1 | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT | 2 | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT | PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VỊ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức Thủ tục | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm gửi 01 bộ hồ sơ về cơ quan có thẩm quyền. Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị, cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức. Bước 3: Sau 03 ngày làm việc kề từ ngày tham gia đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành. | | Điều 9 của Thông tư liên tịch số 13/201TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT. | | | a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a tại Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT; b) Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01b tại Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT; c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức); d) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | | | - 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) | | | | | | Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT | | | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | | | | | | Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm 2. Phụ lục 4 (Mẫu 01b): Bản danh sách các đối tượng xin xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | | | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành Nội dung kiến thức về an toàn thực phẩm bao gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm. Nội dung kiến thức chung về an toàn thực phẩm bao gồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm; các mối nguy an toàn thực phẩm; điều kiện an toàn thực phẩm; phương pháp bảo đảm an toàn thực phẩm; thực hành tốt an toàn thực phẩm. | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; 2. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân Thủ tục | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm gửi 01 bộ hồ sơ về cơ quan có thẩm quyền. Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị, cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức/cá nhân. Bước 3: Sau 03 ngày làm việc kề từ ngày tham gia đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành. | Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT | | a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a tại Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT); b) Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân; c) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | | - 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) | | | Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT | | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | | | Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành Nội dung kiến thức về an toàn thực phẩm bao gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm. Nội dung kiến thức chung về an toàn thực phẩm bao gồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm; các mối nguy an toàn thực phẩm; điều kiện an toàn thực phẩm; phương pháp bảo đảm an toàn thực phẩm; thực hành tốt an toàn thực phẩm. | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; PHỤ LỤC 1 MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ, GIẤY XÁC NHẬN VÀ DANH SÁCH (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương) Mẫu số 01a - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm Mẫu số 01b - Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức Mẫu số 02a - Mẫu Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm Mẫu số 02b - Danh sách được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm Mẫu số 01a - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM Kính gửi: ..... (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP) Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân ....................................................................... Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số........................, cấp ngày...........tháng..........năm........., nơi cấp........................... Địa chỉ:................................................, Số điện thoại................................ Số Fax.................................E-mail............................................................. Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do .......................................................... (*) ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của ......................................................(*) ban hành. (danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này). | Địa danh, ngày..........tháng........năm........... Đại diện Tổ chức/cá nhân (Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu) | Ghi chú: * chọn 1 trong 3 cơ quan: Bộ Y tế; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;Bộ Công Thương. Mẫu số 01b- Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức (kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ......(tên tổ chức) TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày, tháng, năm cấp | Nơi cấp | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Địa danh, ngày..........tháng........năm........... Đại diện Tổ chức xác nhận (Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
File gốc của Quyết định 1744/QĐ-BYT năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế đang được cập nhật.
Quyết định 1744/QĐ-BYT năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- File PDF đang được cập nhật - File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành |
Bộ Y tế |
Số hiệu |
1744/QĐ-BYT |
Loại văn bản |
Quyết định |
Người ký |
Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành |
2014-05-16 |
Ngày hiệu lực |
2014-05-16 |
Lĩnh vực |
Hành chính |
Tình trạng |
Còn hiệu lực |
| | |