BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA BỘ NỘI VỤ GIAI ĐOẠN 2013-2015
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA BỘ NỘI VỤ GIAI ĐOẠN 2013-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-BNV ngày 08 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
2. Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết của Chính phủ phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. Thực hiện đầy đủ các quy định về kiểm soát thủ tục hành chính.
4. Củng cố, kiện toàn đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức cả về chất lượng, số lượng theo vị trí việc làm, chỉ tiêu biên chế đã được phê duyệt hàng năm.
B. NỘI DUNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Mục tiêu
b) Đổi mới và nâng cao chất lượng công tác xây dựng văn bản từ quy trình xây dựng đến nội dung văn bản.
a) Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ.
c) Theo dõi, kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và các lĩnh vực khác thuộc phạm vi quản lý của Bộ. Đẩy mạnh công tác kiểm tra, thanh tra việc tổ chức thực hiện pháp luật trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ hiện pháp luật về cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế. Kiểm tra văn bản do các Bộ, ngành, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành trên các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ và tự kiểm tra các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ ban hành.
đ) Tiến hành rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nội vụ đưa ra các kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc công bố hết hiệu lực. Hoàn thành các dự án luật được Chính phủ giao trong nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII.
II. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính liên quan đến người dân, tổ chức được cải cách cơ bản theo hướng gọn nhẹ, đơn giản; mỗi năm đều có tỷ lệ giảm chi phí mà người dân, tổ chức phải bỏ ra khi giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ. Cụ thể như sau:
- Thực hiện phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ theo quy định tại Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/12/2010 của Chính phủ.
a) Rà soát, cắt giảm và nâng cao chất lượng thủ tục hành chính trong tất cả các lĩnh vực quản lý của Bộ theo qui định của Chính phủ, nhất là thủ tục hành chính liên quan đến người dân, tổ chức.
c) Công khai, minh bạch tất cả các thủ tục hành chính bằng các hình thức thiết thực và thích hợp; thực hiện thống nhất cách tính chi phí mà người dân, tổ chức phải bỏ ra khi giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ.
đ) Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ.
- Tiếp tục rà soát, sắp xếp hệ thống tổ chức cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến địa phương tinh gọn, hoạt động thông suốt, hiệu lực, hiệu quả.
2. Nhiệm vụ
b) Tổng kết, đánh giá mô hình tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương; xây dựng mô hình chính quyền đô thị, chính quyền nông thôn phù hợp.
d) Giúp Chính phủ đẩy mạnh triển khai phân cấp quản lý nhà nước giữa Trung ương và địa phương trên các lĩnh vực quản lý nhà nước. Thực hiện phân cấp hợp lý giữa Bộ, các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ với các Sở Nội vụ, phân định rõ thẩm quyền trách nhiệm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao.
e) Triển khai Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ; theo đó, thẩm định, trình Chính phủ Nghị định quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của các bộ, Cơ quan ngang bộ bảo đảm chức năng, nhiệm vụ không chồng chéo, tổ chức bộ máy tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả.
1. Mục tiêu
- Xây dựng đội ngũ công chức, viên chức có phẩm chất đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị, có trình độ và năng lực thực thi công vụ và hiệu quả, bồi dưỡng phù hợp, đáp ứng yêu cầu phát triển của đội ngũ, công chức trong giai đoạn mới.
a) Rà soát, bổ sung các quy định về chức danh, tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp vụ của công chức, viên chức kể cả công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý trong Bộ.
c) Đổi mới công tác đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao; quy định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và có chế tài nghiêm đối với, công chức, viên chức vi phạm kỷ luật lao động, đạo đức công vụ.
- Hướng dẫn tập sự trong thời gian tập sự; bồi dưỡng theo tiêu chuẩn, chức danh ngạch công chức, viên chức.
đ) Đổi mới nội dung và chương trình đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức gắn với kế hoạch, quy hoạch đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của Bộ. Đặc biệt nâng cao kỹ năng tham mưu, đề xuất cơ chế chính sách, kỹ năng soạn thảo văn bản của công chức, viên chức.
g) Triển khai có hiệu quả Đề án “Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức” đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 18/10/2012. Trong đó tập trung vào xây dựng cơ cấu công chức theo vị trí việc làm; đổi mới công tác đánh giá cán bộ, công chức; chính sách thu hút người có tài năng vào bộ máy hành chính.
Thực hiện kế hoạch tài chính hàng năm, xây dựng kế hoạch chi tiêu đầu tư trung hạn; dự toán, phân bổ, cân đối ngân sách nhà nước và quản lý chi tiêu được cải tiến để tạo sự chủ động và tăng cường trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, đảm bảo tiết kiệm, chống lãng phí hiệu quả.
a) Xây dựng kế hoạch đầu tư trung hạn; phân bổ, cân đối ngân sách nhà nước và quản lý chi tiêu hiệu quả.
c) Thực hiện cơ chế tài chính mới theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền đối với lĩnh vực sự nghiệp công, nghiên cứu khoa học, đào tạo, các chương trình, dự án của ngành, của Chính phủ.
đ) Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý tài chính công, sử dụng các phần mềm về quản lý tài sản và quản lý ngân sách nhà nước.
1. Mục tiêu
2. Nhiệm vụ
b) Ứng dụng công nghệ thông tin trong quy trình xử lý công việc nội bộ, trong giao dịch với các cơ quan hành chính khác; đặc biệt trong hoạt động cung cấp dịch vụ hành chính công, dịch vụ công của đơn vị sự nghiệp.
d) Đảm bảo các điều kiện và xây dựng lộ trình thích hợp để thực hiện các dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ cao trên môi trường mạng. Xây dựng kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ.
VII. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Tăng cường các giải pháp chỉ đạo, điều hành đối với việc triển khai Chương trình cải cách hành chính của Chính phủ.
2. Nhiệm vụ
b) Kiện toàn, nâng cao chất lượng công chức thực hiện cải cách hành chính của Bộ và các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ.
d) Đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính trên phạm vi cả nước. Tăng cường công tác truyền thông cải cách hành chính của Bộ, các chương trình hoạt động cải cách hành chính được tuyên truyền bằng nhiều hình thức trên cổng thông tin điện tử của Bộ và Website của các đơn vị, tạp chí Tổ chức nhà nước, Viện Khoa học Tổ chức nhà nước và trên các phương tiện thông tin truyền thông đại chúng.
e) Tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc tình hình triển khai thực hiện cải cách hành chính tại các bộ, ngành, địa phương.
1. Trách nhiệm của các cấp ủy đảng, các tổ chức đoàn thể trong Bộ
- Đảng ủy Bộ, Ban Chấp hành Công đoàn và Đoàn Thanh niên cộng sản cơ quan Bộ có kế hoạch lãnh đạo, chỉ đạo các cấp ủy và tổ chức đoàn thể trực thuộc Bộ thực hiện Chương trình cải cách hành chính có hiệu quả.
2. Trách nhiệm của Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
b) Lập dự toán kinh phí để thực hiện các dự án, đề án cải cách hành chính (nếu có), nhiệm vụ cải cách hành chính theo kế hoạch hàng năm trình cấp có tuyên truyền phê duyệt, thực hiện.
d) Định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và năm hoặc đột xuất báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch cải cách hành chính về Bộ (Vụ Tổ chức cán bộ) để tổng hợp báo cáo theo quy định.
- Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ triển khai thực hiện kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2013-2015 của Bộ.
- Đề xuất các giải pháp về đẩy mạnh cải cách hành chính trong phạm vi Bộ.
- Phối hợp với Trung tâm thông tin trong việc đẩy mạnh công nghệ thông tin trong hoạt động của các đơn vị trực thuộc Bộ.
- Tổng hợp việc thực hiện kế hoạch; xây dựng báo cáo cải cách hành chính quý, 6 tháng, năm về tình hình thực hiện cải cách hành chính của Bộ.
Phối hợp chặt chẽ với Vụ Tổ chức cán bộ và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ trong triển khai các nhiệm vụ cải cách hành chính để gắn kết việc triển khai công tác cải cách hành chính của Bộ với triển khai nhiệm vụ cải cách hành chính chung của Chính phủ.
- Chủ trì, triển khai nội dung cải cách thủ tục hành chính bao gồm: Tổng hợp tình hình cải cách thủ tục hành chính, công tác kiểm soát thủ tục hành chính trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
6. Trách nhiệm của Vụ Pháp chế
- Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy trình xây dựng; văn bản quy phạm pháp luật.
- Chủ trì việc kiểm tra tình hình tổ chức thực hiện pháp luật trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ.
7. Trách nhiệm của Vụ Kế hoạch - Tài chính
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ lập, sử dụng và quản lý nguồn kinh phí phục vụ công tác cải cách hành chính giai đoạn 1 từ năm 2013-2015 của Bộ.
Thực hiện thông tin, tuyên truyền kịp thời, đầy đủ kết quả và tình hình thực hiện kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn I từ năm 2013-2015 của Bộ trên Tạp chí; Bản tin “Thông tin cải cách hành chính nhà nước”; Trang thông tin điện tử của Bộ; Trang thông tin về cải cách hành chính.
Triển khai các nhiệm vụ cải cách hành chính theo đúng chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị. Thực hiện báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và năm gửi Vụ Tổ chức cán bộ theo quy định./.
TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH GIAI ĐOẠN 2013-2015 CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-BNV ngày 08 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT | Nhiệm vụ cụ thể | Sản phẩm | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Quyết định | Vụ TCCB | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Quyết định | Vụ TCCB | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Quy chế | Vụ TCCB | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Thông tư | Vụ Công tác TN | Các đơn vị có liên quan | Năm 2012- 2014 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Luật | Vụ Công tác TN | Các đơn vị có liên quan | Năm 2012- 2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đề xuất cơ chế, chính sách | Vụ Công tác TN | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Văn bản chỉ đạo triển khai | Vụ Công tác TN | Các đơn vị có liên quan | Giai đoạn 2012-2015 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Quyết định | Vụ KHTC | Các đơn vị dự toán của Bộ | Năm 2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Nghị định | Vụ TCPCP | Không | Quý IV năm 2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
| Đề án | Vụ TCPCP | Các Bộ, Ban, ngành có liên quan | Quý II/2013 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Danh tập | Vụ TCPCP | Tạp chí TCNN và các đơn vị liên quan | Quý I/2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Quyết định của TTg CP | Vụ TCPCP | Các Bộ, Ban, ngành có liên quan | Quý I/2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Luật | Vụ TCPCP | Các Bộ, Ban, ngành có liên quan | Theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Quyết định | Vụ Đào tạo | Các đơn vị liên quan | 31/12/2013 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Đề án | Vụ CCHC | Các bộ, ngành liên quan các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ | Giai đoạn 2012-2015 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Đề án | Vụ CCHC | Các bộ, ngành, địa phương | Giai đoạn 2012-2015 |
17 |
| Đề án | Vụ CCHC | Các bộ, ngành liên quan. Các đơn vị thuộc, trực thuộc BNV | Giai đoạn 2012-2015 |
18 |
Đề án | Vụ CCHC | Các bộ, ngành liên quan. Các đơn vị thuộc, trực thuộc BNV | Giai đoạn 2012-2015 |
19 |
| Quyết định phê duyệt Đề án của Bộ trưởng | Vụ CCHC | Các bộ, ngành liên quan. Các đơn vị thuộc, trực thuộc BNV | Giai đoạn 2012-2015 |
20 |
Báo cáo | Vụ CCHC | Các bộ, ngành, địa phương | Giai đoạn 2012-2015 |
21 |
| Vụ CCHC | Các bộ, ngành, địa phương | Giai đoạn 2012-2015 |
22 |
Quy chế | Trường ĐTBDCBCC |
Giai đoạn 2012-2015 |
23 |
Luật | Vụ CQĐP | Vụ Pháp chế, các vụ liên quan và VPCP | Giai đoạn 2013 - 2015 |
24 |
Luật | Vụ CQĐP | Vụ Pháp chế, các vụ liên quan và VPCP | Giai đoạn 2013 - 2015 |
25 |
Pháp lệnh | Vụ CQĐP | Vụ Pháp chế, các vụ liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
26 |
Nghị định | Vụ CQĐP | Vụ Pháp chế, các vụ liên quan, Cơ quan Trung ương có liên quan | Vào thời điểm thích hợp |
27 |
Đề án | Ban Chỉ đạo tiền lương Nhà nước (Vụ TL) | Các bộ ngành có liên quan | Năm 2013 |
28 | Xây dựng quy trình giải quyết khiếu nại, Quyết định kỷ luật công chức, viên chức; xây dựng quy trình và nội dung thanh tra về một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ.
Thông tư, tập huấn thực hiện NĐ, TT | Thanh tra Bộ | Các bộ ngành có liên quan Sở Nội vụ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Năm 2013-2014 |
29 |
Hình thành cơ sở dữ liệu VBQPPL của ngành Nội vụ trên Cổng thông tin của Bộ | Vụ Pháp chế | Trung tâm Thông tin | Năm 2013 - 2014 |
30 |
Các VBQPPL được hợp nhất theo quy định của Pháp lệnh Hợp nhất VBQPPL | Vụ Pháp chế | Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ | Năm 2013 |
31 | Điều 11 của Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội | Nghị định | Vụ Tổng hợp | Tổng Liên đoàn LĐVN | Năm 2012 - 2013 |
32 |
| Đề án | Vụ Tổng hợp | Các cơ quan, tổ chức chính trị, chính trị - xã hội có liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
33 |
Pháp lệnh hoặc Luật | Vụ Tổng hợp | Hội Cựu Chiến binh VN | Giai đoạn 2013 - 2015 |
34 |
Thông tư | Ban Tôn giáo CP | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
35 |
Thông tư | Cục VTLTNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
36 |
Quyết định | Trung tâm Thông tin | Vụ TCCB | Giai đoạn 2012 - 2015 |
37 |
Quyết định | Trung tâm Thông tin |
| Giai đoạn 2013 - 2015 |
38 |
Quy chế | Viện KHTCNN | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
39 |
| Đề án | Ban TGCP | Các Bộ, ban, ngành liên quan | 2012 |
40 |
Quy chế | Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
41 |
Quyết định | Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | Giai đoạn 2013-2015 |
42 |
Luật | Vụ TCBC | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Giai đoạn 2013-2015 |
43 |
Đề án | Vụ TCBC | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Giai đoạn 2013-2015 |
44 |
| Vụ TCBC | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Giai đoạn 2013-2015 |
45 |
Nghị định | Vụ TCBC | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Năm 2013 |
46 |
| Đề án | Ban TGCP | Các Bộ. ban, ngành liên quan | Giai đoạn 2013-2015 |
47 |
Pháp lệnh | Ban TGCP | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Giai đoạn 2013-2015 |
48 |
| Dự án | Ban TGCP | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Giai đoạn 2013-2015 |
49 |
Luật | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Tháng 01/2013 |
50 |
Nghị định | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
51 |
Thông tư | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
52 |
| Dự án | Ban TĐKTTW | Phối hợp với Bộ Trí thức Hàn Quốc | Giai đoạn 2013-2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy trình | Trung tâm Thông tin |
| Năm 2013 |
2 |
Quy chế | Viện KHTCNN | Vụ TCCB | Năm 2013 |
3 |
Quy trình | Trường ĐTBDCBCC |
| Năm 2013 |
4 |
| Trường Đại học Nội vụ và Hà Nội |
| Năm 2013 - 2014 |
5 | Xây dựng trình lãnh đạo Bộ ban hành quy trình ISO đối với tất cả các thủ tục về Hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Quyết định của Bộ trưởng | Vụ TCPCP | Văn phòng Bộ | Quý I/2013 |
6 |
| Ban TGCP | Các đơn vị liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
7 |
| Ban TGCP | Các đơn vị liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
8 |
Cơ sở dữ liệu | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
| Vụ TCCB |
| Thường xuyên |
2 |
Sửa đổi, bổ sung | Viện KHTCNN | Vụ TCCB | Năm 2013 - 2014 |
3 |
| Vụ CTTN | Các đơn vị có liên quan | Năm 2012 - 2014 |
4 |
Quyết định, quy chế | TTTT | Vụ TCCB | Năm 2013 |
5 |
| Quyết định | Thanh tra Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ | Năm 2013 |
6 |
| Tạp chí TCNN | Vụ TCCB | Năm 2013 |
7 |
Đề án | Vụ Tổng hợp | Các bộ, ngành, địa phương | Giai đoạn 2013 - 2015 |
8 |
Tờ trình Dự án | Trường ĐTBDCBCC |
| Năm 2013 |
9 |
| Đề án | Ban TGCP |
| Năm 2013 - 2014 |
10 |
Quyết định | Ban TGCP | Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ | Năm 2013 |
11 |
Thông tư | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Quý I/2004 |
|
|
|
|
|
1 |
| Bộ chương trình ĐTCBCC theo vị trí việc làm | Vụ TCCB | Trường ĐTBDCBCC và các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
2 |
| Văn phòng Bộ | Vụ TCCB và các đơn vị liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
3 |
| Vụ Tổng hợp | Các bộ, ngành, địa phương; các đơn vị có liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
4 |
| Vụ Công tác TN | Các đơn vị có liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
5 |
Dự án | TTTT | Các đơn vị liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
6 |
Quyết định | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
| Năm 2013 - 2014 |
7 |
Quy chế, quyết định | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
| Giai đoạn 2013 - 2015 |
8 |
Đề án | Trường ĐTBDCBCC |
| Giai đoạn 2013 - 2015 |
9 |
Đề án | Trường ĐTBDCBCC |
| Giai đoạn 2013 - 2015 |
10 |
| Vụ ĐT và BDCBCC |
| Năm 2013 |
11 |
Khung chỉ số đánh giá chất lượng ĐTBDCC | Vụ ĐT và BDCBCC |
| Năm 2013 |
12 |
| Tạp chí TCNN | Vụ TCCB, các đơn vị liên quan | Giai đoạn 2013 - 2015 |
13 |
| Viện KHTCNN | Vụ TCCB | Giai đoạn 2013 - 2015 |
14 |
Quyết định | Cục VTLTNN |
| Giai đoạn 2013 - 2015 |
15 |
Quyết định | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Quý I/2013 |
|
|
|
|
|
1 |
| Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ | Văn phòng Bộ và Vụ KHTC | Thường xuyên |
2 |
| Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ |
|
|
3 |
| Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ |
|
|
4 |
Quy chế | Viện KHTCNN | Vụ KHTC | Năm 2013 |
5 |
Quyết định | Ban TĐKTTW |
| Năm 2013 |
|
|
|
|
|
1 |
| Các đơn vị thuộc | Các đơn vị có liên quan | Giai đoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2013
(Tính đến ngày 20 tháng 12 năm 2012)
(Kèm theo Báo cáo số 123/BC-BNV ngày 08/02/2013 của Bộ Nội vụ)
Stt | Đơn vị | Có báo cáo | Không có báo cáo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
x |
2 |
x |
3 |
x |
4 |
x |
5 |
x |
6 |
x |
7 |
x |
8 |
x |
9 |
x |
10 |
x |
11 |
x |
12 |
x |
13 |
x |
14 |
x |
15 |
x |
16 |
x |
17 |
x |
18 |
x |
19 |
x |
20 |
x |
21 |
x |
22 |
x |
23 |
x |
24 |
x |
25 |
x |
26 |
x |
27 |
x |
| Tổng cộng | 27 | Lưu ý:
Từ khóa: Quyết định 123/QĐ-BNV, Quyết định số 123/QĐ-BNV, Quyết định 123/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ, Quyết định số 123/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ, Quyết định 123 QĐ BNV của Bộ Nội vụ, 123/QĐ-BNV File gốc của Quyết định 123/QĐ-BNV năm 2013 về Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2013-2015 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành đang được cập nhật. Quyết định 123/QĐ-BNV năm 2013 về Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2013-2015 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |