BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2020 |
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
2. Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng tại Phụ lục số 02;
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và bãi bỏ Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, Thông tư số 12/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và Thông tư số 14/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT | Tên thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện | Chu kỳ kiểm định (năm) | Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
1. | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng(1) | 5(3) | QCVN 8:2010/BTTTT |
2. | Đài phát thanh (2) | 5(3) | QCVN 78:2014/BTTTT |
3. | Đài truyền hình (2) | 5(3) | QCVN 78:2014/BTTTT |
(1) Áp dụng đối với các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng mà trong bán kính 100m (tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc đó) có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có hiệu độ cao của mép dưới thấp nhất của các anten và độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này nhỏ hơn 28 m.
(3) Chu kỳ kiểm định được tính từ ngày cấp Giấy chứng nhận kiểm định.
QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Trong văn bản này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:
1.2. Kiểm định trạm gốc: là việc đo kiểm và thẩm định cấp Giấy chứng nhận kiểm định trạm gốc phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật. Việc kiểm định trạm gốc không thay thế và không làm giảm trách nhiệm của tổ chức, doanh nghiệp đối với chất lượng, an toàn của trạm gốc theo quy định của pháp luật.
1.4. Các trạm gốc lắp đặt tại cùng một vị trí: là các trạm gốc có các anten được lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc lắp đặt trên cùng một công trình xây dựng.
2. Quy định chung
2.2. Mẫu danh sách trạm gốc đề nghị kiểm định kèm theo đơn đề nghị kiểm định trạm gốc tại mẫu 2.1 phụ lục 02.
2.4. Đối với trạm gốc không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”, doanh nghiệp phải tiến hành niêm yết tại vị trí dễ nhìn, bên ngoài nhà trạm lắp đặt trạm gốc bản công bố (theo mẫu 2.4 phụ lục 02) trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày trạm gốc được đưa vào sử dụng.
2.6. Khuyến khích tổ chức, doanh nghiệp tiến hành kiểm định trạm gốc thông tin di động mặt đất công cộng không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” theo các quy định về kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện.
2.8. Trong vòng mười (10) ngày đầu tiên hàng quý, tổ chức kiểm định tổng hợp, báo cáo bằng văn bản hoặc trực tuyến đến Cục Viễn thông danh sách các trạm gốc bắt buộc kiểm định được kiểm định trong quý trước đó (theo mẫu 2.6 phụ lục 02).
3. Hướng dẫn lập kết quả đo kiểm
3.2. Xác định vùng thâm nhập và lập các bản vẽ trong Kết quả đo kiểm.
- Xác định vùng thâm nhập (là vùng người dân có thể tiếp cận).
- Trường hợp người dân không thể tiếp cận đến vùng liên quan, thì xác định giới hạn an toàn.
- Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang).
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.
3.3. Xác định giới hạn an toàn
a) Tính toán vùng liên quan giả định:
- Downtilt tổng cộng bằng 120.
- Chiều cao của vùng liên quan giả định: bằng chiều cao của vùng liên quan của anten giả định (là anten có độ dài mặt bức xạ là 2,58m và có mép dưới trùng với mép dưới của anten thấp nhất trên cột anten).
- Trường hợp vùng liên quan giả định quay một vòng tròn quanh cột anten không giao cắt vùng thâm nhập thì giới hạn an toàn là từ điểm mép dưới của anten thấp nhất trở lên.
c) Các thay đổi trong giới hạn an toàn mà không phải kiểm định lại gồm:
- Điều chỉnh góc ngẩng (downtilt) của anten với điều kiện góc ngẩng tổng cộng không vượt quá 120.
- Di chuyển vị trí anten, với điều kiện vị trí mép dưới của anten cao hơn hoặc bằng điểm giới hạn an toàn.
Mẫu 2.1 - Danh sách các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng đề nghị kiểm định
DANH SÁCH CÁC TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH
(Kèm theo Đơn đề nghị kiểm định số ... ngày ... của ...)
STT | Địa điểm lắp đặt | Tỉnh/TP | Tọa độ (1) | Doanh nghiệp (2) | Số lượng trạm gốc (3) | Mã trạm gốc | Chủng loại thiết bị phát (4) | Số máy phát, thu-phát hoặc số sóng mang (5) | Tổng công suất phát từng anten (6) | Số anten phát (7) | Băng tần hoạt động (8) | Độ cao anten (9) | Độ cao công trình xây dựng (10) | Số Giấy chứng nhận kiểm định (11) | Ghi chú (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(2) - Trường hợp các trạm gốc của các doanh nghiệp khác nhau lắp đặt trên cùng 1 cột anten hoặc tại cùng vị trí thì ghi đầy đủ tên các doanh nghiệp
(4) - Chủng loại thiết bị phát sóng tần số radio của từng trạm gốc. Ví dụ: ALCATEL EVOLLUM A9100
(6) - Tổng công suất phát từng anten (W) của toàn bộ các trạm gốc: tổng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước feeder/jumper dẫn tín hiệu lên từng anten. Trường hợp có nhiều anten thì ghi công suất phát đến từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 71,49W/71,49W/71,49W
(8) - Băng tần hoạt động của từng trạm gốc (MHz). Ví dụ: 900MHz (2G), 1800 MHz (4G),...
(10) - Độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng (trong đó có người sinh sống, làm việc) trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc đó. Trong hợp không có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc thì bỏ trống.
(12) - Ghi tương ứng là 1 - kiểm định lần đầu; 2 - kiểm định lại; 3 - kiểm định bất thường.
Mẫu 2.2 - Kết quả đo kiểm trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
(ĐƠN VỊ ĐO KIỂM) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
KẾT QUẢ ĐO KIỂM
TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
- Tên tổ chức, doanh nghiệp đề nghị kiểm định: ………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………
Tên Đơn vị đo kiểm: ………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………
- Địa điểm lắp đặt: ………………………………………………………………………………………..
- Số lượng trạm gốc: ……………………………………………………………………………………
DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ
Thông số kỹ thuật cơ bản tại thời điểm đo
Mã trạm gốc
Chủng loại thiết bị phát
Số anten phát
Số máy phát, thu-phát
Tổng công suất phát từng anten
Băng tần hoạt động
Độ cao từng anten
4. QUY CHUẨN ÁP DỤNG:
5. THIẾT BỊ ĐO KIỂM:
- Hãng sản xuất:
6. NỘI DUNG ĐO KIỂM:
6.1.1. Bảng các thông số kỹ thuật cơ bản và kết quả tính toán theo các số liệu thực tế của trạm gốc
TT
Các thông số
Anten 1
Anten 2
Anten N
1
Thiết bị phát sóng tần số radio
1. Chủng loại thiết bị phát
2. Số máy phát, thu-phát (số sóng mang)
3. Tổng công suất phát từng anten (dBm)
2
Anten
1. Chủng loại anten
2. Loại anten (đẳng hướng/định hướng)
3. Độ tăng ích của anten - G (dBi)
4. Băng tần hoạt động (MHz)
5. Độ dài mặt bức xạ của anten - h (m)
6. Góc ngẩng (Downtilt) tổng cộng của anten (độ)
7. Góc phương vị (azimuth) của anten (độ)
8. Độ cao anten so với mặt đất(1) (m)
9. Độ cao cột anten so với mặt đất(2) (m)
3
Tổng suy hao từ máy phát đến anten
1. Jumper
Chủng loại jumper (hoặc kích thước ngang)
Chiều dài jumper (m)
Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật) dB
Suy hao của jumper (dB)
2. Feeder
Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang)
Chiều dài feeder (m)
Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật) dB
Suy hao feeder (dB)
3. Connector
Tổng suy hao của các connector (dB)
4. Thành phần khác (nếu có)
5. Tổng suy hao Lsh
4
Kết quả tính toán
1. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương - PEIRP (dBm)
2. Đường kính vùng tuân thủ - Dtt (m)
3. Chiều cao của vùng tuân thủ - Htt (m)
4. Đường kính của vùng liên quan - Dlq (m)
5. Chiều cao của vùng liên quan - Hlq (m)
TT
Các thông số
Anten 1
Anten 2
Anten N
1
Thiết bị phát sóng tần số radio
1. Chủng loại thiết bị phát
2. Số máy phát, thu-phát (số sóng mang)
3. Tổng công suất phát từng anten (dBm)
2
Anten
1. Chủng loại anten
2. Loại anten (đẳng hướng/định hướng)
3. Độ tăng ích của anten - G (dBi)
4. Băng tần hoạt động (MHz)
5. Độ dài mặt bức xạ của anten - h (m)
6. Góc ngẩng (Downtilt) tổng cộng của anten (độ)
7. Góc phương vị (azimuth) của anten (độ)
8. Độ cao anten so với mặt đất(1) (m)
9. Độ cao cột anten so với mặt đất(2) (m)
3
Tổng suy hao từ máy phát đến anten
1. Jumper
Chủng loại jumper (hoặc kích thước ngang)
Chiều dài jumper (m)
Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật) dB
Suy hao của jumper (dB)
2. Feeder
Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang)
Chiều dài feeder (m)
Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật) dB
Suy hao feeder (dB)
3. Connector
Tổng suy hao của các connector (dB)
4. Thành phần khác (nếu có)
5. Tổng suy hao Lsh
4
Kết quả tính toán
1. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương - PEIRP (dBm)
2. Đường kính vùng tuân thủ - Dtt (m)
3. Chiều cao của vùng tuân thủ - Htt (m)
4. Đường kính của vùng liên quan - Dlq (m)
5. Chiều cao của vùng liên quan - Hlq (m)
…
(1) Độ cao tính từ mặt đất tới mép thấp nhất của anten
6.1.2. Xác định người dân có thể tiếp cận đến vùng tuân thủ, vùng liên quan không
Có: □ Không: □
Có: □ Không: □
- Downtilt tổng cộng của anten: 120.
- Chiều cao của vùng liên quan giả định (bằng chiều cao của vùng liên quan của anten thấp nhất trên cột anten):
Có: □ Không: □
Lớp đo
TT
Điểm đo
Kết quả đo
(V/m hoặc W/m2 hoặc A/m)
Vị trí đo 1,1m
Vị trí đo 1,5m
Vị trí đo 1,7m
Lớp 1
1.
p1
2.
p2
…
…
Lớp 2
1.
p9
2.
p10
…
…
…
…
…
6.3. Bản vẽ và ảnh chụp
- Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang);
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang); chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.
6.4. Độ cao công trình xây dựng (nếu có)
7. KẾT LUẬN
- Giới hạn an toàn:
□ Có. Giới hạn an toàn: từ độ cao ... m so với mặt đất trở lên, trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không phải kiểm định lại khi có thay đổi một số thông số kỹ thuật theo quy định.
| ĐƠN VỊ ĐO KIỂM |
Mẫu 2.3 - Giấy chứng nhận kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
Số: ………………………………………………….
(TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
CHỨNG NHẬN
TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG | ||
Thông số kỹ thuật cơ bản tại thời điểm đo kiểm định | ||
Được kiểm định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 8:2010/BTTT. Giới hạn an toàn: từ độ cao ... m so với mặt đất trở lên, trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không phải kiểm định lại khi có thay đổi một số thông số kỹ thuật theo quy định (2).
| ||
| Ngày …. tháng …. năm …. |
(1) - Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc mà không có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc thì ghi là: Trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc không có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc.
- Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc mà có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có độ cao mép dưới thấp nhất của các anten bằng độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng thì ghi là: Trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có độ cao mép dưới thấp nhất của các anten bằng độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng
DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ
Mã trạm gốc
Thông số kỹ thuật cơ bản tại thời điểm đo kiểm định
Chủng loại thiết bị phát
Số anten phát
Số máy phát, thu-phát
Tổng công suất phát từng anten
Băng tần hoạt động
Độ cao từng anten (tính từ mặt đất đến mép thấp nhất của anten)
Mẫu 2.4 - Bản công bố trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không thuộc danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
….……(1)………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN CÔNG BỐ
Số……………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………..……………………………..
CÔNG BỐ
TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG | ||
Địa điểm lắp đặt |
| |
Mã trạm gốc |
| |
Thông số kỹ thuật cơ bản tại thời điểm công bố | ||
Chủng loại thiết bị phát |
|
|
Số anten phát |
|
|
Số máy phát, thu-phát |
|
|
Tổng công suất phát từng anten |
|
|
Băng tần hoạt động |
|
|
Trạm gốc này phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 8:2010/BTTTT.
Bản công bố này có thời hạn 5 năm kể từ ngày ....(3)....
| ….., ngày…..tháng…..năm….. |
(1) Ghi tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc mà có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có hiệu độ cao mép dưới thấp nhất của các anten và độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này từ 28 m trở lên thì ghi là: trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có hiệu độ cao mép dưới thấp nhất của các anten và độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này là...(ghi rõ hiệu độ cao thực tế tính được)... m.
Mẫu 2.5 - Báo cáo danh sách các trạm gốc đã công bố
(DOANH NGHIỆP) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../….. | ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BÁO CÁO
Danh sách các trạm gốc đã công bố Quý ... năm 20....
Kính gửi: (tổ chức kiểm định)
(Doanh nghiệp) cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các quy định về kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
DANH SÁCH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG KHÔNG THUỘC “DANH MỤC THIẾT BỊ VIỄN THÔNG VÀ ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH” ĐÃ CÔNG BỐ
(Kèm theo báo cáo số ... ngày ... của ...)
Số TT | Địa điểm lắp đặt | Tỉnh/ TP | Tọa độ (1) | Số lượng trạm gốc (2) | Mã Trạm gốc | Chủng loại thiết bị phát (3) | Số anten phát (4) | Số máy phát, thu- phát (5) | Tổng công suất phát từng anten (6) | Băng tần hoạt động (7) | Độ cao từng anten (8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(2) - Số lượng trạm gốc của doanh nghiệp lắp đặt tại cùng vị trí
(4) - Tổng số anten phát sóng của từng trạm gốc. Ví dụ: 3
(6) - Tổng công suất phát từng anten (W) của toàn bộ các trạm gốc: tổng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước feeder/jumper dẫn tín hiệu lên từng anten. Trường hợp có nhiều anten thì ghi công suất phát đến từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 71,49W/71,49W/71,49W
(8) - Độ cao từng anten của tất cả trạm gốc tính từ mặt đất đến mép dưới của mỗi anten.
Mẫu 2.6 - Báo cáo tình hình kiểm định trạm gốc
(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…. | ….., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
BÁO CÁO
Tình hình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
Quý ... năm 20...
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Tổng số trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng đề nghị kiểm định: ……..
- Tổng số trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không được cấp giấy chứng nhận kiểm định: ……….(danh sách chi tiết kèm theo).
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
DANH SÁCH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
(kèm theo báo cáo số ... ngày ... của ...)
Số TT
Địa điểm lắp đặt
Tỉnh/TP
Tọa độ
(1)
Doanh nghiệp
Mã trạm gốc
Số giấy chứng nhận
1
2
…
n
II. Danh sách trạm gốc không được cấp giấy chứng nhận kiểm định
Số TT | Địa điểm lắp đặt | Tỉnh/TP | Tọa độ | Doanh nghiệp | Mã trạm gốc |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
(1) - Tọa độ: kinh độ, vĩ độ nơi lắp đặt trạm gốc
BAN QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Trong văn bản này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:
1.2. Kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình: là việc đo kiểm và thẩm định cấp Giấy chứng nhận kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật. Việc kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình không thay thế và không làm giảm trách nhiệm của tổ chức, doanh nghiệp đối với chất lượng, an toàn của đài phát thanh, đài truyền hình theo quy định của pháp luật.
1.4. Các đài phát thanh, đài truyền hình lắp đặt tại cùng một vị trí: là các đài phát thanh, đài truyền hình có các anten được lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc lắp đặt trên cùng một công trình xây dựng.
2.1. Các đài phát thanh, đài truyền hình lắp đặt tại cùng một vị trí có thể được cấp chung hoặc riêng Giấy chứng nhận kiểm định theo đề nghị của tổ chức, doanh nghiệp.
2.3. Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình tại mẫu 3.3 phụ lục 03.
2.5. Đơn vị đo kiểm thực hiện cập nhật trực tuyến kết quả đo kiểm về cơ sở dữ liệu của Tổ chức kiểm định.
3.1. Đơn vị đo kiểm thực hiện đo kiểm và lập kết quả đo kiểm theo mẫu 3.2 phụ lục 03.
a) Xác định vùng thâm nhập:
- Trường hợp người dân có thể tiếp cận vào vùng liên quan thì phải tiến hành đo kiểm.
- Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang).
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.
Mẫu 3.1 - Thông số cơ bản của đài phát thanh, đài truyền hình
Thông số cơ bản của Đài phát thanh, đài truyền hình
(Kèm theo Đơn đề nghị kiểm định số... ngày ... của ...)
- Tên đài:
- Tọa độ:
TT
Nội dung
Kênh thứ 1
Kênh thứ 2
Kênh thứ n
Kênh….
Tần số…
Kênh
Tần số…
Kênh
Tần số…
1
Máy phát
Ký hiệu (Model)
Nhà sản xuất
Công suất [W hoặc kW]
2
Anten
Ký hiệu (Model)
Nhà sản xuất
Chiều dài mặt bức xạ [m]
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ]
Góc mở búp sóng [độ]
Tăng ích [dBi hoặc dBd]
Chiều cao cột anten [m]
Loại cột anten
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng ten) [m]
3
Feeder/ Ống dẫn sóng
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
Chiều dài [m]
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB]
4
Jumper
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
Chiều dài [m]
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)
Suy hao jumper [dB]
5
Connector
Suy hao connector [dB]
6
Suy hao của các thành phần khác (nếu có)
…
2. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ ... của ... (Tổ chức/ Doanh nghiệp)
- Địa chỉ lắp đặt:
- Thông số:
TT | Nội dung | Kênh thứ 1 | Kênh thứ 2 | Kênh thứ n | |||
Kênh... | Tần số... | Kênh... | Tần số… | Kênh... | Tần số... | ||
1 | Máy phát | ||||||
Ký hiệu (Model) |
|
|
| ||||
Nhà sản xuất |
|
|
| ||||
Công suất [W hoặc kW] |
|
|
| ||||
2 | Anten |
|
|
| |||
Ký hiệu (Model) |
|
|
| ||||
Nhà sản xuất |
|
|
| ||||
Chiều dài mặt bức xạ [m] |
|
|
| ||||
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ] |
|
|
| ||||
Góc mở búp sóng [độ] |
|
|
| ||||
Tăng ích [dBi hoặc dBd] |
|
|
| ||||
Chiều cao cột anten [m] |
|
|
| ||||
Loại cột anten |
|
|
| ||||
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng ten) [m] |
|
|
| ||||
3 | Feeder/ Ống dẫn sóng |
|
|
| |||
Chủng loại hoặc ký hiệu hoặc kích thước ngang |
|
|
| ||||
Chiều dài [m] |
|
|
| ||||
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật) |
|
|
| ||||
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB] |
|
|
| ||||
4 | Jumper |
|
|
| |||
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang |
|
|
| ||||
Chiều dài [m] |
|
|
| ||||
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật) |
|
|
| ||||
Suy hao jumper [dB] |
|
|
| ||||
5 | Connector |
|
|
| |||
Suy hao connector [dB] |
|
|
| ||||
6 | Suy hao của các thành phần khác (nếu có) |
|
|
| |||
…. |
|
|
| ||||
…
Mẫu 3.2 - Kết quả đo kiểm đài phát thanh, đài truyền hình
(ĐƠN VỊ ĐO KIỂM) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
KẾT QUẢ ĐO KIỂM
ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH
- Tên: ……………………………………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: …………………………………….Fax: …………………………………………………
- Tên: ………………………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại:……………………………………… Fax: …………………………………………….
- Tên đơn vị đo kiểm: …………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại:……………………………………. Fax: ………………………………………………..
- Địa điểm lắp đặt: ………………………………………………………………………………………..
- Ngày đo kiểm: …………………………………………………………………………………………..
Tổ chức/ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
Tên đài
Tần số hoạt động
Ký hiệu máy phát
Độ cao từng ăng ten
Tổng công suất phát
QCVN 78: 2014/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình.
- Chủng loại:
- Năm sản xuất:
6.1. Tính toán thông số đài phát thanh, đài truyền hình
1. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ ... của ... (Tổ chức/ Doanh nghiệp)
- Thông số kỹ thuật và kết quả tính toán:
TT | Nội dung | Kênh thứ 1 | Kênh thứ 2 | Kênh thứ n | |||
Kênh… | Tần số… | Kênh… | Tần số… | Kênh… | Tần số… | ||
1 | Máy phát | ||||||
Ký hiệu (Model) |
|
|
| ||||
Nhà sản xuất |
|
|
| ||||
Công suất [W hoặc kW] |
|
|
| ||||
2 | Anten | ||||||
Ký hiệu (Model) |
|
|
| ||||
Nhà sản xuất |
|
|
| ||||
Chiều dài mặt bức xạ [m] |
|
|
| ||||
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ] |
|
|
| ||||
Góc mở búp sóng [độ] |
|
|
| ||||
Tăng ích [dBi hoặc dBd] |
|
|
| ||||
Chiều cao cột anten[m] |
|
|
| ||||
Loại cột anten |
|
|
| ||||
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng ten) [m] |
|
|
| ||||
3 | Feeder/ Ống dẫn sóng | ||||||
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang |
|
|
| ||||
Chiều dài [m] |
|
|
| ||||
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật) |
|
|
| ||||
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB] |
|
|
| ||||
4 | Jumper | ||||||
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang |
|
|
| ||||
Chiều dài [m] |
|
|
| ||||
Suy hao [dB/100m] |
|
|
| ||||
Suy hao jumper [dB] |
|
|
| ||||
5 | Connector | ||||||
Suy hao connector [dB] |
|
|
| ||||
6 | Suy hao của các thành phần khác (nếu có) | ||||||
…. |
|
|
| ||||
7 | Kết quả tính toán | ||||||
Tổng suy hao |
|
|
| ||||
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương PEIRP [dBm] |
|
|
| ||||
Đường kính vùng tuân thủ - Dtt [m] |
|
|
| ||||
Chiều cao vùng tuân thủ - Htt [m] |
|
|
| ||||
Đường kính vùng liên quan - Dlq [m] |
|
|
| ||||
Chiều cao vùng liên quan - Hlq [m] |
|
|
| ||||
2. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ ... của ... (Tổ chức/ Doanh nghiệp)
- Thông số kỹ thuật và kết quả tính toán:
TT | Nội dung | Kênh thứ 1 | Kênh thứ 2 | Kênh thứ n | ||||||
Kênh... | Tần số... | Kênh... | Tần số... | Kênh... | Tần số... | |||||
1 | Máy phát | |||||||||
Ký hiệu (Model) |
|
|
| |||||||
Nhà sản xuất |
|
|
| |||||||
Công suất [W hoặc kW] |
|
|
| |||||||
2 | Anten | |||||||||
| Ký hiệu (Model) |
|
|
| ||||||
Nhà sản xuất |
|
|
| |||||||
Chiều dài mặt bức xạ [m] |
|
|
| |||||||
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ] |
|
|
| |||||||
Góc mở búp sóng [độ] |
|
|
| |||||||
Tăng ích [dBi hoặc dBd] |
|
|
| |||||||
Chiều cao cột anten [m] |
|
|
| |||||||
Loại cột anten |
|
|
| |||||||
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng ten) [m] |
|
|
| |||||||
3 | Feeder/ Ống dẫn sóng |
|
|
| ||||||
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang |
|
|
| |||||||
Chiều dài [m] |
|
|
| |||||||
Suy hao [dB/100m] |
|
|
| |||||||
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB] |
|
|
| |||||||
4 | Jumper |
|
|
| ||||||
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang |
|
|
| |||||||
Chiều dài [m] |
|
|
| |||||||
Suy hao [dB/100m] |
|
|
| |||||||
Suy hao jumper [dB] |
|
|
| |||||||
5 | Connector |
|
|
| ||||||
Suy hao connector [dB] |
|
|
| |||||||
6 | Suy hao của các thành phần khác (nếu có) | |||||||||
….. |
|
|
| |||||||
7 | Kết quả tính toán |
|
|
| ||||||
Tổng suy hao |
|
|
| |||||||
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương PEIRP [dBm] |
|
|
| |||||||
Đường kính vùng tuân thủ - Dtt [m] |
|
|
| |||||||
Chiều cao vùng tuân thủ - Htt [m] |
|
|
| |||||||
Đường kính vùng liên quan - Dlq [m] |
|
|
| |||||||
Chiều cao vùng liên quan - Hlq [m] |
|
|
| |||||||
- Người dân có thể tiếp cận đến vùng tuân thủ không?
Có: □ Không: □
Có: □ Không: □
Lớp đo
TT
Điểm đo
Kết quả đo
(V/m hoặc w/m2 hoặc A/m)
Đánh giá
Vị trí đo 1,1m
Vị trí đo 1,5m
Vị trí đo 1,7m
Lớp 1
3.
p1
4.
p2
…
…
Lớp 2
5.
p9
6.
p10
…
…
…
…
…
- Ảnh chụp địa điểm lắp đặt đài phát thanh, đài truyền hình: chụp ảnh khung cảnh nhà đài và ảnh chụp cột anten (thể hiện rõ số anten lắp đặt trên cột anten).
- Bản vẽ riêng cho từng panel theo phương thẳng đứng;
- Bản vẽ vùng đo, điểm đo (nếu có).
□ Đài phát thanh, đài truyền hình phù hợp quy chuẩn QCVN 78:2014/BTTTT
| ĐƠN VỊ ĐO KIỂM |
(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH
Số: ………………………………………..
(TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
CHỨNG NHẬN
Thông số kỹ thuật tại thời điểm kiểm định:
Tổ chức/ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ | Tên đài | Tần số hoạt động | Ký hiệu máy phát | Độ cao từng ăng ten | Tổng công suất phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài phát thanh, đài truyền hình này có mức an toàn phơi nhiễm trường điện tử tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật trên.
Nơi cấp:
Ngày cấp:
Có giá trị đến:
Ngày…..tháng…..năm…..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …../…..
…….., ngày ….. tháng ….. năm 20…..
BÁO CÁO
Tình hình kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình
Quý ... năm 20...
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Tổng số đài phát thanh, đài truyền hình đề nghị kiểm định: ....
- Tổng số đài phát thanh, đài truyền hình không được cấp giấy chứng nhận kiểm định:….. (danh sách chi tiết kèm theo).
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
File gốc của Thông tư 08/2020/TT-BTTTT về Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 08/2020/TT-BTTTT về Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu | 08/2020/TT-BTTTT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành | 2020-04-13 |
Ngày hiệu lực | 2020-06-01 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |