Số hiệu | 2266/QĐ-BNNMT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Người ký | Lê Công Thành |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường và biến đổi khí hậu;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng tại Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||
1 |
1.010732 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
- Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.010719 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Điều 38, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5, Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường và biến đổi khí hậu. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
1.010720 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Điều 38, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5, Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường và biến đổi khí hậu.. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
1.010721 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Điều 38, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5, Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường và biến đổi khí hậu. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
1.010722 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Điều 38, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5, Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường và biến đổi khí hậu. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
- Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao thực hiện |
2 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 1, Điều 26 Nghị định 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao thực hiện |
3 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao thực hiện |
4 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định 131/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao thực hiện |
5 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định 131/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Cơ quan được Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao thực hiện |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
UBND cấp huyện |
2 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
UBND cấp huyện |
3 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
UBND cấp huyện |
4 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
UBND cấp huyện |
Số hiệu | 2266/QĐ-BNNMT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Người ký | Lê Công Thành |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2266/QĐ-BNNMT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Người ký | Lê Công Thành |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |