ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ MỘT SỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1238/TTr- SGTVT ngày 10/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09 thuộc lĩnh vực đường bộ tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
2 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
I. Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Giao thông vận tải: GTVT
- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: QLVTPTNL
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
II. QUY TRÌNH
Nhóm 02 TTHC gồm:
1. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
2. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo phòng tiến hành kiểm tra | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 1,5 ngày |
|
B4 | Tổ chức kiểm tra | Đoàn kiểm tra | 01 ngày |
|
B5 | Sau khi tiến hành kiểm tra: - Trường hợp bến xe khách không đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Ghi rõ các tiêu chí không đạt yêu cầu trong biên bản kiểm tra và thông báo cho đơn vị khai thác bến xe khách - Trường hợp đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Dự thảo quyết định công bố trình Lãnh đạo Phòng | Đoàn kiểm tra, Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 03 ngày |
|
B6 | - Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét phê duyệt - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B9 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
|
File gốc của Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn đang được cập nhật.
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Số hiệu | 1012/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành | 2021-05-21 |
Ngày hiệu lực | 2021-05-21 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |