BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: Thực hiện Thông tư 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn xây dựng nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: Các đơn vị nghiên cứu khoa học và công nghệ thuộc Bộ
1. Đề xuất danh mục nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam có trách nhiệm lập danh mục nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng đối với các đơn vị thành viên và các Phòng, ban trực thuộc đảm bảo phù hợp với chức năng nhiệm vụ tại Quyết định thành lập của từng đơn vị.
Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng dựa trên:
Quyết định thành lập hoặc theo Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi theo Nghị định 115/2005/NĐ-CP.
Đơn vị căn cứ vào nội dung nhiệm vụ để xác định số người tham gia, vị trí, chức danh trong nhiệm vụ, thời gian thực hiện nhiệm vụ của từng người và kê khai cụ thể trong thuyết minh của nhiệm vụ.
đơn vị không vượt quá số lượng người làm việc được giao tính đến 31/12/2013. Thời gian tham gia các nhiệm vụ thường xuyên (quy đổi) của mỗi người trong 1 năm không vượt quá 12 tháng (không tính ngày nghỉ theo quy định).
d) Các quy định về phí, lệ phí và thu sự nghiệp khác.
Nội dung chi và định mức chi trong nhiệm vụ TXTCN thực hiện theo Điều 4 Thông tư 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN.
a) Đối với đơn vị khoa học và công nghệ hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự trang trải kinh phí hoạt động thường xuyên (điểm a, khoản 1, Điều 4 Nghị định 115/2005/NĐ-CP sửa đổi) thì kinh phí được dự toán đầy đủ các nội dung chi như hướng dẫn tại mục Điều 4, Thông tư 121/2014.
với đơn vị khoa học và công nghệ chưa tự bảo đảm kinh phí hoạt động thường xuyên (khoản 2, Điều 4 Nghị định 115/2005/NĐ-CP sửa đổi) thì phải khẩn trương xây dựng Đề án đổi mới tổ chức hoạt động hoặc Đề án kiện toàn tổ chức hoạt động để được áp dụng như điểm a và c mục này.
khoản 3 Điều 4 Nghị định 115/2005/NĐ-CP sửa đổi) thì trong dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng không có tiền lương, tiền công, tiền chi hoạt động bộ máy.
5. Mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2015
6. Thời hạn:
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 1:
DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
(Kèm theo Công văn số: 9070/BNN-KHCN ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị | Số QĐ thành lập/ Chức năng | Biên chế được giao đến 31/12/ 2013 | KP HĐTX năm 2014 | Tên nhiệm vụ | Thời gian thực hiện quy đổi | Dự kiến kết quả/sản phẩm | Dự kiến kinh phí | |
Tổng | 2015 | |||||||
A | Số.... ngày tháng năm |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
B | … |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
| n |
Biểu số 2
MẪU THUYẾT MINH VÀ DỰ TOÁN NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
1
2
(từ tháng ... năm... đến tháng ....năm...)
3
Tổng kinh phí: …………….., trong đó:
- Từ nguồn tự có của tổ chức:
4
Ngày, tháng, năm sinh: Nam/Nữ: ....
Chức danh khoa học: Chức vụ:
……… Mobile: …………
………………………….
Địa chỉ tổ chức: …………………………
5
tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Địa chỉ: ………………………………..
Số tài khoản: ……………………………………………………………….
Cơ quan chủ quản nhiệm vụ: …………………………………………..
6
Họ và tên, học hàm học vị
Đơn vị công tác
Nội dung công việc tham gia
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ
(Số tháng quy đổi)
Những người trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ
1
Chủ trì
2
kê khai cụ thể các nội dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người
3
4
5
6
Những người gián tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ
9
Ban Lãnh đạo
Kê khai cụ thể các nội dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người
10
Phòng Tài chính kế toán
11
Phòng Tổ chức - Hành chính
...
...
...
7
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
Sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ
Thời gian (bắt đầu, kết thúc)
Cá nhân, tổ chức thực hiện
Dự kiến kinh phí (triệu đồng)
1
2
3
…
Đơn vị tính: triệu đồng
8 | Kinh phí đề nghị ngân sách nhà nước hỗ trợ | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo các khoản chi | Nguồn thu từ nhiệm vụ | |||||
| Tổng số (triệu đồng) | Trong đó | ||||||
Tiền lương | Các khoản đóng góp theo lương* | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn | Chi khác** | ||||
A | 2 (=3-9) | 3 (=4+5+ 6+7+8) | 4 | 5 (= 4 x 24%) | 6 | 7 | 8 | 9 |
| 450 | 450 |
|
|
|
|
| 0 |
** Chi khác: gồm hội thảo, hội nghị, công tác phí, thuê khoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công, thông tin, liên lạc...
Ngày …. tháng ….. năm 20...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký)
Ngày …. tháng ….. năm 20...
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Ngày …. tháng ….. năm 20...
Cơ quan chủ quản
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu khi phê duyệt)
DỰ TOÁN KINH PHÍ THU, CHI NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản thu, chi | Tổng số Kinh phí |
1 | 2 | 3 |
A |
| |
1 |
... | |
a |
... | |
- |
... | |
- |
... | |
b |
... | |
- |
... | |
- |
| |
2 |
...... | |
3 | ượng |
|
4 |
... | |
5 | hoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công, thông tin, liên lạc,...) | ... |
B |
| |
C | Kinh phí đề nghị ngân sách nhà nước cấp (C= A-B) | ... |
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN THU, CHI
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung lao động | Hệ số lương và phụ cấp | Số tháng tham gia thực hiện | Tổng số | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 (=3x4) | 6 |
1 |
| ... | ... |
| |
- |
| ... | ... |
| |
- |
| ... | ... |
| |
2 | thực hiện nhiệm vụ |
| ... | ... |
|
- |
| ... | ... |
| |
- |
| ... | ... |
| |
| Tổng cộng: |
|
| ... |
|
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Các khoản đóng góp theo lương | Tỷ lệ đóng góp | Tiền lương | Số phải đóng góp | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
18% | … | … |
| |
2 |
3% | … | … |
| |
3 |
1% | … | … |
| |
4 |
2% | … | ... |
| |
| Tổng cộng: |
|
| ... |
|
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 | … |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
| |
Cộng: |
|
File gốc của Công văn 9070/BNN-KHCN năm 2014 thực hiện Thông tư 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn xây dựng nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Công văn 9070/BNN-KHCN năm 2014 thực hiện Thông tư 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn xây dựng nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 9070/BNN-KHCN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành | 2014-11-10 |
Ngày hiệu lực | 2014-11-10 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |