CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1551/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT; THÚ Y; CHĂN NUÔI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 327/TTr-SNN ngày 16 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, CHĂN NUÔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1551/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng DVC quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý (quy định việc sửa đổi, bổ sung) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1.004493.000.00.00.H04 |
2 | 1.004509.000.00.00.H04 |
(Quyết định số 4307/QĐ-BNNBVTV đã công bố mức phí theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC, tuy nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực. Hiện tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC không quy định mức phí đối với TTHC này) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.003984.000.00.00.H04 |
4 | 1.004363.000.00.00.H04 |
5 | 1.004346.000.00.00.H04 |
1 | 1.005327.000.00.00.H04 |
2 | 2.002132.000.00.00.H04 |
3 | 1.005319.000.00.00.H04 |
4 | 1.004022.000.00.00.H04 |
5 | 1.003810.000.00.00.H04 |
6 | 1.003781.000.00.00.H04 |
7 | 1.003619.000.00.00.H04 |
8 | 1.003612.000.00.00.H04 |
9 | 1.003589.000.00.00.H04 |
10 | 1.003577.000.00.00.H04 |
11 | 2.001064.000.00.00.H04 |
12 | 1.002338.000.00.00.H04 |
13 | 1.002239.000.00.00.H04 |
14 | 2.000873.000.00.00.H04 |
15 | 1.001094.000.00.00.H04 |
16 | 1.001686.000.00.00.H04 |
1 | 1.008129.000.00.00.H04 |
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
2 | 1.008126.000.00.00.H04 |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn. |
3 | 1.008127.000.00.00.H04 |
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
4 | 1.008128.000.00.00.H04 |
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
Tổng số: 25 thủ tục hành chính./. Từ khóa: Quyết định 1551/QĐ-UBND, Quyết định số 1551/QĐ-UBND, Quyết định 1551/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc Liêu, Quyết định số 1551/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc Liêu, Quyết định 1551 QĐ UBND của Tỉnh Bạc Liêu, 1551/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực: Bảo vệ thực vật; Thú y; Chăn nuôi) do tỉnh Bạc Liêu ban hành đang được cập nhật. Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực: Bảo vệ thực vật; Thú y; Chăn nuôi) do tỉnh Bạc Liêu ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |