BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v báo cáo kết quả thực hiện Luật THTK, CLP năm 2016 | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty 100% vốn nhà nước.
Thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (THTK, CLP), Nghị định số 84/2014/NĐ-CP ngày 08/9/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật THTK, CLP và Thông tư số 188/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 84/2014/NĐ-CP, trong đó có quy định chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về kết quả THTK, CLP của các Bộ, ngành, địa phương.
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính ngân sách thẩm tra Báo cáo của Chính phủ về kết quả THTK, CLP năm 2015, một số đại biểu có ý kiến cho rằng việc đánh giá về tình hình, kết quả tiết kiệm, chống lãng phí của một số ngành, lĩnh vực còn chưa đầy đủ, còn thiếu số liệu, chưa chỉ rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân làm tốt cũng như có vi phạm; việc lập, gửi báo cáo của một số Bộ, ngành, địa phương còn chậm.
1. Các Bộ, ngành, địa phương lập Báo cáo kết quả THTK, CLP năm 2016 đầy đủ, đúng nội dung theo hướng dẫn tại khoản 1, Điều 8, Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ Tài chính và các Phụ lục số 01, 02, 03, 04 ban hành kèm theo Thông tư số 188 (Đề cương và Mẫu biểu báo cáo gửi kèm theo). Các nội dung phân tích, đánh giá trong báo cáo của Bộ, ngành, địa phương phải có số liệu cụ thể, so sánh kết quả năm 2016 với năm 2015; chỉ rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân làm tốt cũng như có sai phạm, gây thất thoát, lãng phí.
2. Đối với các Bộ, ngành ở Trung ương có chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước chuyên ngành: ngoài việc báo cáo kết quả THTK, CLP trong nội bộ Bộ, ngành, đề nghị báo cáo, đánh giá đầy đủ về tình hình, kết quả THTK, CLP, hiệu quả công tác quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ được phân công trên phạm vi cả nước. Một số Bộ, ngành cần tập trung báo cáo về các nội dung như:
Kế hoạch và Đầu tư
- Đánh giá, báo cáo việc tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2016 của các Bộ, ngành, địa phương theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của Chính phủ và các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; việc tuân thủ quy hoạch ở các Bộ, ngành, địa phương.
- Tình hình, tiến độ giải ngân nguồn vốn đầu tư phát triển; tình hình, kết quả thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, dự án trọng điểm.
thoái vốn nhà nước dành cho đầu tư phát triển để đầu tư cho một số dự án quan trọng, cấp bách và các chương trình, dự án thuộc đối tượng được Bộ Chính trị, Quốc hội cho phép.
về kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư công, nhất là các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn ODA, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.
- Tình hình, kết quả thực hiện các Nghị quyết của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Chính phủ trong lĩnh vực tài nguyên (đất đai, tài nguyên nước, khoáng sản), môi trường.
hoáng sản).
- Kết quả thanh tra, kiểm tra của ngành Tài nguyên - Môi trường.
- Đánh giá, báo cáo việc xây dựng, ban hành và thực hiện các chế độ, định mức trong lĩnh vực xây dựng.
xây dựng, nhằm khắc phục thất thoát, lãng phí, nâng cao chất lượng công trình xây dựng.
- Việc cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật theo quy định tại Nghị định số 52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015 của Chính phủ.
2.5. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Kết quả triển khai thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết số 100/2015/QH13 của Quốc hội; công tác chỉ đạo các địa phương xây dựng các chương trình, kế hoạch hành động cụ thể để hoàn thành các mục tiêu đề ra; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản của các chương trình, dự án thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới.
2.6. Bộ Nội vụ:
Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 nhằm giảm phiền hà, giảm bớt chi phí và thời gian của người dân và doanh nghiệp.
của Bộ Chính trị và Chính phủ; kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm ở các Bộ, ngành, địa phương.
kết quả THTK, CLP trong tổ chức bộ máy, quản lý, sử dụng lao động và tiết kiệm thời gian lao động trong khu vực nhà nước.
2.7. Bộ Thông tin và Truyền thông: Việc thực hiện Chính phủ điện tử theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ trong các Bộ, ngành, địa phương.
- Đánh giá, báo cáo việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp của Đề án phát triển thị trường trong nước gắn với việc thực hiện Cuộc vận động người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam giai đoạn 2014-2020.
- Đánh giá, báo cáo kết quả THTK, CLP trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng của nhân dân.
- Tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
- Việc thực hiện chính sách xã hội hóa đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.
2.11. Thanh tra Chính phủ: báo cáo đánh giá về tình hình, kết quả thanh tra và xử lý vi phạm, lãng phí phát hiện qua công tác thanh tra, kiểm tra của ngành Thanh tra.
2.13. Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng Nói Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam: báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện phát sóng tin, bài và các sản phẩm truyền thông khác để tuyên truyền, vận động thực hiện chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về THTK, CLP.
Báo cáo gửi về Bộ Tài chính (qua Thanh tra Bộ) trước ngày 28/02/2017 theo địa chỉ: số 28, Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội; đồng thời gửi bản mềm vào địa chỉ thư điện tử: thanhtra6@mof.gov.vn.
trường hợp có vướng mắc đề nghị liên hệ với Thanh tra Bộ Tài chính để phối hợp xử lý (Số điện thoại tổng đài 04.22202828, máy lẻ 8571 (đ/c Hoàng Thị Huyền) hoặc máy lẻ 8574 (đ/c Trần Thị Kim Dung)./.
- Như trên;
- Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Vụ Pháp chế (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTr. (160b)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
PHỤ LỤC SỐ 01
(Ban hành kèm theo Công văn số 06/BTC-TTr ngày 3/1/2017 của Bộ Tài chính)
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO NĂM
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC- ……(1) | (2)…….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
BÁO CÁO
Kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
Năm........
1. Công tác tuyên truyền, phổ biến, quán triệt chủ trương của Đảng, quy định của pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (THTK, CLP) đến cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ, ngành, địa phương (Báo cáo, đánh giá cụ thể về những công việc đã và đang thực hiện trong kỳ, kết quả đạt được theo tiến độ đến cuối kỳ báo cáo).
văn bản mang tính chất chỉ đạo, điều hành công tác THTK, CLP; nêu rõ các mục tiêu, chỉ tiêu, tiêu chí đánh giá tiết kiệm đã đề ra trong Chương trình THTK, CLP; các biện pháp về THTK, CLP đã đề ra và tình hình, kết quả triển khai thực hiện các biện pháp này theo tiến độ đến cuối kỳ báo cáo (bao gồm các biện pháp đã triển khai thực hiện từ trước kỳ báo cáo, đến kỳ báo cáo vẫn phát huy tác dụng và có kết quả cụ thể).
kế hoạch 5 năm); đánh giá mặt tích cực, hiệu quả và những tồn tại, hạn chế, yếu kém trong công tác quản lý nhà nước của ngành, lĩnh vực.
II. Tình hình, kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
a) THTK, CLP trong việc ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ;
- Quản lý, sử dụng kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình quốc gia;
- Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo;
- Thành lập, quản lý, sử dụng quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước;
sử dụng điện, nước; sử dụng văn phòng phẩm, sách báo, tạp chí; tiếp khách, khánh tiết; tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm.
sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước:
lý, sử dụng phương tiện đi lại;
- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin, liên lạc.
- THTK, CLP trong đầu tư xây dựng;
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng nhà ở công vụ, công trình phúc lợi công cộng.
sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
sử dụng đất;
lý, sử dụng tài nguyên nước;
sử dụng khoáng sản;
lý, khai thác, sử dụng tài nguyên rừng;
e) THTK, CLP trong tổ chức bộ máy, quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong khu vực nhà nước:
sử dụng lao động và thời gian lao động trong cơ quan nhà nước;
trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập;
lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong các cơ quan, tổ chức khác.
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
sử dụng đất và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp;
h) THTK, CLP trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng của nhân dân:
- THTK, CLP trong tổ chức lễ hội và các hoạt động khác có sử dụng nguồn lực đóng góp của cộng đồng.
- Số vụ việc lãng phí đã phát hiện;
- Số người vi phạm và hình thức xử lý.
a) Đánh giá kết quả đạt được:
- So sánh, đối chiếu giữa kết quả đạt được với mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm và yêu cầu chống lãng phí đã đề ra trong Chương trình THTK, CLP của năm báo cáo.
c) Những kinh nghiệm rút ra.
ương hướng, nhiệm vụ và các giải pháp về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí cần tập trung triển khai thực hiện trong năm tiếp theo
2. Các giải pháp.
1. Kiến nghị về công tác chỉ đạo điều hành
hiện các quy định pháp luật về THTK, CLP
4. Các kiến nghị khác (nếu có).
(2) Nơi cơ quan, tổ chức đóng trụ sở chính.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm theo Công văn số 06/BTC-TTr ngày 3/1/2017 của Bộ Tài chính)
Mẫu biểu theo dõi, tổng hợp kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan, tổ chức khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
KẾT QUẢ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ
Kỳ báo cáo:...(năm)...
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Kết quả của năm trước | Kế hoạch của năm báo cáo | Kết quả năm báo cáo | So sánh với năm trước và kế hoạch | Ghi chú | |||||||||
So sánh với năm trước | So sánh với kế hoạch | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=6/4(%) | 8=6/5(%) | 9 | ||||||||
I |
1 |
văn bản |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | bổ sung | văn bản |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3 |
cuộc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
4 |
vụ |
|
|
|
|
|
| |||||||||
5 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
II |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.4 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
| Số tiền tiết kiệm xác định trên cơ sở dự toán được duyệt; mức khoán chi được duyệt | |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
| phí | triệu đồng |
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
2.2 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
a |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
b |
|
|
|
|
|
| Tiết kiệm so với dự toán, định mức, tiêu chuẩn hoặc mức khoán chi được duyệt | |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
2.4 |
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
2.5 |
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
2.6 |
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
2.7 |
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.1 | sử dụng NSNN | đơn vị |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.2 | sử dụng NSNN lãng phí, sai chế độ đã phát hiện được | đơn vị |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.3 | hiện | triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
III | làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước | |||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.1 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.2 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.3 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.4 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.5 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.1 |
tài sản |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.2 |
tài sản |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
IV |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
dự án |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
| Tiết kiệm so với dự toán được phê duyệt | |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||
1.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.4 |
dự án |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
dự án |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 | việc |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.1 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.2 | xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển | m2 |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.3 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.4 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.5 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.6 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.1 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.2 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.3 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.4 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.5 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.6 | sử dụng nhà công vụ | triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
V |
1 | Quản lý, sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1.1 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.2 |
m2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.4 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 | sử dụng tài nguyên khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.1 |
vụ |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.1 | sử dụng | dự án |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.2 | dự án được duyệt | triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.3 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
VI |
1 | thời gian lao động | vụ |
|
|
|
|
|
| |||||||
2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
VII |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
Kw/h |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
Tấn (lít) |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.4 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.5 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.6 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.1 | thực hiện | dự án |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 |
dự án |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| tổng dự toán | triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.4 | thoát vốn |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| phí, vi phạm pháp luật | dự án |
|
|
|
|
|
| ||||||||
| thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật | triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
4.1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
| lý, chuyển nhượng) | chiếc |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
4.2 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
VIII |
1 |
Lượt hộ |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
Vụ |
|
|
|
|
|
| |||||||||
IX |
1 | thực hiện | cuộc |
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Tổng số cuộc thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP đã hoàn thành | cuộc |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3 |
cơ quan/tổ chức/đơn vị |
|
|
|
|
|
| |||||||||
4 |
cơ quan/tổ chức/đơn vị |
|
|
|
|
|
| |||||||||
5 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||||
6 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
1 Số liệu Báo cáo năm tổng hợp từ 01/01 đến 31/12 hàng năm.
tổng hợp số liệu theo các mục tương ứng trong cột (2) "Nội dung" và các cột tương ứng với kỳ báo cáo.
căn cứ trên cơ sở quy định, hướng dẫn của Luật Thực hành, tiết kiệm, chống lãng phí và các văn bản pháp luật quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật; các chế độ, tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc so sánh giữa Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm) đã đề ra với thực tế thực hiện, hoặc kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, giám sát.
PHỤ LỤC SỐ 03
(Ban hành kèm theo Công văn số 06/BTC-TTr ngày 3/1/2017 của Bộ Tài chính)
Mẫu biểu theo dõi, tổng hợp kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
KẾT QUẢ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ
Kỳ báo cáo:... (năm) ...
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Kết quả của năm trước | Kế hoạch của năm báo cáo | Kết quả năm báo cáo | So sánh với năm trước và kế hoạch | Ghi chú | ||||||||
So sánh với năm trước | So sánh với kế hoạch | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=6/4(%) | 8=6/5(%) | 9 | |||||||
I |
1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||
2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.1 |
Kw/h |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 |
Tấn (lít) |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
4 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
5 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
II |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
dự án |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
dự án |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.3 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.4 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
4 | thoát vốn |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
4.1 | phí, vi phạm pháp luật | dự án |
|
|
|
|
|
| |||||||
4.2 | thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật | triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
III |
1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| |||||||
2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3 |
triệu đồng |
|
|
| j |
|
| ||||||||
IV | ương tiện |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.2 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.3 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.4 | lý, chuyển nhượng) | chiếc |
|
|
|
|
|
| |||||||
1.5 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.1 |
chiếc |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
V |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
VI |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC SỐ 04
(Ban hành kèm theo Công văn số 06/BTC-TTr ngày 3/1/2017 của Bộ Tài chính)
KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH VI LÃNG PHÍ
(Số liệu tính từ ngày …/…/… đến ... ngày …/…/…)
Đơn vị | Thông tin phát hiện lãng phí nhận được, vụ việc lãng phí trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc đã giải quyết | Đã xử lý | Chưa xử lý | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Bồi thường thiệt hại | Xử lý hành chính | Xử lý kỷ luật | Chuyển hồ sơ xử lý hình sự | ||||||||||||
Thông tin phát hiện lãng phí nhận được | Vụ việc lãng phí | Số người phải bồi thường | Số tiền bồi thường (triệu đồng) | Số vụ việc | Số người bị xử lý | Số vụ việc | Số người bị xử lý | Số vụ việc đã chuyển hồ sơ xử lý hình sự | Số vụ đã khởi tố | Số đối tượng đã khởi tố | Số vụ chưa xử lý | Số người chưa xử lý | Nguyên nhân | ||||
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
File gốc của Công văn 06/BTC-TTr năm 2017 báo cáo kết quả thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn 06/BTC-TTr năm 2017 báo cáo kết quả thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 do Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 06/BTC-TTr |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành | 2017-01-03 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-03 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |