\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2415/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày\r\n 25 tháng 9 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi\r\nhành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ\r\nvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n2356/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được\r\nchuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh\r\nLong;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n192/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa\r\nđổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh\r\nVĩnh Long;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n2131/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ\r\ntục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh\r\nVĩnh Long;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nXây dựng tại Tờ trình số 1514/TTr-SXD, ngày 18 tháng 9 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nPhê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy\r\ntrình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật,\r\nQuy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện,\r\ntỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Giao Sở Thông tin và Truyền\r\nthông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy\r\ntrình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm\r\nnhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội\r\nbộ có hiệu lực thi hành.
\r\n\r\n2. Giao UBND các huyện, thị xã,\r\nthành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được\r\nphân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này gửi Sở\r\nThông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây\r\ndựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,\r\nGiám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ\r\nngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND, ngày 25 /9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nVĩnh Long)
\r\n\r\nPhần I:\r\nDanh mục thủ tục hành chính
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quyết định công bố TTHC \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực hoạt động xây dựng \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ\r\n thuật \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 2131/QĐ- UBND,\r\n ngày 16/8/2019 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ\r\n thuật điều chỉnh \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định thiết kế bản vẽ thi\r\n công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định thiết kế bản vẽ thi\r\n công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng mới đối\r\n với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong\r\n khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công\r\n trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo\r\n đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,\r\n trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ\r\n các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp\r\n tỉnh. \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh giấy phép xây dựng\r\n đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,\r\n trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ\r\n các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp\r\n tỉnh. \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Gia hạn giấy phép xây dựng đối\r\n với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong\r\n khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các\r\n công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy phép xây dựng đối\r\n với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong\r\n khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các\r\n công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. \r\n | \r\n |
\r\n Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép chặt hạ, dịch\r\n chuyển cây xanh \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 2356/QĐ- UBND,\r\n ngày 03/11/2017 \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Quy hoạch kiến\r\n trúc \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều\r\n chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức\r\n kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 192/QĐ- UBND,\r\n ngày 29/01/2018 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định đồ án, đồ án điều\r\n chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức\r\n kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng: 12 thủ tục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\nI. LĨNH VỰC\r\nHOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
\r\n\r\n1. Thủ tục\r\nThẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian (ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 13,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 18 ngày \r\n | \r\n
2. Thủ tục\r\nThẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 13,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 18 ngày \r\n | \r\n
3. Thủ tục\r\nThẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ\r\nthuật
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 10,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 10,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n
* Đối với trường hợp có lấy\r\ný kiến của các cơ quan có liên quan:
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Đối với công trình \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 23 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC\r\n để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 ngày \r\n | \r\n
\r\n Đối với nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 ngày \r\n | \r\n
* Đối với trường hợp không lấy\r\ný kiến của các cơ quan có liên quan:
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Đối với công trình \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 13 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày \r\n | \r\n
\r\n Đối với nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận và trả kết\r\n quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh\r\n tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và\r\n UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 7,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14 ngày \r\n | \r\n
* Đối với trường hợp có lấy\r\ný kiến của các cơ quan có liên quan:
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Đối với công trình \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),\r\n chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 24 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và \r\nUBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 ngày \r\n | \r\n
\r\n Đối với nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 18 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 ngày \r\n | \r\n
* Đối với trường hợp không lấy\r\ný kiến của các cơ quan có liên quan:
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Đối với công trình \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 14 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày \r\n | \r\n
\r\n Đối với nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 7,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC\r\n để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14 ngày \r\n | \r\n
* Đối với trường hợp có lấy\r\ný kiến của các cơ quan có liên quan:
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Đối với công trình \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),\r\n chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 23 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 ngày \r\n | \r\n
\r\n Đối với nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 ngày \r\n | \r\n
* Đối với trường hợp không lấy\r\ný kiến của các cơ quan có liên quan:
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Đối với công trình \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 13 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày \r\n | \r\n
\r\n Đối với nhà ở riêng lẻ \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 8,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14 ngày \r\n | \r\n
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n
II. LĨNH VỰC\r\nHẠ TẦNG KỸ THUẬT
\r\n\r\n1. Thủ tục\r\nCấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 7,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy\r\n phép chặt hạ cây xanh và chuyển Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n
III. LĨNH VỰC\r\nQUY HOẠCH KIẾN TRÚC
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Đối với thẩm định nhiệm vụ,\r\n nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 13,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày \r\n | \r\n
\r\n Đối với thẩm định nhiệm vụ,\r\n nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm\r\n dân cư nông thôn \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 8,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm xử lý công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n(ngày làm việc) \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét\r\n (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô\r\n thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n ¼ ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 18,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị\r\n hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n CCVC nhận kết quả giải quyết\r\n TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long đang được cập nhật.
Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu | 2415/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành | 2019-09-25 |
Ngày hiệu lực | 2019-09-25 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |