ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2527/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 24 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỬ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- CVP, PVP KT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
(1)
Tên thủ tục hành chính
(2)
Thời gian giải quyết (ngày)
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
(3) Lãnh đạo Sở
(Bước 3: Ký duyệt)
(3D)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công)
Lĩnh vực An toàn lao động: 12 TTHC
1
03 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
05 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
3
10 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
4
30 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
5
30 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
6
30 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
30 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
05 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
II
9
15 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
10
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
10 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
11
10 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
12
15 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
13
20 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
III
14
10 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số .../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
05 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
05 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
17
15 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
15 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
19
15 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh
IV
20
03 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh
21
07 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
01 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh
22
03 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh
V
23
12 giờ
04 giờ
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 giờ;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 giờ.
01 giờ
04 giờ
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
24
05 ngày
1/2 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
Tổng cộng: 24 TTHC
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (10 TTHC)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||||||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện, thị xã, thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện, thị xã, thành phố) | |||||||||||
I |
1 |
12 giờ | 04 giờ | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 giờ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 giờ. | 01 giờ | 04 giờ | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh | |||||||
2 |
05 ngày | 1/2 ngày | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh | ||||||||
II |
3 |
05 ngày | 1/2 ngày | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh | |||||||
4 |
05 ngày | 1/2 ngày | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh | ||||||||
III |
| Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày | 02 giờ | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ. | 1/2 ngày | 02 giờ | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. | ||||||
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày | 1/2 ngày | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | ||||||||
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày | 1/2 ngày | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | ||||||||
8 |
15 ngày | 1/2 ngày | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | ||||||||
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | 1/2 ngày | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | ||||||||
10 |
15 ngày | 1/2 ngày | 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | ||||||||
| Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|
|
|
|
STT
(1)
Tên thủ tục hành chính
(2)
Thời gian giải quyết (ngày)
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
(3A)
Bộ phận Một cửa cấp xã
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
(3C)
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã)
I
1
12 giờ
04 giờ
01 giờ
04 giờ
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
2
05 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
3
07 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017của UBND tỉnh
4
15 ngày
1/2 ngày
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
5
15 ngày
1/2 ngày
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
IX
6
25 ngày
1/2 ngày
02 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh.
7
05 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh.
8
10 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh.
III
9
01 ngày
02 giờ
02 giờ
02 giờ
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh
10
01 ngày
02 giờ
02 giờ
02 giờ
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
IV
11
03 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
12
03 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
1/2 ngày
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh.
File gốc của Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 2527/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành | 2019-07-24 |
Ngày hiệu lực | 2019-07-24 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |