ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1752/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 6677/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2019 của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2019, các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN NGANG SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 1752/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm ĐTXHH | Tổng điểm | Chỉ số (%) |
1 |
60,25 | 26,68 | 86,93 | 86,93 | |
2 |
59,75 | 26,97 | 86,72 | 86,72 | |
3 |
60,25 | 26,38 | 86,63 | 86,63 | |
4 |
58,50 | 28,05 | 86,55 | 86,55 | |
5 |
59,50 | 26,40 | 85,90 | 85,90 | |
6 |
58,75 | 27,13 | 85,88 | 85,88 | |
7 |
58,75 | 27,05 | 85,80 | 85,80 | |
8 |
59,25 | 26,53 | 85,78 | 85,78 | |
9 |
60,50 | 25,21 | 85,71 | 85,71 | |
10 |
60,25 | 25,28 | 85,53 | 85,53 | |
11 |
58,50 | 26,97 | 85,47 | 85,47 | |
12 |
58,25 | 27,18 | 85,43 | 85,43 | |
13 |
56,50 | 28,09 | 84,59 | 84,59 | |
14 |
56,91 | 27,24 | 84,15 | 84,15 | |
15 |
55,75 | 28,24 | 83,99 | 83,99 | |
16 |
55,50 | 27,92 | 83,42 | 83,42 | |
17 |
53,75 | 27,01 | 80,76 | 80,76 | |
18 |
53,00 | 27,29 | 80,29 | 80,29 | |
19 |
52,25 | 26,03 | 78,28 | 78,28 | |
20 |
50,75 | 25,25 | 76,00 | 76,00 | |
21 |
47,50 | 25,89 | 73,39 | 73,39 | |
22 |
46,25 | 25,72 | 71,97 | 71,97 |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1752/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm ĐTXHH | Tổng điểm | Chỉ số (%) |
1 |
64,00 | 31,61 | 95,61 | 95,61 | |
2 |
66,25 | 29,31 | 95,56 | 95,56 | |
3 |
64,00 | 30,93 | 94,93 | 94,93 | |
4 |
64,04 | 30,60 | 94,64 | 94,64 | |
5 |
63,00 | 31,26 | 94,26 | 94,26 | |
6 |
61,75 | 32,43 | 94,18 | 94,18 | |
7 |
62,25 | 31,04 | 93,29 | 93,29 | |
8 |
62,25 | 30,54 | 92,79 | 92,79 | |
9 |
63,25 | 29,33 | 92,58 | 92,58 | |
10 |
63,00 | 29,45 | 92,45 | 92,45 | |
11 |
62,00 | 30,06 | 92,06 | 92,06 | |
12 |
60,25 | 31,72 | 91,97 | 91,97 | |
13 |
60,19 | 31,62 | 91,81 | 91,81 | |
14 |
60,00 | 31,70 | 91,70 | 91,70 | |
15 |
62,75 | 28,87 | 91,62 | 91,62 | |
16 |
60,25 | 31,21 | 91,46 | 91,46 | |
17 |
60,25 | 29,63 | 89,88 | 89,88 | |
18 |
59,25 | 29,43 | 88,68 | 88,68 | |
19 |
57,75 | 30,32 | 88,07 | 88,07 | |
20 |
57,25 | 30,61 | 87,86 | 87,86 | |
21 |
57,25 | 30,60 | 87,85 | 87,85 | |
22 |
59,00 | 28,55 | 87,55 | 87,55 | |
23 |
59,50 | 27,66 | 87,16 | 87,16 | |
24 |
57,46 | 28,86 | 86,32 | 86,32 | |
25 |
56,00 | 30,28 | 86,28 | 86,28 | |
26 |
56,50 | 29,70 | 86,20 | 86,20 | |
27 |
57,53 | 28,18 | 85,71 | 85,71 | |
28 |
55,00 | 29,62 | 84,62 | 84,62 | |
29 |
56,00 | 28,55 | 84,55 | 84,55 | |
30 |
54,38 | 28,62 | 83,00 | 83,00 |
File gốc của Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 1752/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành | 2020-04-29 |
Ngày hiệu lực | 2020-04-29 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |