Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1049/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành26/10/2020
Người kýNguyễn Hữu Tháp
Ngày hiệu lực 26/10/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Value copied successfully!
Số hiệu1049/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành26/10/2020
Người kýNguyễn Hữu Tháp
Ngày hiệu lực 26/10/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1049/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 25/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Văn phòng Quốc hội về Luật cán bộ, công chức;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định 186/QĐ-TTg ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 292/TTr-SNV ngày 08 tháng 10 năm 2020 về việc ban hành quyết định về cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng theo quy định.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnhHTKT;
- Lưu: VT, HTKT.TQT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Hữu Tháp

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên dịch vụ

Phương thức thực hiện

A

DỊCH VỤ ĐÀO TẠO

 

1

Trình độ Đại học

 

1.1

Đào tạo trình độ đại học được thực hiện từ 4 đến 6 năm học tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ 2,5 đến 4 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành; từ 1,5 đến 2 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành; đào tạo văn bằng 2.

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

1.2

Vừa làm vừa học và đào tạo từ xa (là hình thức đào tạo theo các lớp học, khóa học tại cơ sở giáo dục đại học hoặc cơ sở liên kết đào tạo, phù hợp với nhu cầu của người học để thực hiện chương trình đào tạo trình độ đại học)

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

2

Đào tạo trình độ Cao đẳng

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

3

Đào tạo trình độ Trung cấp

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

B

DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG

 

1

Bồi dưỡng lý luận chính trị

 

1.1

Bồi dưỡng lý luận chính trị theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

1.2

Bồi dưỡng lý luận chính trị theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

2

Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh

 

2.1

Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

2.2

Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

3

Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức

 

3.1

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

3.2

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính và tương đương

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

3.3

Bồi dưỡng ngạch chuyên viên và tương đương

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

3.4

Bồi dưỡng ngạch cán sự và tương đương

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

4

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý

 

4.1

Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

4.2

Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

4.3

Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

5

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp xã

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

6

Bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành (thời gian thực hiện tối đa là 01 tuần)

 

6.1

Bồi dưỡng cho đối tượng cán bộ, công chức

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

6.2

Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

6.3

Bồi dưỡng cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và cán bộ cơ sở (đối tượng không hưởng lương)

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

7

Tập huấn, cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ (thời gian từ 02 ngày trở xuống)

 

7.1

Bồi dưỡng cho đối tượng cán bộ, công chức

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

7.2

Bồi dưỡng cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và cán bộ cơ sở (đối tượng không hưởng lương)

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

8

Bồi dưỡng ngoại ngữ

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

9

Bồi dưỡng tin học

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

10

Bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số

Giao nhiệm vụ/đặt hàng

 

 

Từ khóa:1049/QĐ-UBNDQuyết định 1049/QĐ-UBNDQuyết định số 1049/QĐ-UBNDQuyết định 1049/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định số 1049/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định 1049 QĐ UBND của Tỉnh Kon Tum

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1049/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Kon Tum
                            Ngày ban hành26/10/2020
                            Người kýNguyễn Hữu Tháp
                            Ngày hiệu lực 26/10/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi