ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4275/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ; ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC; CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ ĐỐI TƯỢNG KHÁC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khóa XV về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 7 về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố;
Căn cứ các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án của Trung ương và Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đảng, đoàn thể đối với cán bộ, công chức, viên chức và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 5685/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức phường đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức và yêu cầu vị trí việc làm theo Kế hoạch 100/KH-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2021 của Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2450/TTr-SNV ngày 27/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đảng, đoàn thể; đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND
1.1. Các lớp đào tạo, bồi dưỡng do Thành ủy tổ chức (Ban Tổ chức Thành ủy được giao chủ trì, phối hợp với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng tổ chức)
Điều chỉnh giảm 14 lớp với 1.349 học viên.
(Chi tiết tại biểu mẫu BM-01/ĐTBD)
1.2. Các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn do các Ban Đảng, Văn phòng Thành ủy; Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị-xã hội Thành phố; Đảng ủy Khối và Đảng ủy các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội; trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong và các quận, huyện, thị ủy tổ chức
a) Khối các Ban Đảng, Văn phòng Thành ủy; Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội Thành phố; Đảng ủy Khối và Đảng ủy các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội; trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong gồm 06 đơn vị:
- Số lớp điều chỉnh giảm 23 lớp (từ 74 còn 51);
- Số học viên điều chỉnh giảm 2.928 lượt học viên (từ 7.072 còn 4.144).
(Chi tiết tại biểu mẫu BM-02/ĐTBD)
b) Khối các quận, huyện, thị ủy gồm 09 đơn vị:
- Số lớp điều chỉnh giảm 79 lớp (từ 169 còn 90);
- Số học viên điều chỉnh giảm 18.762 lượt học viên (từ 35.540 còn 16.778).
(Chi tiết tại biểu mẫu BM-03/ĐTBD)
1.3. Điều chỉnh đối tượng đào tạo đối với các lớp Trung cấp lý luận chính trị, bồi dưỡng ngạch chuyên viên và chuyên viên chính của Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong được giao năm 2021 cho phù hợp với việc cán bộ, công chức, viên chức đăng ký tham gia xét tuyển.
(Chi tiết tại biểu mẫu BM-04/ĐTBD)
2. Điều chỉnh theo Quyết định số 5685/QĐ-UBND
2.1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Quyết định số 5685/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021:
a) Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí
- Số lớp điều chỉnh giảm 396 lớp (từ 668 còn 272);
- Số học viên điều chỉnh giảm 29.973 lượt học viên (từ 42.339 còn 12.366);
- Kinh phí điều chỉnh giảm 53,652 triệu đồng (từ 69,130 còn 15,478).
(Chi tiết theo biểu mẫu BMĐC/ĐTBD đính kèm)
b) Điều chỉnh tên lớp bồi dưỡng và tên đơn vị được giao
(Chi tiết theo biểu mẫu BMBS/ĐTBD đính kèm)
2.2. Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thành phố Hà Nội năm 2021 đối với 02 đơn vị, cụ thể như sau:
- Số lớp bổ sung: 857 lớp;
- Số học viên bổ sung: 53.498 lượt học viên;
- Kinh phí bổ sung: 13.537 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu mẫu BMBS/ĐTBD đính kèm).
2.3. Các nội dung không điều chỉnh thực hiện theo chỉ tiêu đã được UBND Thành phố giao tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đảng, đoàn thể đối với cán bộ, công chức, viên chức và đối tượng khác Thành phố Hà Nội năm 2021 và Quyết định số 5685/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021.
Điều 2. Kinh phí thực hiện cân đối từ nguồn kinh phí đã giao cho cơ quan, đơn vị tại Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của thành phố Hà Nội; Quyết định số 5685/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021 của UBND Thành phố.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Thành ủy; Giám đốc các sở, cơ quan tương đương sở; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hà Nội; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BM-01/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA BAN THƯỜNG VỤ THÀNH ỦY TỔ CHỨC NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1517/QĐ-UBND, NGÀY 01/4/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND | Sau điều chỉnh | ||||
Số lớp | Tổng số học viên | Thời gian bồi dưỡng (ngày/lớp) | Số lớp | Tổng số học viên | Thời gian bồi dưỡng (ngày/lớp) | ||
| Các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý | 14 | 1.349 |
| 0 | 0 |
|
1 | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức theo quy định 164 - QĐ/TW cho cán bộ diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý | 4 | 630 | 6 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bồi dưỡng công nghệ số, công nghệ thông tin cho cán bộ diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý | 3 | 90 | 5 | 0 | 0 | 0 |
3 | Bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Anh cho cán bộ diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý | 2 | 50 | 6 tháng | 0 | 0 | 0 |
4 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý cho đội ngũ Bí thư Đảng ủy xã, phường, thị trấn | 5 | 579 | 30 | 0 | 0 | 0 |
BM-02/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA CÁC BAN ĐẢNG THÀNH ỦY, ỦY BAN MTTQ, CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI THÀNH PHỐ, CÁC ĐẢNG ỦY KHỐI VÀ TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG PHONG NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1517/QĐ-UBND, NGÀY 01/4/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND | Sau điều chỉnh | ||||
Số lớp | Tổng số học viên | Thời gian bồi dưỡng (ngày/lớp) | Số lớp | Tổng số học viên | Thời gian bồi dưỡng (ngày/lớp) | ||
| Tổng số: 06 đơn vị | 74 | 7.072 | - | 51 | 4.144 | - |
1 | Ban Tổ chức Thành ủy | 2 | 300 |
| 2 | 350 |
|
1,1 | Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ công tác Tổ chức xây dựng Đảng | 2 | 300 | 3 | 2 | 350 | 3 |
2 | Ủy ban MTTQ Thành phố | 1 | 200 |
| 0 | 0 |
|
2,1 | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cho cán bộ MTTQ năm 2021 | 1 | 200 | 3 | 0 | 0 | 0 |
3 | Hội Nông dân Thành phố | 1 | 123 |
| 1 | 123 |
|
3,1 | Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ chuyên trách Hội Nông dân Thành phố | 1 | 123 | 3 | 1 | 123 | 2 |
4 | Liên đoàn Lao động Thành phố | 15 | 1.510 |
| 0 | 0 | 0 |
4,1 | Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức công tác kiểm tra, giám sát và xử lý kỷ luật theo quy định mới của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (CĐ ngành - Dệt may Hà Nội) | 1 | 120 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4,2 | Bồi dưỡng kỹ năng cho cán bộ công đoàn; thực hiện quy chế dân chủ cơ sở ở nơi làm việc (CĐ ngành - Giáo dục Hà Nội) | 1 | 200 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4,3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tài chính, kế toán; công tác vệ sinh lao động (CĐ TCT Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị) | 1 | 120 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4,4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quy trình xử lý kỷ luật và giải quyết khiếu nại, tố cáo; công tác phát triển đoàn viên công đoàn (CĐ TCT Đầu tư và phát triển Nhà Hà Nội) | 1 | 120 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4,5 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng tham gia xây dựng thực hiện quy chế dân chủ cơ sở; công tác tài chính công đoàn (CĐ TCT Du lịch Hà Nội) | 1 | 150 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4,6 | Kỹ năng tuyên truyền vận động cán bộ công đoàn trong tình hình mới; trách nhiệm của công đoàn trong tổ chức hội nghị cán bộ, công chức, viên chức (CĐ TCT Vận tải Hà Nội) | 1 | 150 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4,7 | Bồi dưỡng công tác phát triển đoàn viên công đoàn và xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh; nâng cao hoạt động của UBKT công đoàn (CĐ TCT Thương mại Hà Nội) | 1 | 150 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4,8 | Bồi dưỡng kỹ năng tài chính công đoàn; những nội dung cơ bản của bộ luật Lao động năm 2019 (CĐ Các KCN&CX Hà Nội) | 1 | 150 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4,9 | Bồi dưỡng kỹ năng đánh giá, xếp loại tổ chức công đoàn cho cán bộ công đoàn; những tiêu chí đánh giá loại hình CĐCS (Lớp BD kỹ năng đánh giá, xếp loại TCCĐ cho cán bộ CĐ) | 1 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 |
4,10 | Bồi dưỡng kỹ năng thu thập thông tin, phản ánh định hướng dư luận xã hội: nắm bắt, định hướng, khó khăn trong việc thu thập thông tin; giải pháp nâng cao định hướng dư luận hiện nay (Lớp BD kỹ năng thu thập thông tin cho cán bộ CĐ) | 1 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 |
4,11 | Bồi dưỡng kỹ năng phát động các phong trào thi đua, tiêu chí, chỉ tiêu, thang chấm điểm, quy định về bình xét thi đua đối với cá nhân, tập thể... cho cán bộ công đoàn (Lớp BD kỹ năng tổ chức phát động các PTTĐ cho cán bộ CĐ) | 1 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 |
4,12 | Bồi dưỡng kỹ năng vận động đoàn viên học tập nâng cao trình độ chuyên môn: đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng mềm, trong thời kỳ hội nhập, nâng cao chất lượng cán bộ CĐCS (Lớp BD kỹ năng vận động đoàn viên, người lao động) | 1 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 |
4,13 | Lớp BD kỹ năng tham gia xây dựng chính sách pháp luật cho cán bộ công đoàn | 1 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 |
4,14 | Lớp BD kỹ năng kỹ năng giải quyết và tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của đoàn viên và người lao động cho cán bộ công đoàn. Phân biệt quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng | 1 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 |
4,15 | Lớp BD kỹ năng làm việc theo nhóm cho cán bộ công đoàn; kỹ năng tổ chức công việc làm việc theo tập thể, hướng dẫn một số công việc theo nguyên tắc tập thể lãnh đạo | 1 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 |
5 | Đảng ủy Khối các cơ quan Thành phố | 6 | 1157 |
| 0 | 0 |
|
5,1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tổ chức xây dựng Đảng | 3 | 705 | 3 | 0 | 0 | 0 |
5,2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ công tác viên dư luận xã hội | 1 | 152 | 1 | 0 | 0 | 0 |
5,3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến binh cho Hội CCB cơ sở | 1 | 100 | 1 | 0 | 0 | 0 |
5,4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đoàn Thanh niên | 1 | 200 | 1 | 0 | 0 | 0 |
6 | Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | 51 | 4.105 |
| 49 | 3.794 |
|
6,1 | Các lớp Cao cấp lý luận chính trị - hệ không tập trung | 8 | 558 |
| 8 | 558 |
|
6.1.1 | Các lớp Cao cấp LLCT mở năm 2019, 2020 chuyển tiếp sang năm 2021 | 5 | 378 | 3, 6, 12 tháng | 5 | 378 | 3, 6, 11 tháng |
6.1.2 | Các lớp cao cấp LLCT mở mới năm 2021 | 3 | 180 | 12 tháng | 3 | 180 | 4 tháng |
6,2 | Các lớp Trung cấp lý luận chính trị | 39 | 3024 |
| 39 | 3.013 | - |
6.2.1 | Các lớp Trung cấp LLCT mở 2020 tại Trường ĐTCB Lê Hồng Phong | 3 | 210 | 3,8 tháng | 3 | 210 | 3,8 tháng |
6:2.2 | Các lớp Trung cấp LLCT mở 2020 tại quận, huyện, thị xã: Đống Đa, Hoàn Kiếm, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín | 16 | 1244 | 8, 9, 10, 11 tháng | 16 | 1233 | 7, 8, 9, 10 tháng |
6.2.3 | Các lớp Trung cấp LLCT mở 2021 tại Trường ĐTCB Lê Hồng Phong | 3 | 210 | 6 tháng | 3 | 210 | 4 tháng |
6.2.4 | Các lớp Trung cấp LLCT mở 2021 tại các quận, huyện, thị xã: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Ba Vì, Chương Mỹ, Đông Anh, Gia Lâm, Mê Linh, Phú Xuyên, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa | 17 | 1360 | 5, 6, 7 tháng | 17 | 1360 | 1, 2, 3, 4, 5 tháng |
6,3 | Các lớp BD nghiệp vụ công tác Đảng, công tác Đoàn thể | 2 | 323 |
| 1 | 123 |
|
6.3.1 | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cho cán bộ MTTQ năm 2021 | 1 | 200 | 3 | 0 | 0 | 0 |
6.3.2 | Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ chuyên trách Hội Nông dân Thành phố | 1 | 123 | 3 | 1 | 123 | 2 |
6,4 | Các lớp BD ngạch CV, CVC | 2 | 200 |
| 1 | 100 |
|
6.4.1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên | 2 | 200 | 5 tháng | 1 | 100 | 5 tháng |
BM-03/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ ỦY NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1517/QĐ-UBND, NGÀY 01/4/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND | Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu | Ghi chú | ||||
Số lớp | Tổng số học viên | Thời gian bồi dưỡng (ngày/lớp) | Số lớp | Tổng số học viên | Thời gian bồi dưỡng (ngày/lớp) | |||
| Tổng số: 09 đơn vị | 169 | 35.540 |
| 90 | 16.778 |
|
|
1 | Quận ủy Bắc Từ Liêm | 13 | 2092 |
| 8 | 1240 |
|
|
1,1 | Bồi dưỡng báo cáo viên | 12 | 1860 | 1 | 8 | 1240 | 1 |
|
1,2 | Tập huấn Quy định hướng dẫn thi hành Điều lệ Đảng | 1 | 232 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Quận ủy Đống Đa | 31 | 8560 |
| 13 | 2720 |
|
|
2,1 | Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức theo quy định 164 - QĐ/TW cho Bí thư chi bộ, cấp ủy viên cơ sở | 3 | 1200 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2,2 | Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức theo quy định 164 - QĐ/TW cho cán bộ diện BTV cấp ủy quản lý | 1 | 429 | 1 | 1 | 170 | 0,5 |
|
2,3 | Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức theo quy định 164 - QĐ/TW cho cán bộ công chức, viên chức khối cơ quan Đảng, Ủy ban MTTQ các tổ chức chính trị xã hội | 1 | 81 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2,4 | Bồi dưỡng công nghệ thông tin cho cán bộ diện Ban Thường vụ quận ủy quản lý | 1 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
2,5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức xây dựng Đảng: công tác kết nạp đảng, chuyển đảng chính thức, quản lý đảng viên, huy hiệu Đảng...vv | 2 | 600 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2,6 | Bồi dưỡng báo cáo viên | 12 | 1800 | 1 | 7 | 1050 | 1 |
|
2,7 | Hội LHPN: Học tập chuyên đề Hồ Chí Minh năm 2021; triển khai các nhiệm vụ, văn bản mới | 3 | 1200 | 2 | 2 | 800 | 2 |
|
2,8 | Hội CCB: Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác Hội CCB về công tác tổ chức đại hội; phương pháp nám bắt dư luận xã hội; thông tin thời sự | 2 | 600 | 2 | 1 | 300 | 2 |
|
2,9 | Bồi dưỡng giáo dục lý luận chính trị hè | 6 | 2600 | 1 | 2 | 400 | 1 |
|
3 | Quận ủy Hà Đông | 15 | 4332 |
| 16 | 3029 |
|
|
3,1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát thi hành kỷ luật trong Đảng: Công tác kiểm tra, giám sát của TCCSĐ và nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát | 1 | 205 | 2 | 2 | 205 | 2 |
|
3,2 | Bồi dưỡng LLCT và nghiệp vụ công tác tuyên giáo cho cán bộ tuyên giáo và lực lượng tuyên giáo: Nghiệp vụ công tác tuyên giáo; các chương trình, đề án của Quận, Thành phố | 2 | 710 | 3 | 3 | 610 | 3 |
|
3,3 | Bồi dưỡng LLCT và NVCT cho Ban Chấp hành Đảng bộ Khối Doanh nghiệp và chi ủy các chi bộ trực thuộc | 1 | 143 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3,4 | Đoàn Thanh niên: Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đoàn cho cán bộ Đoàn khối trường học | 2 | 354 | 3 | 2 | 226 | 3 |
|
3,5 | Lớp sơ cấp lý luận chính trị | 1 | 120 | 24 | 1 | 102 | 24 |
|
3,6 | Bồi dưỡng chuyên đề thông tin thời sự | 8 | 2800 | 1 | 8 | 1886 | 1 |
|
4 | Quận ủy Hoàng Mai | 29 | 7530 |
| 12 | 2860 |
|
|
4,1 | Bồi dưỡng báo cáo viên hàng tháng | 6 | 1800 | 1 | 3 | 750 | 1 |
|
4,2 | Ủy ban MTTQ: Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác MTTQ theo hướng dẫn của Thành ủy và Ủy ban MTTQ Thành phố | 1 | 250 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
4,3 | Hội LHPN: Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác Hội Phụ nữ: Công tác Đại hội đại biểu Hội LHPN, nhiệm kỳ 2021-2026; các hoạt động giám sát trong công tác Hội; tuyên truyền hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp. | 1 | 270 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
4,4 | Hội CCB: Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ công tác Hội CCB: nghiệp vụ công tác Hội và công tác vay vốn ngân hàng chính sách xã hội | 2 | 400 | 2 | 1 | 200 | 2 |
|
4,5 | Công đoàn: Bồi dưỡng, chuyên môn, nghiệp vụ công tác công đoàn (Luật công đoàn 2021; hướng dẫn Đại hội CĐCS) | 2 | 250 | 1 | 1 | 150 | 1 |
|
4,6 | Bồi dưỡng nhận thức về Đảng | 3 | 450 | 6 | 2 | 300 | 6 |
|
4,7 | Bồi dưỡng chính trị hè | 11 | 3300 | 1 | 3 | 920 | 1 |
|
4,8 | Bồi dưỡng chuyên đề công tác phụ nữ: Xây dựng tổ chức Hội vững mạnh (vận động phụ nữ xây dựng gia đình văn minh, hạnh phúc; Vận động, hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế; xây dựng tổ chức hội vững mạnh) | 3 | 810 | 1 | 2 | 540 | 1 |
|
5 | Quận ủy Thanh Xuân | 19 | 4004 |
| 12 | 2252 |
|
|
5,1 | Bồi dưỡng công tác tổ chức xây dựng Đảng: công tác quản lý đảng viên, bảo vệ chính trị nội bộ Đảng,... | 2 | 500 | 1 | 1 | 250 | 1 |
|
5,2 | Bồi dưỡng kỹ năng công tác dân vận (vận động nhân dân trong công tác giải phóng mặt bằng, thu thuế,...) | 1 | 242 | 1 | 1 | 242 | 0,5 |
|
5,3 | Bồi dưỡng báo cáo viên hàng tháng | 12 | 2400 | 1 | 8 | 1400 | 1 |
|
5,4 | Chuyên đề chung khối Đoàn thể: Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2021 của quận và trọng tâm công tác của MTTQ, các tổ chức CT-XH quận | 1 | 150 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5,5 | Ủy ban MTTQ: Tập huấn công tác MTTQ năm 2021 | 1 | 212 | 1 | 1 | 110 | 1 |
|
5,6 | Bồi dưỡng lý luận chính trị hè cho CB quản lý giáo dục | 2 | 500 | 2 | 1 | 250 | 1 |
|
6 | Thị ủy Sơn Tây | 6 | 1150 |
| 3 | 600 |
|
|
6,1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân vận (xây dựng dân vận của hệ thống chính trị tại cơ sở) | 1 | 250 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
6,2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn phòng (phần mềm xử lý văn bản dành cho cấp ủy và cán bộ văn phòng cấp ủy) | 1 | 100 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
6,3 | Bồi dưỡng báo cáo viên các quý (cập nhật kiến thức lý luận chính trị, xử lý thông tin cho đội ngũ báo cáo viên trong tình hình mới) | 4 | 800 | 1 | 3 | 600 | 1 |
|
7 | Huyện ủy Quốc Oai | 6 | 877 |
| 0 | 0 |
|
|
7,1 | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ bí thư chi bộ, nâng cao năng lực lãnh đạo cho các đồng chí bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố | 3 | 285 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
7,2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn phòng cấp ủy (công tác thông tin, tổng hợp) | 1 | 152 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
7,3 | Ủy ban MTTQ: Kỹ năng giao tiếp, thuyết phục, vận động, huy động nguồn lực an sinh xã hội của cán bộ Mặt trận | 1 | 240 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
7,4 | Đoàn Thanh niên: Tập huấn kiến thức, kỹ năng tổ chức các hoạt động của Đoàn | 1 | 200 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Huyện ủy Thanh Oai | 9 | 1080 |
| 4 | 420 |
|
|
8,1 | Công tác phục vụ văn phòng cấp ủy: Bồi dưỡng nghiệp vụ lễ tân cho cán bộ văn phòng cấp ủy. | 1 | 90 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
8,2 | Bồi dưỡng báo cáo viên: Tập huấn, Bồi dưỡng một số nội dung công tác tuyên truyền quý I, II, III, IV/2021 | 4 | 240 | 1 | 2 | 120 | 1 |
|
8,3 | Hội LHPN: bồi dưỡng nâng cao chất lượng công tác giám sát và phản biện xã hội trong các cấp Hội Phụ nữ | 1 | 300 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
8,4 | Bồi dưỡng chuyên đề "Tư tưởng Hồ Chí Minh" | 3 | 450 | 3 | 2 | 300 | 3 |
|
9 | Huyện ủy Thanh Trì | 41 | 5915 |
| 22 | 3657 |
|
|
9,1 | Hội Nông dân: Nghiệp vụ công tác Hội, công tác quản lý vốn vay | 2 | 302 | 1 | 1 | 180 | 1 |
|
9,2 | Đoàn Thanh niên: Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đoàn, hội và phong trào thanh, thiếu nhi; tập huấn công tác đội | 3 | 432 | 2 | 2 | 350 | 2 |
|
9,3 | Công đoàn: BD nghiệp vụ công tác công đoàn, nghiệp vụ công tác thanh tra nhân dân | 2 | 706 | 2 | 1 | 350 | 2 |
|
9,4 | Bồi dưỡng Chuyên đề Học tập Chỉ thị, Nghị quyết TW, TP, Huyện | 3 | 230 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
9,5 | Bồi dưỡng Chuyên đề do BTGTW biên soạn | 6 | 900 | 1 | 3 | 450 | 1 |
|
9,6 | Bồi dưỡng nhận thức về Đảng | 3 | 325 | 5 | 2 | 302 | 5 |
|
9,7 | Bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng viên mới | 3 | 130 | 9 | 2 | 239 | 9 |
|
9,8 | Bồi dưỡng Báo cáo viên | 12 | 2400 | 1 | 8 | 1486 | 1 |
|
9,9 | Bồi dưỡng giáo dục lý luận chính trị hè | 4 | 300 | 1 | 2 | 200 | 1 |
|
9,10 | Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng An ninh - Đối tượng 3 | 1 | 20 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
9,11 | Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng An ninh - Đối tượng 4 | 2 | 170 | 4 | 1 | 100 | 4 |
|
BM-04/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO TRUNG CẤP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ; BỒI DƯỠNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ CHUYÊN VIÊN CHÍNH CỦA TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG PHONG ĐƯỢC GIAO NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1517/QĐ-UBND, NGÀY 01/4/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng | Số lớp | Tổng số học viên | |||||||||
Cán bộ, công chức | Viên chức | Khác | |||||||||||
CB, CC lãnh đạo quản lý cấp trưởng, phó cơ quan, đơn vị | CB, CC lãnh đạo quản lý cấp trưởng phòng, ban | CB, CC trong nguồn quy hoạch chức danh LĐ, QL cấp trưởng phòng, ban | Công chức ở các ngạch | Cán bộ, công chức cấp xã | Người hoạt động không chuyên trách ở xã | Viên chức quản lý | Viên chức hành chính | Viên chức chuyên môn |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp Trung cấp LLCT mở năm 2021 | - | 7 | 125 | 220 | 202 | 323 | 90 | 37 | 704 | 102 | 23 | 1.810 |
1 | Các lớp Trung cấp LLCT mở 2021 tại Trường ĐTCB Lê Hồng Phong |
|
| 82 | 13 | 15 | 7 | 49 | 2 | 13 | 29 | 3 | 210 |
2 | Các lớp Trung cấp LLCT - HC mở tại các quận, huyện, thị xã: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Ba Vì, Chương Mỹ, Đông Anh, Gia Lâm, Mê Linh, Phú Xuyên, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa | 0 | 7 | 42 | 200 | 167 | 195 | 38 | 30 | 628 | 53 | 17 | 1.360 |
2.1 | Quận ủy Ba Đình |
|
|
| 11 | 13 | 2 |
|
| 48 | 6 | 1 | 80 |
2.2 | Quận ủy Cầu Giấy |
|
|
| 16 | 12 | 6 | 2 |
| 44 |
| 1 | 80 |
2.3 | Quận ủy Đống Đa |
|
|
| 20 |
| 5 |
|
| 50 | 5 | 1 | 80 |
2.4 | Quận ủy Hà Đông |
| 3 | 5 | 9 | 13 |
| 1 |
| 43 |
| 1 | 80 |
2.5 | Quận ủy Hai Bà Trưng |
|
|
| 37 | 10 |
|
|
| 33 |
| 1 | 80 |
2.6 | Quận ủy Hoàng Mai |
| 2 | 3 | 7 | 16 | 2 |
|
| 50 |
| 1 | 80 |
2.7 | Huyện ủy Ba Vì |
|
|
| 14 | 9 |
| 7 | 3 | 46 | 1 | 1 | 80 |
2.8 | Huyện ủy Chương Mỹ |
|
|
| 17 | 9 |
|
|
| 54 |
| 1 | 80 |
2.9 | Huyện ủy Đông Anh |
|
| 15 | 5 | 15 | 15 |
|
| 25 | 5 | 1 | 80 |
2.10 | Huyện ủy Gia Lâm |
|
|
| 10 | 13 | 17 |
| 5 | 35 |
| 1 | 80 |
2.11 | Huyện ủy Mê Linh |
|
| 5 | 15 | 5 | 20 |
| 5 | 20 | 10 | 1 | 80 |
2.12 | Huyện ủy Phú Xuyên |
|
|
| 10 | 15 | 10 |
| 5 | 35 | 5 | 1 | 80 |
2.13 | Huyện ủy Sóc Sơn |
|
|
| 14 |
| 26 |
| 6 | 25 | 9 | 1 | 80 |
2.14 | Huyện ủy Thạch Thất |
|
|
|
|
| 50 |
|
| 30 |
| 1 | 80 |
2.15 | Huyện ủy Thanh Trì |
| 1 | 4 | 5 | 14 |
| 10 |
| 36 | 10 | 1 | 80 |
2.16 | Huyện ủy Thường Tín |
|
|
| 10 | 5 | 42 |
| 5 | 16 | 2 | 1 | 80 |
2.17 | Huyện ủy Ứng Hòa |
| 1 | 10 |
| 18 |
| 12 | 1 | 38 |
| 1 | 80 |
3 | Lớp Trung cấp LLCT hệ B mở 2021 tại các quận, huyện, thị xã: Thanh Oai, Gia Lâm, Phú Xuyên (kinh phí của đơn vị) | 0 | 0 | 1 | 7 | 20 | 121 | 3 | 5 | 63 | 20 | 3 | 240 |
3.1 | Huyện ủy Thanh Oai (kinh phí của đơn vị) |
|
| 1 | 1 | 5 | 44 | 3 |
| 26 |
| 1 | 80 |
3.2 | Huyện ủy Gia Lâm (kinh phí của đơn vị) |
|
|
| 6 | 15 | 17 |
| 5 | 37 |
| 1 | 80 |
3.3 | Huyện ủy Phú Xuyên (kinh phí cửa đơn vị) |
|
|
|
|
| 60 |
|
|
| 20 | 1 | 80 |
II | Các lớp BD ngạch CV, CVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên |
| 5 |
| 65 | 30 |
|
|
|
|
| 1 | 100 |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính |
| 30 | 30 | 20 | 20 |
|
|
|
|
| 1 | 100 |
BM-05/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH 5685/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2020 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Cơ quan, đơn vị/Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Theo Quyết định số 5685/QĐ-UBND và Quyết định số 3026/QĐ-UBND | Sau điều chỉnh | ||||||
Số lớp | Tổng số học viên (lượt người) | Thời gian bồi dưỡng (ngày lớp) | Kính phí (triệu đồng) | Số lớp | Tổng số học viên (lượt người) | Thời gian bồi dưỡng (ngày lớp) | Kinh phí (triệu đồng) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng số | 668 | 42.339 |
| 69.130 | 272 | 12.366 |
| 15.478 | |
A | Đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án, Kế hoạch | 8 | 290 |
| 17.612 | 0 | 0 |
| 0 |
I.1 | Sở Nội vụ | 8 | 290 |
| 17.612 | 0 | 0 |
| 0 |
1 | Bồi dưỡng Tiếng Anh bậc 3 trở lên theo Quyết định 1659/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 về Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030 | 5 | 200 | 75 | 13.018 |
|
|
|
|
2 | Tiếng Anh chuyên ngành (Lĩnh vực quản lý và phát triển đô thị - Thành phố thông minh ...) Quyết định 1659/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 về Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030 | 3 | 90 | 50 | 4.594 |
|
|
|
|
B | Đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên | 660 | 42.049 |
| 51.518 | 272 | 12.366 |
| 15.478 |
I.1 | Sở Nội vụ | 93 | 8.922 |
| 40.465 | 46 | 4.657 |
| 9.637 |
A | Các lớp đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước | 87 | 8.787 |
| 23.807 | 46 | 4.657 |
| 9.637 |
1 | Bồi dưỡng kiến thức về văn hóa công vụ cho CBCC Thành phố | 13 | 1.370 | 5 | 1.655 | 6 | 642 | 5 | 776 |
2 | Bồi dưỡng phương pháp sư phạm cho CBCCVC tham gia giảng dạy các lớp bồi dưỡng CBCC của Thành phố (giảng viên thỉnh giảng) | 4 | 200 | 5 | 344 |
|
|
|
|
3 | Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 10 | 1.200 | 6 | 1.520 |
|
|
|
|
4 | Bồi dưỡng kiến thức tổ chức quản lý theo mô hình chính quyền đô thị | 5 | 500 | 14 | 6.112 | 5 | 524 | 14 | 1.344 |
5 | Bồi dưỡng chuyên sâu về quản lý đô thị thông minh (giai đoạn trong nước) | 2 | 200 | 9 | 556 | 1 | 110 | 9 | 310 |
6 | Bồi dưỡng công chức Văn phòng - Thống kê | 4 | 400 | 5 | 720 | 4 | 400 | 5 | 439 |
7 | Bồi dưỡng công chức Văn hóa - Xã hội | 8 | 775 | 5 | 1.395 | 7 | 630 | 5 | 716 |
8 | Bồi dưỡng công chức Địa chính - Xây dựng | 2 | 175 | 5 |
| 2 | 175 | 5 | 254 |
9 | Bồi dưỡng công chức Tài chính - Kế toán | 1 | 111 | 5 |
| 1 | 111 | 5 | 178 |
10 | Bồi dưỡng công chức Tư pháp - Hộ tịch | 2 | 203 | 5 |
| 2 | 203 | 5 | 263 |
11 | Tập huấn nghiệp vụ công tác tôn giáo cho công chức chuyên trách công tác tôn giáo | 1 | 200 | 2 | 22 | 1 | 200 | 2 | 62 |
12 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý, phát triển của công chức, viên chức; lãnh đạo quản lý các Ban quản lý dự án | 2 | 200 | 10 | 566 | 1 | 62 | 10 | 156 |
13 | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương | 3 | 200 | 30 | 520 | 3 | 300 | 30 | 1.147 |
14 | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương | 5 | 350 | 40 | 875 | 5 | 500 | 40 | 1.250 |
15 | Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng | 20 | 2.050 | 20 | 7.026 | 8 | 800 | 20 | 2.742 |
16 | Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương |
| 25 | 30 | 325 |
|
|
|
|
17 | Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo cấp sở | 1 | 100 | 15 | 770 |
|
|
|
|
18 | Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện | 1 | 70 | 15 | 681 |
|
|
|
|
19 | Tập huấn kỹ năng xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1 | 150 | 1 | 37 |
|
|
|
|
20 | Tập huấn nghiệp vụ cho công chức ngành nội vụ | 1 | 150 | 1 | 50 |
|
|
|
|
21 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thành phố Hà Nội | 1 | 158 | 27 | 633 |
|
|
|
|
B | Các lớp bồi dưỡng ngắn hạn tại nước ngoài (thực hiện theo Quyết định của UBND Thành phố) | 6 | 135 |
| 16.658 |
|
|
|
|
1 | Bồi dưỡng phương pháp quản lý, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ yêu cầu phát triển Thủ đô | 1 | 23 | 12 | 3.445 |
|
|
|
|
2 | Bồi dưỡng về định hướng phát triển đô thị và tăng trưởng xanh (giai đoạn nước ngoài) | 1 | 20 | 12 | 1.898 |
|
|
|
|
3 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý đối với Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội | 4 | 92 | 12 | 11.315 |
|
|
|
|
I.2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | 4 |
| 20 |
|
|
|
|
1 | Bồi dưỡng chuyên gia đánh giá/chuyên gia đánh giá trưởng Hệ thống quản lý theo ISO 9001:2015 | 1 | 2 | 2 | 5 |
|
|
|
|
2 | Bồi dưỡng chuyên gia đánh giá/chuyên gia đánh giá trưởng Hệ thống quản lý theo ISO 9001:2015 | 1 | 2 | 5 | 15 |
|
|
|
|
I.4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 257 | 8.717 |
| 7.049 | 175 | 5.750 |
| 5.102 |
A | Các lớp bồi dưỡng công chức | 133 | 5.017 |
| 2.724 | 91 | 3.230 |
| 2.093 |
1 | Lĩnh vực Công nghệ thông tin | 104 | 3.100 |
| 2.326 | 76 | 2.270 |
| 1.863 |
1.1 | Tập huấn, cập nhật kiến thức về chuyển đổi số, Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử, chính phủ số, Chính quyền số, Đô thị thông minh và an toàn thông tin mạng | 67 | 2.010 | 1 | 833 | 47 | 1.410 | 1 | 617 |
1.2 | Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT thông tin cơ bản (Theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014) | 15 | 450 | 8 | 915 | 13 | 390 | 8 | 824 |
1.3 | Bồi dưỡng kỹ năng số | 21 | 630 | 3 | 547 | 15 | 450 | 3 | 391 |
1.4 | Bồi dưỡng “Chuẩn kỹ năng hệ thống mạng” | 1 | 10 | 5 | 31 | 1 | 20 | 5 | 31 |
2 | Lĩnh vực Báo chí - Xuất bản - Truyền thông | 29 | 1.917 |
| 398 | 15 | 960 |
| 230 |
2.1 | Tập huấn Kỹ năng phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí | 9 | 579 | 1 | 107 | 7 | 449 | 1 | 89 |
2.2 | Tập huấn kiến thức cán bộ làm công tác thông tin cơ sở (cấp huyện, cấp xã) về ứng dụng CNTT trong hoạt động thông tin cơ sở, vận hành hệ thống đài truyền thanh và bảng tin điện tử công cộng kết nối với hệ thống nguồn của Bộ TTTT. | 10 | 699 | 1 | 122 |
|
|
|
|
2.3 | Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng viết, biên tập và phát thanh cho người làm truyền thanh cơ sở | 10 | 639 | 1 | 169 | 8 | 511 | 1 | 141 |
B | Các lớp bồi dưỡng viên chức | 124 | 3.700 |
| 4.325 | 84 | 2.520 |
| 3.009 |
1 | Lĩnh vực Công nghệ thông tin | 124 | 3.700 |
| 4.325 | 84 | 2520 |
| 3.009 |
1.1 | Tập huấn, cập nhật kiến thức về chuyển đổi số, Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử, chính phủ số, Chính quyền số, Đô thị thông minh và an toàn thông tin mạng | 66 | 1.980 | 1 | 705 | 46 | 1.380 | 1 | 505 |
1.2 | Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT thông tin cơ bản (Theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014) | 55 | 1.650 | 8 | 3.529 | 38 | 1.140 | 8 | 2.504 |
1.3 | Bồi dưỡng “Chuẩn kỹ năng hệ thống mạng” | 1 | 30 | 5 | 31 |
|
|
|
|
1.4 | Bồi dưỡng “Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin” | 2 | 40 | 5 | 60 |
|
|
|
|
1.5 | Sở Y tế | 182 | 7.704 |
| 782 | 25 | 360 |
| 53 |
| Hoạt động bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em của Bệnh viện Tâm thần Hà Nội | 182 | 7.704 | 19 | 782 | 25 | 360 | 5 | 53 |
1 | Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em tại xã, phường | 93 | 6.069 | 1 | 495 |
|
|
|
|
2 | Lớp tập huấn tại 05 trung tâm cai nghiện ma túy | 3 | 120 | 1 | 22 |
|
|
|
|
3 | Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện tâm thần Hà Nội (đào tạo cho các điều dưỡng màng lưới của 30 TTYT) | 1 | 35 | 6 | 26 |
|
|
|
|
4. | Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện tâm thần Hà Nội (đào tạo cho các YBS màng lưới của 30 TTYT) | 1 | 40 | 8 | 35 | 1 | 40 | 3 | 15 |
5 | Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện Tâm thần Hà Nội (Câu lạc bộ trẻ tự kỷ và rối loạn ngôn ngữ) | 12 | 240 | 1 | 72 |
|
|
|
|
6 | Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện Tâm thần Hà Nội (Câu lạc bộ bệnh nhân lạm dụng chất) | 48 | 720 | 1 | 82 | 16 | 240 | 1 | 27 |
7 | Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện tâm thần Hà Nội (Câu lạc bộ bệnh nhân trầm cảm) | 24 | 480 | 1 | 50 | 8 | 80 | 1 | 11 |
II.1 | Quận Bắc Từ Liêm | 4 | 463 |
| 23 | 0 | 0 |
| 0 |
1 | Lớp tập huấn bồi dưỡng các văn bản quản lý ATTP cho Ban chỉ đạo An toàn thực phẩm năm 2021 | 1 | 159 | 1 | 4 |
|
|
|
|
2 | Tập huấn nghiệp vụ về kiểm tra, rà soát văn bản QPPL | 1 | 58 | 1 | 7 |
|
|
|
|
3 | Tập huấn nghiệp vụ về hòa giải cơ sở | 1 | 94 | 1 | 8 |
|
|
|
|
4 | Tập huấn nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ | 1 | 152 | 1 | 4 |
|
|
|
|
II.2 | Quận Đống Đa | 19 | 5.631 |
| 490 |
|
|
|
|
1 | Tập huấn chính sách ưu đãi người có công | 1 | 400 | 1 | 55 |
|
|
|
|
2 | Tập huấn công tác phòng chống tệ nạn xã hội | 2 | 539 | 1 | 80 |
|
|
|
|
3 | Tập huấn công tác trẻ em và bình đẳng giới | 2 | 580 | 1 | 80 |
|
|
|
|
4 | Tập huấn giao dự toán năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 | 1 | 299 | 1 | 16 |
|
|
|
|
5 | Tập huấn khóa sổ và quyết toán cuối năm | 1 | 299 | 1 | 16 |
|
|
|
|
6 | Tập huấn phần mềm tài sản MISA | 1 | 164 | 1 | 7 |
|
|
|
|
7 | Tập huấn công tác trường học an toàn, hạnh phúc xây dựng phòng Giáo dục hạnh phúc. | 5 | 1.500 | 1 | 70 |
|
|
|
|
8 | Tập huấn Kỹ năng ứng xử trong công tác truyền thông của các nhà trường. | 5 | 1.500 | 1 | 70 |
|
|
|
|
9 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, an ninh đối tượng 4 | 1 | 350 | 4 | 96 |
|
|
|
|
II.3 | Quận Hà Đông | 32 | 3.989 |
| 366 | 13 | 899 |
| 109 |
1 | Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ y tế học đường | 2 | 256 | 2 | 23 | 2 | 128 | 2 | 13 |
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cho Hiệu trưởng và Phó Hiệu trưởng các trường học trên địa bàn quận | 2 | 321 | 4 | 28 | 4 | 321 | 4 | 39 |
3 | Tập huấn nghiệp vụ cho viên chức Khối Mầm non | 10 | 1.229 | 2 | 113 |
|
|
|
|
4 | Tập huấn nghiệp vụ cho viên chức Khối Tiểu học | 10 | 1.208 | 2 | 112 |
|
|
|
|
5 | Tập huấn nghiệp vụ cho viên chức Khối THCS | 8 | 975 | 2 | 90 |
|
|
|
|
6 | Tập huấn nghiệp vụ cho viên chức giáo dục | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 450 | 2 | 57 |
II.4 | Quận Long Biên | 6 | 1.251 |
| 198 | 2 | 510 |
| 55 |
1 | Tập huấn nghiệp vụ, kiến thức về chính sách phát triển kinh tế | 1 | 54 | 1 | 7 |
|
|
|
|
2 | Tập huấn các môn thể thao cho câu lạc bộ sức khỏe ngoài trời | 1 | 200 | 1 | 29 |
|
|
|
|
3 | Tập huấn thể thao hè cho hướng dẫn viên thể thao các phường năm 2021 | 1 | 150 | 1 | 23 |
|
|
|
|
4 | Tập huấn luật và công tác trọng tài môn bóng chuyền hơi | 1 | 200 | 1 | 29 |
|
|
|
|
5 | Tập huấn các chế độ chính sách mới trong công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em | 1 | 447 | 1 | 55 |
|
|
|
|
6 | Tập huấn chính sách mới trong công tác cai nghiện, công tác phòng chống tệ nạn xã hội | 1 | 200 | 1 | 55 |
|
|
|
|
7 | Tập huấn Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2021. | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 255 | 1 | 25 |
8 | Tập huấn Nghị định 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ về công tác bảo trợ xã hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2021 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 255 | 1 | 30 |
II.5 | Thị xã Sơn Tây | 1 | 112 |
| 10 | 0 | 0 |
| 0 |
1 | Tập huấn công tác văn thư - lưu trữ | 1 | 112 | 1 | 10 |
|
|
|
|
II.6 | Huyện Đan Phượng | 35 | 4.124 |
| 461 | 0 | 0 |
| 0 |
1 | Tập huấn nghiệp vụ công tác quản lý nhà nước về Văn thư lưu trữ năm 2021 khối hành chính, cán bộ công chức UBND các xã, thị trấn | 1 | 74 | 1 | 9 |
|
|
|
|
2 | Tập huấn nghiệp vụ cho trưởng thôn cụm dân cư, tổ dân phố. | 1 | 170 | 1 | 25 |
|
|
|
|
3 | Tập huấn Công tác quản lý di tích và lễ hội | 1 | 230 | 2 | 31 |
|
|
|
|
4 | Tập huấn về hoạt động dịch vụ văn hóa | 1 | 237 | 1 | 32 |
|
|
|
|
5 | Tập huấn chuyên đề công tác quản lý, xử lý vi phạm đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành | 1 | 68 | 1 | 8 |
|
|
|
|
6 | Tập huấn Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành | 1 | 50 | 1 | 7 |
|
|
|
|
7 | Tập huấn chuyên đề công tác lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cập nhật các văn bản hướng dẫn thi hành | 1 | 50 | 1 | 7 |
|
|
|
|
8 | Tập huấn về xử lý vi phạm hành chính | 1 | 160 | 1 | 15 |
|
|
|
|
9 | Tập huấn Luật mới ban hành có hiệu lực năm 2021 | 1 | 180 | 1 | 17 |
|
|
|
|
10 | Tập huấn các văn bản mới lĩnh vực xây dựng | 1 | 100 | 1 | 11 |
|
|
|
|
11 | Tập huấn nâng cao chất lượng công tác quản lý nhà nước lĩnh vực Giao thông vận tải cho CBCC huyện, xã, thị trấn. | 1 | 100 | 1 | 11 |
|
|
|
|
12 | Tập huấn nâng cao chất lượng công tác quản lý, bảo trì công trình giao thông cho CBCC huyện, xã, thị trấn. | 1 | 80 | 1 | 9 |
|
|
|
|
13 | Tập huấn nghiệp vụ công tác quản lý nhà nước về văn thư lưu trữ năm 2021 khối đơn vị sự nghiệp | 1 | 112 | 1 | 11 |
|
|
|
|
14 | Tập huấn phương pháp cứu hộ, cứu đuối nước | 2 | 107 | 4 | 21 |
|
|
|
|
15 | Tập huấn Phương pháp tổ chức hoạt động Nhà văn hóa, thôn, cụm dân cư, tổ dân phố | 1 | 156 | 1 | 14 |
|
|
|
|
16 | Tập huấn MC cho thanh thiếu niên sinh hoạt tại Nhà văn hóa, thôn, cụm dân cư, tổ dân phố, các CLB tại Trung tâm VHTT&TT | 1 | 156 | 1 | 14 |
|
|
|
|
17 | Tập huấn phương pháp viết và biên tập tin bài, xây dựng chương trình phát thanh | 1 | 34 | 2 | 6 |
|
|
|
|
18 | Tập huấn kỹ thuật thu in, truyền dẫn phát sóng, phát thanh | 1 | 34 | 1 | 4 |
|
|
|
|
19 | Tập huấn phương pháp viết và biên tập tin, bài báo điện tử cho đội ngũ biên tập viên, cộng tác viên | 1 | 78 | 1 | 9 |
|
|
|
|
20 | Tập huấn nâng cao chất lượng quay phim, dựng phim (kỹ thuật truyền hình) cho đội ngũ phóng viên Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao | 1 | 18 | 3 | 3 |
|
|
|
|
21 | Bồi dưỡng công tác quản trị trường học cho đội ngũ cán bộ quản lý của nhà trường | 2 | 125 | 3 | 25 |
|
|
|
|
22 | Tập huấn Chuyên đề về xây dựng trường học hạnh phúc cho đội ngũ CBQL và 3V | 12 | 1.805 | 1 | 172 |
|
|
|
|
II.7 | Huyện Hoài Đức | 7 | 667 |
| 54 | 0 | 0 |
| 0 |
1 | Tập huấn công tác quản lý trật tự xây dựng và quản lý chất lượng công trình | 1 | 133 | 1 | 12 |
|
|
|
|
2 | Tập huấn nghiệp vụ công tác Quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo năm 2021 | 1 | 90 | 1 | 6 |
|
|
|
|
3 | Tập huấn công tác Cải cách hành chính | 1 | 70 | 1 | 5 |
|
|
|
|
4 | Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng | 1 | 138 | 1 | 7 |
|
|
|
|
5 | Tập huấn nghiệp vụ chuyên môn về Chế độ kế toán HCSN | 1 | 106 | 1 | 10 |
|
|
|
|
6 | Tập huấn nghiệp vụ chuyên môn về Chế độ kế toán ngân sách xã, thị trấn. | 1 | 40 | 1 | 8 |
|
|
|
|
7 | Tập huấn công tác xây dựng mô hình quản lý, quản trị theo hướng tự chủ, mô hình trường lớp hạnh phúc | 1 | 90 | 1 | 6 |
|
|
|
|
III.1 | Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ cao Hà Nội | 7 | 104 |
| 510 | 6 | 20 |
| 180 |
1 | Bồi dưỡng, nâng cao kỹ năng giảng dạy trực tuyến cho giáo viên dạy nghề | 1 | 40 | 10 |
|
|
|
|
|
2 | Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng nghề tự động hóa | 1 | 20 | 15 |
|
|
|
|
|
3 | Bồi dưỡng kỹ năng lập trình máy tính sử dụng công nghệ AI | 1 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
4 | Bồi dưỡng kỹ năng nghề Cắt gọt kim loại | 1 | 10 | 15 |
|
|
|
|
|
5 | Bồi dưỡng kỹ năng thực hành Robot Hàn tự động | 1 | 8 | 10 |
|
|
|
|
|
6 | Bồi dưỡng kỹ năng sửa chữa ô tô hybrid | 1 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
7 | Bồi dưỡng kỹ năng sử dụng các phần mềm thiết kế 2D, 3D, video | 1 | 6 | 10 |
|
|
|
|
|
8 | Đào tạo, bồi dưỡng nâng cập nhật CNTT và ứng dụng công nghệ số trong hoạt động quản lý và đào tạo | 0 | 0 | 0 |
| 6 | 20 | 3 | 180 |
III.2 | Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 3 | 42 |
| 356 | 0 | 0 |
| 0 |
1 | Bồi dưỡng lập trình mạng truyền thông công nghiệp | 1 | 10 | 15 | 126 |
|
|
|
|
3 | Bồi dưỡng Kỹ thuật lập trình CAD/CAM/CNC | 1 | 10 | 15 | 120 |
|
|
|
|
6 | Bồi dưỡng ngoại ngữ Tiếng Hàn sơ cấp | 1 | 22 | 24 | 110 |
|
|
|
|
III.3 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | 3 | 129 |
| 223 | 1 | 30 |
| 167 |
1 | Bồi dưỡng cấp chứng chỉ kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | 1 | 75 | 15 | 104 |
|
|
|
|
3 | Tập huấn nâng cao kỹ năng quản lý đối với đội ngũ viên chức lãnh đạo đơn vị trực thuộc, lãnh đạo phòng và tương đương | 1 | 24 | 2 | 14 |
|
|
|
|
4 | Bồi dưỡng cấp chứng chỉ kỹ năng giáo dục đặc biệt | 1 | 30 | 60 | 105 | 1 | 30 | 60 | 167 |
III.4 | Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội | 5 | 75 |
| 216 | 3 | 90 |
| 25 |
1 | Tập huấn kiến thức nâng cao kỹ thuật chế biến món ăn chay và tráng miệng Á | 2 | 30 | 5 | 111 |
|
|
|
|
2 | Tập huấn kiến thức nghiệp vụ kế toán thực tế tại doanh nghiệp | 1 | 15 | 5 | 35 |
|
|
|
|
3 | Tập huấn nâng cao kỹ năng nghiệp vụ điều hành tour du lịch | 2 | 30 | 5 | 70 |
|
|
|
|
4 | Tổ chức lớp tập huấn đào tạo Microsoft teams & office 365 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 50 | 2 | 15 |
5 | Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ truyền thông | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 40 | 1 | 10 |
III.5 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 1 | 90 |
| 32 | 1 | 50 |
| 150 |
1 | Tập huấn tổ chức đào tạo theo tín chỉ | 1 | 90 | 5 | 32 |
|
|
|
|
2 | Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp nhà giáo hạng II | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 50 | 5 | 150 |
IV.1 | Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội | 3 | 25 |
| 263 | 0 | 0 |
| 0 |
1 | Tập huấn bồi dưỡng về Hợp đồng FIDIC | 2 | 9 | 2 | 135 |
|
|
|
|
2 | Tập huấn, bồi dưỡng Quản lý dự án theo chuẩn quốc tế PMI | 1 | 16 | 4 | 128 |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH TÊN LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THEO QUYẾT ĐỊNH 5685/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2020 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên đã giao tại Quyết định 5685/QĐ-UBND | Điều chỉnh thành tên lớp đào tạo bồi dưỡng |
I | Sở Giáo dục và Đào tạo (tại biểu BM-02VC/ĐTBDTX) | |
1 | Bồi dưỡng cho CBQL, GV cốt cán trường MN ứng dụng phương pháp STEM tổ chức các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ trong trường MN | Bồi dưỡng cho CBQL, GV cốt cán trường MN ứng dụng phương pháp STEAM tổ chức các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ trong trường MN |
2 | Tập huấn đổi mới sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn trường THPT thực hiện chương trình GDPT 2018 (Theo KH 41 của Bộ GD&ĐT) | Tập huấn đổi mới sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn trường THPT thực hiện chương trình GDPT 2018 |
II | Thị xã Sơn Tây (tại biểu BM-04CC/QH) | |
1 | Bồi dưỡng công tác gia đình | Bồi dưỡng công tác nếp sống văn hóa và gia đình |
III | Tại biểu BM-05VC/QH | |
1 | Tại mục XIII: UBND huyện Thanh Trì | UBND huyện Ba Vì |
2 | Tại mục XXV: UBND huyện Thạch Thất | UBND huyện Thanh Oai |
BM-07/ĐTBD
BỔ SUNG CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THEO ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, KẾ HOẠCH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG; BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Lượt người
STT | NỘI DUNG ĐTBD | Cán bộ, công chức | Viên chức | Đại biểu HĐND | Người hoạt động không chuyên trách cấp xã | Đối tượng khác | Tổng số học viên (lượt người) | Thời gian ĐTBD (ngày) | Số lớp | Kinh phí (triệu đồng) | |||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||||
Nghiệp vụ | Trong định mức | Khác | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng số | 0 | 26.333 | 0 | 1.690 | 25.475 | 53.498 |
| 857 | 13.537 | 11.946 | 1.591 | 0 | |
A | Đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án, Kế hoạch | 0 | 111 | 0 | 1.690 | 22.645 | 24.446 |
| 360 | 9.727 | 8.136 | 1.591 | 0 |
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 111 | 0 | 0 | 19.645 | 19.756 |
| 260 | 8.136 | 8.136 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội |
| 0 | 0 | 0 | 19.645 | 19.645 |
| 250 | 7.628 | 7.628 | 0 | 0 |
1.1 | Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới (Lớp tập huấn, bồi dưỡng cán bộ thôn, cụm dân cư) |
|
|
|
| 11.845 | 11.845 | 1 | 120 | 4.550 | 4.550 |
|
|
1.2 | Đào tạo, tập huấn nâng cao chất lượng nguồn lực thực hiện Chương trình OCOP (Lớp Đào tạo, tập huấn quản trị sản xuất - kinh doanh cho các nhà quản lý, tổ chức kinh tế (CEO), hộ sản xuất.... về Chương trình OCOP) |
|
|
|
| 7.800 | 7.800 | 1 | 130 | 3.078 | 3.078 |
|
|
2 | Trung tâm phân tích và Chứng nhận chất tượng sản phẩm Nông nghiệp Hà Nội |
| 111 | 0 | 0 | 0 | 111 |
| 10 | 508 | 508 | 0 | 0 |
2.1 | Bồi dưỡng "Nhận thức chung về ISO/IEC 17021-1:2015 - Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận Hệ thống quản lý - Phần 1: các yêu cầu; |
| 15 |
|
|
| 15 | 3 | 1 | 47 | 47 |
|
|
2.2 | Bồi dưỡng "Nhận thức chung về ISO/IEC 17065:2013 - Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ; |
| 10 |
|
|
| 10 | 3 | 1 | 32 | 32 |
|
|
2.3 | Bồi dưỡng Chuyên gia đánh giá VietGAP Thủy sản |
| 6 |
|
|
| 6 | 5 | 1 | 31 | 31 |
|
|
2.4 | Bồi dưỡng "Quy trình đánh giá Hợp quy thức ăn chăn nuôi" |
| 10 |
|
|
| 10 | 3 | 1 | 42 | 42 |
|
|
2.5 | Bồi dưỡng "Nhận thức chung về Thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu - GLOBAL GAP" |
| 10 |
|
|
| 10 | 3 | 1 | 60 | 60 |
|
|
2.6 | Xác định hàm lượng Vitamin A- phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng cao trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi |
| 12 |
|
|
| 12 | 3 | 1 | 52 | 52 |
|
|
2.7 | Xác định hàm lượng VitaminD3 (Cholecalciferol) - phương pháp sắc ký trên nền mẫu Thực phẩm |
| 12 |
|
|
| 12 | 3 | 1 | 48 | 48 |
|
|
2.8 | Phương pháp xác định hàm lượng Axit Amin trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi |
| 12 |
|
|
| 12 | 3 | 1 | 91 | 91 |
|
|
2.9 | Định lượng nấm men có lợi (saccharomyces serevisiae) trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi, phụ gia thức ăn chăn nuôi |
| 12 |
|
|
| 12 | 3 | 1 | 57 | 57 |
|
|
2.10 | Định lượng Bacillus spp trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi, phụ gia thức ăn chăn nuôi |
| 12 |
|
|
| 12 | 3 | 1 | 48 | 48 |
|
|
II | Sở Y tế | 0 | 0 | 0 | 1.690 | 3.000 | 4.690 | 0 | 100 | 1.591 | 0 | 1.591 | 0 |
1 | Kế hoạch phát triển thể lực tầm vóc người Hà Nội của Chi cục Dân số KHH gia đình | 0 | 0 | 0 | 1.200 | 1.200 | 2.400 |
| 60 | 876 | 0 | 876 | 0 |
1.1 | Tập huấn kiến thức, thực hành dinh dưỡng phát triển thể lực, tầm vóc trẻ em, thanh thiếu niên cho cộng tác viên |
|
|
| 1.200 |
| 1.200 | 2 | 30 | 438 |
| 438 |
|
1.2 | Tập huấn kiến thức, thực hành dinh dưỡng phát triển thể lực, tầm vóc trẻ em, thanh thiếu niên cho cha mẹ học sinh |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 | 2 | 30 | 438 |
| 438 |
|
2 | Kế hoạch chăm sóc sức khỏe người cao tuổi của Chi cục Dân số KHH gia đình | 0 | 0 | 0 | 490 | 1.800 | 2.290 |
| 40 | 715 | 0 | 715 | 0 |
2.1 | Tập huấn nâng cao năng lực cho CTV dân số về kiến thức chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
|
|
| 490 |
| 490 | 2 | 10 | 170 |
| 170 |
|
2.2 | Tập huấn nâng cao năng lực cho hội viên Hội Người cao tuổi kiến thức chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 | 2 | 30 | 545 |
| 545 |
|
B | Đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên | 0 | 26.222 | 0 | 0 | 2.830 | 29.052 |
| 497 | 3.810 | 3.810 | 0 | 0 |
| Sở Y tế | 0 | 26.222 | 0 | 0 | 2.830 | 29.052 |
| 497 | 3.810 | 3.810 | 0 | 0 |
a | Các lớp bổ sung của Hoạt động Chuyên khoa đầu ngành |
| 25.697 | 0 | 0 | 2.800 | 28.497 |
| 455 | 3.237 | 3.237 | 0 | 0 |
1 | Chương trình Hoạt động Y tế học đường của bệnh viện Việt Nam - Cu Ba |
| 440 | 0 | 0 | 0 | 440 | 6 | 8 | 187 | 187 |
|
|
1.1 | Tập huấn kiến thức nha học đường cho cán bộ Y tế |
| 220 |
|
|
| 220 | 3 | 4 | 93 | 93 |
|
|
1.2 | Tập huấn nâng cao kiến thức phòng chống các bệnh về nha học đường cho giáo viên nhà trường |
| 220 |
|
|
| 220 | 3 | 4 | 94 | 94 |
|
|
2 | Chương trình Hoạt động Y tế học đường của bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 660 | 0 | 0 | 0 | 660 | 6 | 12 | 280 | 280 |
|
|
2.1 | Tập huấn nâng cao kiến thức các bệnh về mắt học đường cho cán bộ Y tế các Q/H/TX |
| 110 |
|
|
| 110 | 3 | 2 | 47 | 47 |
|
|
2.2 | Tập huấn nâng cao kiến thức phòng chống các bệnh về mắt học đường cho CB YT, giáo viên nhà trường |
| 550 |
|
|
| 550 | 3 | 10 | 233 | 233 |
|
|
3 | Chương trình Hoạt động Y tế học đường của bệnh viện Mắt Hà Đông |
| 660 | 0 | 0 | 0 | 660 | 6 | 12 | 280 | 280 |
|
|
3.1 | Tập huấn nâng cao kiến thức các bệnh về mắt học đường cho cán bộ Y tế các Q/H/TX |
| 110 |
|
|
| 110 | 3 | 2 | 47 | 47 |
|
|
3.2 | Tập huấn nâng cao kiến thức phòng chống các bệnh về mắt học đường cho CBYT, giáo viên nhà trường |
| 550 |
|
|
| 550 | 3 | 10 | 233 | 233 |
|
|
4 | Chương trình Hoạt động Y tế học đường của bệnh viện Xanh Pôn |
| 495 | 0 | 0 | 0 | 495 | 3 | 9 | 210 | 210 |
|
|
4.1 | Tập huấn nâng cao kiến thức sơ cấp cứu thường gặp trong trường học cho cán bộ Y tế trường học |
| 495 |
|
|
| 495 | 3 | 9 | 210 | 210 |
|
|
5 | Chuyên khoa đầu ngành Da liễu của Bệnh viện Da liễu Hà Nội |
| 840 | 0 | 0 | 0 | 840 |
| 14 | 65 | 65 |
|
|
5.1 | Tập huấn kiến thức về bệnh da liễu tại TTYT quận/huyện |
| 840 |
|
|
| 840 | 1 | 14 | 65 | 65 |
|
|
6 | Chuyên khoa đầu ngành Truyền nhiễm của Bệnh viện đa khoa Đống Đa |
| 560 | 0 | 0 | 0 | 560 |
| 7 | 65 | 65 |
|
|
6.1 | Tập huấn Chẩn đoán và điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn do nấm |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
6.2 | Tập huấn Chẩn đoán và điều trị bệnh do ký sinh trùng |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
63 | Tập huấn Chẩn đoán và điều trị bệnh Tay chân miệng |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
6.4 | Tập huấn Cập nhật chẩn đoán và điều trị bệnh Covid 19 |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 10 | 10 |
|
|
6.5 | Tập huấn Chẩn đoán và điều trị bệnh sốt xuất huyết Dengue |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
6.6 | Tập huấn Cập nhật chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan vi rút B mạn tính |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
6.7 | Tập huấn Chẩn đoán và điều trị một số bệnh truyền nhiễm mùa hè |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 10 | 10 |
|
|
7 | Chuyên khoa đầu ngành Lão khoa của Bệnh viện đa khoa Đống Đa |
| 560 | 0 | 0 | 0 | 560 |
| 7 | 65 | 65 |
|
|
7.1 | Tập huấn Hướng dẫn và chẩn đoán điều trị Alzheimer |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
7.2 | Tập huấn: Tiếp cận, xử trí biến chứng bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường. |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 10 | 10 |
|
|
7.3 | Tập huấn: Cập nhật chẩn đoán và điều trị bệnh tim. Tập huấn: thiếu máu cục bộ mãn tính. |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
7.4 | Tập huấn: Chẩn đoán và điều trị chóng mặt. |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
7.5 | Tập huấn: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Parkinson. |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 10 | 10 |
|
|
7.6 | Tập huấn: Cập nhật chẩn đoán, điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân lão khoa. |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
7.7 | Tập huấn: Dự phòng và điều trị loét tỳ đè ở bệnh nhân lão khoa. |
| 80 |
|
|
| 80 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
8 | Chuyên khoa đầu ngành Quản lý chất lượng Bệnh viện của Bệnh viện đa khoa Đức Giang |
| 1.200 | 0 | 0 | 0 | 1.200 |
| 8 | 122 | 122 |
|
|
8.1 | Tập huấn lập kế hoạch cải tiến chất lượng bệnh viện và xây dựng chỉ số chất lượng |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 1 | 15 | 15 |
|
|
8.2 | Tập huấn phân tích dữ liệu trong cải tiến, sử dụng các công cụ đo lường, giám sát, đánh giá tiến độ |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 1 | 15 | 15 |
|
|
8.3 | Tập huấn triển khai thí điểm và nhân rộng các hoạt động cải tiến |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 1 | 15 | 15 |
|
|
8.4 | Tập huấn xác định chính xác người bệnh và xây dựng nội dung bắt chéo phù hợp |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 1 | 15 | 15 |
|
|
8.5 | Tập huấn an toàn sử dụng thuốc, an toàn phẫu thuật và gây mê |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 1 | 16 | 16 |
|
|
8.6 | Tập huấn công cụ giao tiếp nghề nghiệp (SBAR, I PASS the BATON, CUSP, SHARE) |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 1 | 15 | 15 |
|
|
8.7 | Tập huấn thiết lập hệ thống quản lý, phân tích nguyên nhân gốc và can thiệp |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 1 | 16 | 16 |
|
|
8.8 | Tập huấn an toàn y tế về nhân tố con người |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 1 | 15 | 15 |
|
|
9 | Chuyên khoa đầu ngành phụ sản của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội |
| 1.660 | 0 | 0 | 0 | 1.660 |
| 24 | 148 | 148 |
|
|
9.1 | Tập huấn cập nhật kiến thức Sản - Phụ khoa |
| 600 |
|
|
| 600 | 1 | 5 | 35 | 35 |
|
|
9.2 | Tập huấn cập nhập kiến thức về Chăm sóc sức khỏe phụ nữ thời kỳ mang thai, quản lý thai nghén. |
| 180 |
|
|
| 180 | 2 | 3 | 22 | 22 |
|
|
9.3 | Tập huấn, đào tạo kiến thức tại tuyến. |
| 240 |
|
|
| 240 | 1 | 4 | 22 | 22 |
|
|
9.4 | Tập huấn, đào tạo kiến thức về Sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú, cổ tử cung |
| 240 |
|
|
| 240 | 2 | 4 | 29 | 29 |
|
|
9.5 | Tập huấn, đào tạo kiến thức tại tuyến về chăm sóc SKSS thời kỳ TMK, mãn kinh. |
| 240 |
|
|
| 240 | 1 | 4 | 22 | 22 |
|
|
9.6 | Tập huấn nâng cao kiến thức Sản khoa |
| 160 |
|
|
| 160 | 2 | 4 | 18 | 18 |
|
|
10 | Chuyên khoa đầu ngành Thận học - Lọc máu của Bệnh viện Thận Hà Nội |
| 1.300 | 0 | 0 | 0 | 1.300 |
| 21 | 97 | 97 |
| 0 |
10.1 | Tập huấn nâng cao nghiệp vụ chuyên môn lĩnh vực thận học-lọc máu |
| 1.200 |
|
|
| 1.200 | 1 | 20 | 83 | 83 |
| 0 |
10.2 | Tập huấn chuyên đề thận học - Lọc máu (Nội - Ngoại khoa và Nam học) |
| 100 |
|
|
| 100 | 1 | 1 | 14 | 14 |
|
|
11 | Chuyên khoa đầu ngành mắt của Bệnh viện Mắt Hà Nội |
| 150 | 0 | 0 | 0 | 150 |
| 3 | 22 | 22 | 0 |
|
11.1 | Tập huấn khám và xử trí một số bệnh cấp cứu mắt |
| 150 |
|
|
| 150 | 2 | 3 | 22 | 22 |
|
|
12 | Chuyên khoa đầu ngành Phục hồi chức năng của Bệnh viện Phục hồi chức năng |
| 870 | 0 | 0 | 0 | 870 |
| 13 | 91 | 91 |
|
|
12.1 | Tập huấn Phục hồi chức năng các thương tật thứ cấp cho bệnh nhân chấn thương cột sống |
| 90 |
|
|
| 90 | 1 | 1 | 8 | 8 |
|
|
12.2 | Tập huấn Liệu pháp Oxy cao áp trong đột quỵ Nhồi máu não |
| 90 |
|
|
| 90 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
12.3 | Tập huấn Phục hồi chức năng rối loạn nuốt ở người bệnh sau Tai biến mạch máu não |
| 90 |
|
|
| 90 | 1 | 1 | 8 | 8 |
|
|
12.4 | Tập huấn Phục hồi chức năng bàng quang |
| 90 |
|
|
| 90 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
12.5 | Tập huấn Phục hồi chức năng hô hấp |
| 90 |
|
|
| 90 | 1 | 1 | 8 | 8 |
|
|
12.6 | Tập huấn Phục hồi chức năng tim mạch |
| 90 |
|
|
| 90 | 1 | 1 | 8 | 8 |
|
|
12.7 | Tập huấn Điện cơ trong chẩn đoán chăm sóc phục hồi chức năng |
| 90 |
|
|
| 90 | 1 | 1 | 9 | 9 |
|
|
12.8 | Tập huấn Phục hồi chức năng bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng |
| 90 |
|
|
| 90 | 1 | 1 | 8 | 8 |
|
|
12.9 | Tập huấn Phục hồi chức năng trẻ bại não |
| 90 |
|
|