ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/KH-UBND | Bắc Kạn, ngày 25 tháng 3 năm 2021 |
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH BẮC KẠN NĂM 2021
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Thông báo số 162-TB/TU ngày 03/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ mười một (khóa XII) về công tác cán bộ;
Tuyển dụng công chức vào làm việc tại các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố (sau đây gọi chung là cơ quan hành chính nhà nước) thuộc tỉnh Bắc Kạn bảo đảm chất lượng, đúng cơ cấu ngạch công chức và vị trí việc làm, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ công việc được giao.
- Việc tuyển dụng công chức phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, cạnh tranh và đúng quy định của pháp luật để lựa chọn được những người có trình độ và năng lực theo yêu cầu, tiêu chuẩn của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
II. BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO VÀ BIÊN CHẾ CHƯA SỬ DỤNG
a) Khối sở, ban, ngành và tương đương: 893 biên chế.
2. Biên chế chưa sử dụng
b) Khối huyện, thành phố: 72 biên chế.
1. Chỉ tiêu tuyển dụng: Tổng số 60 chỉ tiêu.
(có Biểu nhu cầu tuyển dụng công chức kèm theo)
1. Đối tượng
2. Điều kiện và tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển
- Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
- Có Phiếu, đăng ký dự tuyển; có lý lịch rõ ràng;
- Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc chứng chỉ/chứng nhận ngoại ngữ trình độ tương đương theo Công văn số 4524/UBND-NCKSTTHC ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn;
Đối với các trường hợp có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ hoặc tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì kê khai chuẩn đầu ra về ngoại ngữ và tin học tại phiếu đăng ký dự tuyển.
- Không cư trú tại Việt Nam;
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc.
1. Nội dung, hình thức và thời gian thi
a) Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức, năng lực chung
- Nội dung thi gồm 3 phần, thời gian thi như sau:
+ Phần II: Ngoại ngữ, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm về một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác. Thời gian thi 30 phút.
- Miễn phần thi ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:
+ Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định.
- Miễn phần thi tin học đối với các trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
ếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
- Hình thức thi: Viết.
- Thời gian thi: Thi viết 180 phút (không kể thời gian chép đề).
2. Xác định người trúng tuyển
- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm tính theo quy định nêu trên bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển.
VI. ƯU TIÊN TRONG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
- Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
ao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
2. Trường hợp người dự thi tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2.
1. Phiếu đăng ký dự tuyển công chức
- Người đăng ký dự tuyển công chức chỉ được đăng ký dự tuyển ở một vị trí trong danh mục các vị trí việc làm cần tuyển của cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng. Sau ngày chốt Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng công chức sẽ kiểm tra dữ liệu nộp Phiếu đăng ký, nếu người dự tuyển nộp từ 02 vị trí việc làm trở lên thuộc khối cơ quan hành chính nhà nước và khối đảng, đoàn thể sẽ bị loại khỏi danh sách và không được tham dự thi tuyển công chức.
2. Thời gian nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: 30 ngày, kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2021 đến 16h30’ ngày 26 tháng 4 năm 2021 (trường hợp gửi theo đường bưu chính thì tính thời gian theo dấu công văn đến Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất vào ngày 26/4/2021).
4. Thời gian và địa điểm thi: Theo thông báo của Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2021.
1. Mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí tuyển dụng thực hiện theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng và dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
Trường hợp phí dự tuyển không đủ chi cho kỳ tuyển dụng công chức năm 2021 thì giao Sở Nội vụ (cơ quan thường trực của Hội đồng tuyển dụng công chức) chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh cấp bổ sung kinh phí để chi cho công tác tuyển dụng công chức năm 2021 theo quy định.
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng xây dựng tài liệu ôn tập và thông báo danh mục tài liệu ôn tập các môn thi cho thí sinh đủ điều kiện dự thi.
- Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng của người trúng tuyển.
- Phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện các nội dung liên quan đến kỳ thi tuyển theo sự phân công của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội đồng tuyển dụng công chức.
3. Báo Bắc Kạn
4. Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Kạn
5. Công ty Điện lực Bắc Kạn
6. Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
7. Công an tỉnh
Trên đây là Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Bắc Kạn năm 2021. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, kịp thời phản ánh về Sở Nội vụ (Số điện thoại: 0209. 3871.679) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét./.
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy (p/h);
- Công an tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Bắc Kạn (đăng tin);
- Điện lực Bắc Kạn;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải kế hoạch);
- Lưu: VT, NCPC (Thái).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
BIỂU NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 165/KH-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Đơn vị | Số lượng cần tuyển | Vị trí việc làm cần tuyển | Trình độ | Ngành hoặc chuyên ngành | Dự kiến bổ nhiệm ngạch công chức | Mô tả vị trí việc làm cần tuyển dụng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã số ngạch công chức | Tên ngạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý nhân sự và đội ngũ | Đại học trở lên | Luật Hiến pháp và Luật hành chính; Luật hành chính. | 01.003 | Chuyên viên |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý lý lịch tư pháp | Đại học trở lên | Ngành Luật và các chuyên ngành luật. | 01.003 | Chuyên viên |
|
1 | Văn thư | Trung cấp trở lên | Văn thư; Văn thư lưu trữ; Hành chính văn thư; Văn thư hành chính; Hành chính văn thư ghép với lưu trú học; Hành chính - Văn phòng; Lưu trữ học. | 02.008 | Văn thư trung cấp |
Thí sinh trúng tuyển được xếp vào ngạch văn thư trung cấp và xếp lương trung cấp. | |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý tài chính doanh nghiệp | Đại học trở lên | Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính công; Quản trị kinh doanh tổng hợp. | 01.003 | Chuyên viên |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý công nghiệp | Đại học trở lên | Kỹ thuật mỏ; Khai thác mỏ, Kỹ thuật tuyển khoáng. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý thương mại - dịch vụ | Đại học trở lên | Quản trị thương mại điện tử; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Quản lý kinh tế. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
14 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
5.1 |
1 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý quy hoạch-kế hoạch | Đại học trở lên | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật công trình thủy; Kỹ thuật tài nguyên nước; cấp thoát nước; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
5.2 |
3 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 | - Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão; - Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn. | Đại học trở lên | Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Công trình thủy lợi; Kỹ thuật công trình thủy; Xây dựng công trình thủy. | 01.003 | Chuyên viên | - Tổ chức thực hiện công tác điều tra, thống kê và quản lý cơ sở dữ liệu về lĩnh vực thủy lợi, kè và phòng, chống thiên tai, nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật... |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
5.3 | Chi cục Kiểm lâm | 10 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Văn thư | Trung cấp trở lên | Văn thư; Văn thư lưu trữ; Hành chính Văn thư; Văn thư hành chính; Hành chính văn thư ghép với lưu trữ học. | 02.008 | Văn thư trung cấp | Trực tiếp thực hiện các nhiệm vụ của văn thư. | Thí sinh trúng tuyển được xếp vào ngạch văn thư trung cấp và xếp lương trung cấp. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Pháp chế | Đại học trở lên | Quản lý tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; Lâm nghiệp; Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng. | 01.003 | Chuyên viên | Tham mưu công tác pháp chế. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên. | Đại học trở lên | Quản lý tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; Lâm học; Lâm nghiệp; Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học và quản lý môi trường. | 01.003 | Chuyên viên | Tham mưu công tác bảo vệ rừng, chống chặt phá rừng. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
7 | Kiểm lâm | Đại học trở lên | Quản lý tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; Lâm học; Lâm nghiệp; Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng; Quản lý tài nguyên và môi trường. | 10.226 | Kiềm lâm viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Sở Giao thông vận tải | 2 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý kế hoạch | Đại học trở lên | Xây dựng cầu - đường ô tô và sân bay; Xây dựng cầu đường. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý hạ tầng giao thông | Đại học trở lên | Xây dựng cầu - đường ô tô và sân bay; Xây dựng cầu đường. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
5 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 | Quản lý kiến trúc - quy hoạch; Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị | Đại học trở lên | Xây dựng; Kiến trúc. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 | Quản lý kinh tế xây dựng; Quản lý vật liệu xây dựng; Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Đại học trở lên | Xây dựng; Xây dựng dân dụng và Công nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Kinh tế xây dựng. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
8.1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý công nghệ | Đại học trở lên | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ điện tử; Kỹ thuật cơ khí tự động Kỹ thuật điều khiển tự động Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật cơ khí tự động; Kỹ thuật; Cơ kỹ thuật. | 01.003 | Chuyên viên | Thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà nước về công nghệ theo chức năng, nhiệm vụ. |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
8.2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý tiêu chuẩn chất lượng; Quản lý đo lường | Đại học trở lên | Luật; Luật Kinh tế; Luật Hành chính. | 01.003 | Chuyên viên | Thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng theo chức năng nhiệm vụ. |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý Giáo dục tiểu học | Đại học trở lên | Sư phạm tiếng Anh; tiếng Anh sư phạm. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Quản lý Giáo dục mầm non | Đại học trở lên | Sư phạm mầm non; Giáo dục mầm non. | 01.003 | Chuyên viên |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
1 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý Công nghệ thông tin | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Máy tính và Công nghệ thông tin; Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu; Quản trị hệ thống; Hệ thống thông tin quản lý. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
1 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý kế hoạch và Đầu tự (gồm cả vốn ODA) | Đại học trở lên | Kinh tế; Kinh tế Đối ngoại | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc | Đại học trở lên | Giao thông; Xây dựng; Thủy lợi; Kinh tế; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng cầu đường; cầu đường bộ; Xây dựng đường bộ; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Công trình thủy lợi. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý doanh nghiệp | Đại học trở lên | Thương mại Quốc tế | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý xây dựng | Đại học trở lên | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng cầu - đường ô tô và sân bay; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng cầu đường cầu đường bộ; Xây dựng đường bộ; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Công nghệ thông tin | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
3 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Phụ trách quản lý tài chính, ngân sách; Quản lý tài sản của huyện; Quản lý kế hoạch và Đầu tư | Đại học trở lên | Tài chính - Ngân hàng; Kế toán tài chính; Quản lý tài chính - Ngân sách; Kế toán; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công; Kế toán doanh nghiệp - Công nghiệp; Kế toán xây dựng; Kế toán - Kiểm toán; Kế toán tổng hợp; Kế toán; Quản lý công. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Thanh tra | Đại học trở lên | Tài chính - Ngân hàng; Kế toán tài chính; Quản lý tài chính - Ngân sách; Kế toán; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công; Kế toán doanh nghiệp - Công nghiệp; Kế toán xây dựng; Kế toán - Kiểm toán; Kế toán tổng hợp. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Cải cách hành chính; Quản lý tổ chức - Biên chế và Hội | Đại học trở lên | Quản trị nhân lực; Hành chính học; Quản trị nguồn nhân lực; Quản lý tổ chức và nhân sự; Quản lý tổ chức và nhân lực; Quản lý nguồn nhân lực; Quản lý công; Quản lý nhà nước. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
4 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Hành chính tổng hợp | Đại học trở lên | Luật; Kinh tế - tổng hợp; Luật hành chính; Luật Kinh tế. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Văn thư | Trung cấp trở lên | Văn thư; Văn thư lưu trữ; Hành chính văn thư; Văn thư hành chính; Hành chính văn thư ghép với lưu trữ học; Hành chính - Văn phòng; Lưu trữ học. | 02.008 | Văn thư trung cấp |
Thí sinh trúng tuyển được xếp vào ngạch văn thư trung cấp và xếp lương trung cấp. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý môi trường | Đại học trở lên | Quản lý môi trường; Quản lý tài nguyên và Môi trường; Môi trường và Bảo vệ môi trường; Kiểm soát và Bảo vệ môi trường; Khoa học môi trường; Khoa học và Quản lý môi trường. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Quản lý đất đai | Đại học trở lên | Quản lý đất đai | 01.003 | Chuyên viên |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
3 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý giáo dục THCS | Đại học trở lên | Sư phạm các chuyên ngành: Sinh học; Hóa; Hóa - Sinh; Sinh - Hóa. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Quản lý Giáo dục mầm non | Đại học trở lên | Sư phạm mầm non. | 01.003 | Chuyên viên |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Kế Toán | Đại học trở lên | Kế toán; Kế toán tổng hợp. | 06.031 | Kế toán viên |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý nghiệp vụ y | Đại học trở lên | Các chuyên ngành y | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý xây dựng | Đại học trở lên | Xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc và Xây dựng; Kiến trúc và quy hoạch; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng; Quy hoạch vùng và đô thị; Xây dựng dân dụng; Xây dựng dân dụng và Công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Hành chính tổng hợp | Đại học trở lên | Các chuyên ngành về luật. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Cải cách hành chính | Đại học trở lên | Quản lý tổ chức và nhân lực; Hành chính học; Quản lý nhà nước; Quản trị nhân lực; Quản lý công; Quản lý tổ chức và nhân sự; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị nguồn nhân lực. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Thực hiện chính sách người có công | Đại học trở lên | Xã hội học; Công tác xã hội; Quản trị nhân lực; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị nguồn nhân lực. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý về chăn nuôi | Đại học trở lên | Chăn nuôi; Thú y; Chăn nuôi thú y. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý thương mại | Đại học trở lên | Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh thương mại; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Kinh tế xây dựng; Quản lý thương mại; Quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý môi trường và Quàn lý tài nguyên nước, khoáng sản | Đại học trở lên | Khoa học môi trường; Quản lý môi trường; Quản lý tài nguyên và Môi trường. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý Thông tin - Truyền thông | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
4 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý nghiệp vụ y | Đại học trở lên | Y đa khoa | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Công nghệ thông tin | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin | 01.003 | Chuyên viên |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý về chăn nuôi | Đại học trở lên | Chăn nuôi - Thú y; Thú y; Chăn nuôi | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | Quản lý Tài chính - ngân sách | Đại học trở lên | Tài chính - Ngân hàng; Kế toán tài chính; Quản lý tài chính - Ngân sách; Kế toán; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công; Kế toán doanh nghiệp - Công nghiệp; Kế toán xây dựng; Kế toán - Kiểm toán; Kế toán tổng hợp; Quản lý công; Kinh tế; Kế toán; Tài chính. | 01.003 | Chuyên viên |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Kế hoạch 165/KH-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh Bắc Kạn năm 2021 đang được cập nhật.
Kế hoạch 165/KH-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh Bắc Kạn năm 2021
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Số hiệu | 165/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành | 2021-03-25 |
Ngày hiệu lực | 2021-03-25 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng |