STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
1. | Nghị định | 58/2002/NĐ-CP, ngày 06/3/2002 | |
2. | Nghị định | 02/2007/NĐ-CP, ngày 05/01/2007 | |
3. | Nghị định | 114/2013/NĐ-CP, ngày 10/4/2013 | |
4. | Quyết định | 132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006 | |
5. | Quyết định | 10/2010/QĐ-TTg, ngày 10/02/2010 | |
6. | Thông tư | 88/2007/TT-BNN, ngày 11/01/2007 | |
7. | Thông tư | 55/2009/TT-BNNPTNT, ngày 28/8/2009 | |
8. | Thông tư | 77/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/12/2009 | kiểm tra nhà nước về thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | |
9. | Thông tư | 26/2010/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2010 | |
10. | Thông tư | 58/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/5/2012 | |
11. | Thông tư | 63/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/11/2010 | phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
12. | Thông tư | 71/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/12/2010 | về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật | |
13. | Thông tư | 18/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 | bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 | |
14. | Thông tư | 85/2011/TT-BNNPTNT, 14/12/2011 | |
15. | Thông tư | 14/2012/TT-BNNPTNT, ngày 27/3/2012 | |
16. | Thông tư | 39/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/8/2012 | |
17. | Thông tư | 40/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/8/2012 | |
18. | Thông tư | 63/2012/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2012 | |
19. | Thông tư | 65/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/12/2012 | |
20. | Thông tư | 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013 | |
21. | Thông tư | 14/2013/TT-BNNPTNT, ngày 25/02/2013 | |
22. | Thông tư | 21/2013/TT-BNNPTNT, ngày 17/4/2013 | |
23. | Thông tư | 32/2013/TT-BNNPTNT, ngày 14/6/2013 | |
24. | Thông tư | 37/2013/TT-BNNPTNT, 02/8/2013 | |
25. | Quyết định | 89/2002/QĐ-BNN, ngày 08/10/2002 | |
26. | Quyết định | 82/2003/QĐ-BNN, ngày 04/9/2003 | |
27. | Quyết định | 73/2005/QĐ-BNN, ngày 15/6/2007 | |
28. | Quyết định | 35/2007/QĐ-BNN, ngày 23/4/2007 | |
29. | Quyết định | 48/2007/QĐ-BNN, ngày 29/5/2007 | |
30. | Quyết định | 55/2007/QĐ-BNN | |
31. | Quyết định | 58/2007/QĐ-BNN, ngày 15/6/2007 | |
32. | Quyết định | 89/2007/QĐ-BNN, ngày 11/01/2007 | |
33. | Quyết định | 97/2008/QĐ-BNN, ngày 10/6/2008 | |
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | |
34. | Nghị định | 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/2/2010 | |
35. | Nghị định | 119/2013/NĐ-CP, ngày 09/10/2013 | |
36. | Quyết định | 1405/QĐ-TTg, ngày 16/10/2007 | |
37. | Thông tư liên tịch | 148/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT, ngày 13/12/2007 | |
38. | Thông tư | 60/2008/TT-BNN, ngày 15/5/2008 | |
39. | Thông tư | 16/2009/TT-BNN, ngày 19/3/2009 | |
40. | Thông tư | 81/2009/TT-BNNPTNT 25/12/2009 | |
41. | Thông tư | 04/2010/TT-BNNPTNT, ngày 15/01/2010 | |
42. | Thông tư | 39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/06/2010 | |
43. | Thông tư | 01/2010/TT-BNNPTNT, ngày 07/01/2010 | |
44. | Thông tư | 33/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/6/2010 | |
45. | Thông tư | 02/2011/TT-BNNPTNT, ngày 21/01/2011 | |
46. | Thông tư | 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 | |
47. | Thông tư | 43/2011/TT-BNNPTNT, ngày 07/06/2011 | |
48. | Thông tư | 58/2011/TT-BNNPTNT, 24/08/2011 | |
49. | Thông tư | 61/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/9/2011 | |
50. | Thông tư | 66/2011/TT-BNNPTNT, ngày 10/10/2011 | |
51. | Thông tư | 72/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 | |
52. | Thông tư | 81/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/12/2011 | |
53. | Thông tư | 06/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/02/2012 | |
54. | Thông tư | 23/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/6/2012 | |
55. | Thông tư | 26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25/6/2012 | |
56. | Thông tư | 41/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/08/2012 | |
57. | Thông tư | 49/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/09/2012 | |
58. | Thông tư | 57/2012/TT-BNNPTNT, ngày 07/11/2012 | |
59. | Thông tư | 18/2013/TT-BNNPTNT, ngày 14/3/2013 | |
60. | Thông tư | 31/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/06/2013 | |
61. | Quyết định | 61/2002/QĐ-BNN, ngày 08/7/2002 | |
62. | Quyết định | 66/2002/QĐ-BNN, ngày 16/7/2002 | |
63. | Quyết định | 77/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004 | |
64. | Quyết định | 78/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004 | |
65. | Quyết định | 07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005 | |
66. | Quyết định | 66/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005 | |
67. | Quyết định | 67/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005 | |
68. | Quyết định | 88/2005/QĐ-BNN, ngày 27/12/2005 | |
69. | Quyết định | 13/2007/QĐ-BNN, ngày 09/02/2007 | |
70. | Quyết định | 42/2007/QĐ-BNN, ngày 16/05/2007 | |
71. | Quyết định | 43/2006/QĐ-BNN, ngày 01/6/2006 | |
72. | Quyết định | 108/2007/QĐ-BNN, ngày 31/12/2007 | |
73. | Quyết định | 03/2008/QĐ-BNN, ngày 09/01/2008 | |
74. | Quyết định | 18/2008/QĐ-BNN, ngày 28/01/2008 | |
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |
75. | Nghị định | 191/2007/NĐ-CP, ngày 31/12/2007 | |
76. | Nghị định | 88/2010/NĐ-CP, ngày 16/08/2010 | |
77. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 | |
78. | Nghị định | 42/2012/NĐ-CP, ngày 11/05/2012 | |
79. | Nghị định | 114/2013/NĐ-CP, ngày 03/10/2013 | |
80. | Nghị định | 202/2013/NĐ-CP, ngày 27/11/2013 | |
81. | Nghị định | 163/2013/NĐ-CP, ngày 12/11/2013 | |
82. | Quyết định | 01/2012/QĐ-TTg, ngày 09/01/2012 | |
83. | Quyết định | 49/2012/QĐ-TTg, ngày 08/11/2012 | |
84. | Quyết định | 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 | |
85. | Thông tư | 17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 | |
86. | Thông tư | 21/2009/TT-BNN, ngày 24/04/2009 | |
87. | Thông tư | 33/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/06/2009 | |
88. | Thông tư | 40/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009 | |
89. | Thông tư | 41/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009 | |
90. | Thông tư | 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009 | |
91. | Thông tư | 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 | |
92. | Thông tư | 50/2009/TT-BNNPTNT, ngày 18/08/2009 | |
93. | Thông tư | 59/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/09/2009 | |
94. | Thông tư | 61/2009/TT-BNNPTNT, ngày 25/09/2009 | |
95. | Thông tư | 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 | |
96. | Thông tư | 65/2009/TT-BNNPTNT, ngày 12/10/2009 | |
97. | Thông tư | 72/2009/TT-BNNPTNT, ngày 17/11/2009 | |
98. | Thông tư | 84/2009/TT-BNNPTNT, ngày 29/12/2009 | |
99. | Thông tư | 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 | |
100. | Thông tư | 32/2010/TT-BNNPTNT, ngày 17/06/2010 | |
101. | Thông tư | 36/2010/TT- BNNPTNT, ngày 24/06/2010 | |
102. | Thông tư | 39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/6/2010 | |
103. | Thông tư | 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 | |
104. | Thông tư | 49/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/08/2010 | |
105. | Thông tư | 50/2010/TT-BNNPTNT, ngày 30/08/2010 | |
106. | Thông tư | 52/2010/TT-BNNPTNT, ngày 09/09/2010 | |
107. | Thông tư | 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 | |
108. | Thông tư | 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 | |
109. | Thông tư | 17/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011 | |
110. | Thông tư | 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 | |
111. | Thông tư | 30/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/04/2011 | |
112. | Thông tư | 41/2011/TT-BNNPTNT, ngày 02/06/2011 | |
113. | Thông tư | 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 | |
114. | Thông tư | 45/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/06/2011 | |
115. | Thông tư | 48/2011/TT-BNNPTNT, ngày 05/07/2011 | |
116. | Thông tư | 51/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/07/2011 | |
117. | Thông tư | 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 | |
118. | Thông tư | 64/2011/TT-BNNPTNT, ngày 04/10/2011 | |
119. | Thông tư | 67/2011/TT-BNNPTNT, ngày 17/10/2011 | |
120. | Thông tư | 79/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/11/2011 | |
121. | Thông tư | 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 | |
122. | Thông tư | 87/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/12/2011 | |
123. | Thông tư | 09/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/02/2012 | |
124. | Thông tư | 12/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/03/2012 | |
125. | Thông tư | 13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 | |
126. | Thông tư | 17/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/04/2012 | |
127. | Thông tư | 18/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/04/2012 | |
128. | Thông tư | 21/2012/TT-BNNPTNT, ngày 05/06/2012 | |
129. | Thông tư | 24/2012/TT-BNNPTNT, ngày 19/06/2012 | |
130. | Thông tư | 31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 | |
131. | Thông tư | 44/2012/TT-BNNPTNT, ngày 11/09/2012 | |
132. | Thông tư | 45/2012/TT-BNNPTNT, ngày 12/09/2012 | |
133. | Thông tư | 48/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/09/2012 | xuất nông nghiệp tốt | |
134. | Thông tư | 53/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/10/2012 | |
135. | Thông tư | 59/2012/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2012 | |
136. | Thông tư | 64/2012/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2012 | |
137. | Thông tư | 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 | |
138. | Thông tư | 06/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013 | |
139. | Thông tư | 07/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013 | |
140. | Thông tư | 11/2013/TT-BNNPTNT, ngày 06/02/2013 | |
141. | Thông tư | 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 | |
142. | Thông tư | 21/2013/TT-BNNPTNT, ngày 17/04/2013 | |
143. | Thông tư | 30/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/06/2013 | |
144. | Thông tư | 33/2013/TT-BNNPTNT, ngày 21/06/2013 | |
145. | Thông tư liên tịch | 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT, ngày 16/10/2013 | |
146. | Thông tư | 47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 8/11/2013 | |
147. | Quyết định | 58/2004/QĐ-BNN, ngày 4/11/2004 | |
148. | Quyết định | 69/2004/QĐ-BNN, ngày 12/3/2004 | |
149. | Quyết định | 74/2004/QĐ-BNN, ngày 16/12/2004 | |
150 | Quyết định | 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 | |
151. | Quyết định | 79/2005/QĐ-BNN, ngày 5/12/2005 | |
152. | Quyết định | 80/2005/QĐ-BNN, ngày 12/5/2005 | |
153. | Quyết định | 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 | |
154. | Quyết định | 10/2007/QĐ-BNN ngày 23/4/2007 | |
155. | Quyết định | 47/2007/QĐ-BNN, 29/05/2007 | |
156. | Quyết định | 56/2007/QĐ-BNN ngày 12/06/2007 | |
157. | Quyết định | 95/2007/QĐ-BNN, ngày 27/11/2007 | |
158. | Quyết định | 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 | |
159. | Quyết định | 103/2007/QĐ-BNN, ngày 24/12/2007 | |
160. | Quyết định | 35/2008/QĐ-BNN, ngày 15/02/2008 | |
161. | Quyết định | 50/2008/QĐ-BNN, ngày 02/04/2008 | |
162. | Quyết định | 59/2008/QĐ-BNN ngày 09/5/2008 | |
163. | Quyết định | 79/2008/QĐ-BNN ngày 08/7/2008 | |
164. | Quyết định | 98/2008/QĐ-BNN, ngày 09/10/2008 | |
165. | Quyết định | 104/2008/QĐ-BNN, ngày 21/10/2008 | |
166. | Quyết định | 105/2008/QĐ-BNN, ngày 22/10/2008 | |
167. | Quyết định | 124/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008 | |
IV. LĨNH VỰC THÚ Y |
168. | Nghị định | 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 | |
169. | Nghị định | 05/2007/NĐ-CP, ngày 09/01/2007 | |
170. | Nghị định | 119/2008/NĐ-CP, ngày 28/11/2008 | số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y | |
171. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 | |
172. | Nghị định | 119/2013/NĐ-CP, ngày 09/10/2013 | |
173. | Chỉ thị | 30/2005/CT-TTg, ngày 26/9/2005 | |
174. | Thông tư liên bộ | 05/LB/TT, ngày 24/5/1997 | |
175. | Thông tư liên tịch | 64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC, ngày 25/08/2006 | |
176. | Thông tư liên tịch | 37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV, ngày 23/5/2011 | |
177. | Thông tư | 69/2005/TT-BNN, ngày 07/11/2005 | |
178. | Thông tư | 84/2005/TT-BNN, ngày 23/12/2005 | |
179. | Thông tư | 85/2005/TT-BNN, ngày 23/12/2005 | |
180. | Thông tư | 37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006 | |
181. | Thông tư | 42/2006/TT-BNN, ngày 01/6/2006 | |
182. | Thông tư | 02/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009 | |
183. | Thông tư | 03/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009 | |
184. | Thông tư | 11/2009/TT-BNN, ngày 04/3/2009 | |
185. | Thông tư | 15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009 | |
186. | Thông tư | 22/2009/TT-BNN, ngày 28/4/2009 | |
187. | Thông tư | 23/2009/TT-BNN, ngày 29/4/2009 | |
188. | Thông tư | 27/2009/TT-BNN, ngày 08/5/2009 | |
189. | Thông tư | 29/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/6/2009 | hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng | |
190. | Thông tư | 30/2009/TT-BNN, ngày 04/6/2009 | |
191. | Thông tư | 36/2009/BNNPTNT, ngày 17/6/2009 | |
192. | Thông tư | 48/2009/TT-BNN, ngày 04/8/2009 | |
193. | Thông tư | 51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009 | |
194. | Thông tư | 52/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009 | |
195. | Thông tư | 68/2009/TT-BNNPTNT, ngày 23/10/2009 | |
196. | Thông tư | 66/2009/TT-BNN, ngày 13/10/2009 | |
197. | Thông tư | 06/2010/TT-BNNPTNT, ngày 02/02/2010 | |
198. | Thông tư | 20/2010/TT-BNNPTNT, ngày 02/04/2010 | |
199. | Thông tư | 25/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08/4/2010 | |
200. | Thông tư | 29/2010/TT-BNNPTNT, ngày 06/5/2010 | |
201. | Thông tư | 31/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/5/2010 | |
202. | Thông tư | 39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/6/2010 | |
203. | Thông tư | 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 5/7/2010 | |
204. | Thông tư | 43/2010/TT-BNNPTNT, ngày 14/7/2010 | |
205. | Thông tư | 51/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08/9/2010 | |
206. | Thông tư | 53/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/9/2010 | Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 | |
207. | Thông tư | 60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 | điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn | |
208. | Thông tư | 61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 | điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm | |
209. | Thông tư | 64/2010/TT-BNNPTNT, ngày 4/11/2010 | Về việc đưa các sản phẩm có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam | |
210. | Thông tư | 65/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/11/2010 | |
211. | Thông tư | 04/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/01/2011 | |
212. | Thông tư | 05/2011/TT-BNNPTNT, ngày 24/01/2011 | |
213. | Thông tư | 20/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 | về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 | |
214. | Thông tư | 33/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/5/2011 | |
215. | Thông tư | 47/2011/TT-BNNPTNT, ngày 29/6/2011 | |
216. | Thông tư | 52/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/7/2011 | |
217. | Thông tư | 56/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/8/2011 | |
218. | Thông tư | 57/2011/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/2011 | |
219. | Thông tư | 71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 | quốc gia lĩnh vực Thú y | |
220. | Thông tư | 01/2012/TT-BTC ngày 03/01/2012 | |
221. | Thông tư | 03/2012/TT-BNNPTNT, ngày 16/01/2012 | |
222. | Thông tư | 04/2012/TT-BNNPTNT, ngày 16/01/2012 | |
223. | Thông tư | 07/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/02/2012 | |
224. | Thông tư | 08/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/02/2012 | |
225. | Thông tư | 25/2012/TT-BNNPTNT, ngày 22/6/2012 | |
226. | Thông tư | 30/2012/TT-BNNPTNT, ngày 3/7/2012 | |
227. | Thông tư | 32/2012/TT-BNNPTNT, ngày 20/7/2012 | |
228. | Thông tư | 38/2012/TT-BNNPTNT, ngày 02/8/2012 | |
229. | Thông tư | 43/2012/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/2012 | |
230. | Thông tư | 50/2012/TT-BNNPTNT, ngày 08/10/2012 | |
231. | Thông tư | 28/2013/TT-BNNPTNT, ngày 31/5/2013 | |
232. | Thông tư | 53/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2013 | |
233. | Quyết định | 99/NN-TY/QĐ, ngày 20/2/1995 | |
234. | Quyết định | 33/1998/QĐ-BNN/TY, ngày 24/02/1998 | |
235. | Quyết định | 67/1999/QĐ-BNN/TY, ngày 20/4/1999 | |
236. | Quyết định | 45/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 | |
237. | Quyết định | 46/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 | |
238. | Quyết định | 47/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 | |
239. | Quyết định | 48/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005 | |
240. | Quyết định | 63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005 | |
241. | Quyết định | 64/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005 | |
242. | Quyết định | 69/2005/QĐ-BNN, ngày 07/11/2005 | |
243. | Quyết định | 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 | |
244. | Quyết định | 87/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 | |
245. | Quyết định | 06/2006/QĐ-BNN, ngày 23/01/2006 | |
246. | Quyết định | 10/2006/QĐ-BNN, ngày 10/02/2006 | |
247. | Quyết định | 15/2006/QĐ-BNN, ngày 08/03/2006 | |
248. | Quyết định | 38/2006/QĐ-BNN, ngày 16/05/2006 | |
249. | Quyết định | 48/2006/QĐ-BNN, ngày 09/06/2006 | |
250. | Quyết định | 49/2006/QĐ-BNN, ngày 13/6/2006 | |
251. | Quyết định | 51/2006/QĐ-BNN, 16/6/2006 | |
252. | Quyết định | 61/2006/QĐ-BNN, ngày 09/8/2006 | |
253. | Quyết định | 67/2006/QĐ-BNN, ngày 12/09/2006 | |
254. | Quyết định | 70/2006/QĐ-BNN, 14/9/2006 | |
255. | Quyết định | 03/2007/QĐ-BTS, ngày 03/4/2007 | |
256. | Quyết định | 05/2007/QĐ-BNN, 22/01/2007 | |
257. | Quyết định | 10/2007/QĐ-BTS, ngày 31/7/2007 | |
258. | Quyết định | 71/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007 | |
259. | Quyết định | 72/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007 | |
260. | Quyết định | 98/2007/QĐ-BNN, 03/12/2007 | |
261. | Quyết định | 99/2007/QĐ-BNN, 03/12/2011 | |
262. | Quyết định | 100/2007/QĐ-BNN, 03/12/2007 | |
263. | Quyết định | 04/2008/QĐ-BNN, ngày 10/01/2008 | |
264. | Quyết định | 06/2008/QĐ-BNN, ngày 18/01/2008 | |
265. | Quyết định | 19/2008/QĐ-BNN, 28/1/2008 | |
266. | Quyết định | 66/2008/QĐ-BNN, 26/5/2008 | |
267. | Quyết định | 71/2008/QĐ-BNN, 09/06/2008 | |
268. | Quyết định | 80/2008/QĐ-BNN, 15/7/2008 | |
269. | Quyết định | 126/2008/QĐ-BNN, 30/12/2008 | |
270. | Chỉ thị | 2349/CT-BNN-TY, ngày 06/8/2008 | |
271. | Chỉ thị | 3599/CT-BNN-VP, ngày 02/12/2008 | |
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
272. | Nghị định | 109/2003/NĐ-CP, ngày 23/9/2003 | triển bền vững các vùng đất ngập nước | |
273. | Nghị định | 200/2004/NĐ-CP, ngày 03/12/2004 | |
274. | Nghị định | 135/2005/NĐ-CP, ngày 08/11/2005 | |
275. | Nghị định | 09/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006 | |
276. | Nghị định | 23/2006/NĐ-CP, ngày 03/03/2006 | |
277. | Nghị định | 32/2006/NĐ-CP, ngày 30/03/2006 | |
278. | Nghị định | 82/2006/NĐ-CP, ngày 10/8/2006 | |
279. | Nghị định | 119/2006/NĐ-CP, ngày 16/10/2006 | |
280. | Nghị định | 48/2007/NĐ-CP, ngày 28/03/2007 | |
281. | Nghị định | 05/2008/NĐ-CP, ngày 14/01/2008 | |
282. | Nghị định | 74/2010/NĐ-CP, ngày 12/7/2010 | |
283. | Nghị định | 99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010 | |
284. | Nghị định | 117/2010/NĐ-CP, ngày 24/12/2010 | |
285. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 | |
286. | Nghị định | 157/2013/NĐ-CP, ngày 11/11/2013 | |
287. | Quyết định | 162/1999/QĐ-TTg, ngày 7/8/1999 | |
288. | Quyết định | 141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000 | |
289. | Quyết định | 252/2000/QĐ-TTg ngày 22/3/2000 | |
290. | Quyết định | 28/2001/QĐ-TTg 09/03/2001 | |
291. | Quyết định | 152/2001/QĐ-TTg ngày 9/10/2001 | |
292. | Quyết định | 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 | |
293. | Quyết định | 132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002 | |
294. | Quyết định | 192/2003/QĐ-TTg, ngày 17/9/2003 | |
295. | Quyết định | 264/2003/QĐ-TTg, ngày 16/12/2003 | |
296. | Quyết định | 153/2004/QĐ-TTg, ngày 17/8/2004 | |
297. | Quyết định | 304/2005/QĐ-TTg, ngày 23/11/2005 | |
298. | Quyết định | 99/2006/QĐ-TTg, 08/05/2006 | |
299. | Quyết định | 132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006 | |
300. | Quyết định | 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/08/2006 | |
301. | Quyết định | 18/2007/QĐ-TTg, ngày 05/02/2007 | |
302. | Quyết định | 57/2007/QĐ-TTg, ngày 04/05/2007 | |
303. | Quyết định | 147/2007/QĐ-TTg, ngày 10/09/2007 | |
304. | Quyết định | 166/2007/QĐ-TTg, ngày 30/10/2007 | |
305. | Quyết định | 39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009 | |
306. | Quyết định | 04/2010/QĐ-TTg, ngày 25/01/2010 | |
307. | Quyết định | 73/2010/QĐ-TTg, ngày 16/11/2010 | |
308. | Quyết định | 34/2011/QĐ-TTg, ngày 24/06/2011 | |
309. | Quyết định | 66/2011/QĐ-TTg, ngày 9/12/2011 | |
310. | Quyết định | 07/2012/QĐ-TTg, ngày 8/02/2012 | |
311. | Quyết định | 24/2012/QĐ-TTg, ngày 01/6/2012 | |
312. | Quyết định | 39/2012/QĐ-TTg, ngày 5/10/2012 | |
313. | Quyết định | 11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 | |
314. | Chỉ thị | 38/2005/CT-TTg, ngày 05/12/2005 | |
315. | Thông tư | 47/2001/TTNN-CS ngày 01/01/2001 | |
316. | Thông tư | 56/2005/TT-BNN, ngày 09/9/2005 | |
317. | Thông tư | 11/2006/TT-BNN, ngày 14/02/2006 | |
318. | Thông tư | 14/2006/TT-BNN, ngày 07/03/2006 | |
319. | Thông tư | 17/2006/TT-BNN, ngày 14/03/2006 | |
320. | Thông tư | 99/2006/TT-BNN, ngày 06/11/2006 | |
321. | Thông tư | 102/2006/TT-BNN, ngày 13/11/2006 | |
322. | Thông tư | 21/2007/TT-BNN ngày 27/03/2007 | |
323. | Thông tư | 22/2007/TTLT-BNN-BNV, ngày 27/03/2007 | |
324. | Thông tư | 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 | |
325. | Thông tư | 57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007 | |
326. | Thông tư | 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 | |
327. | Thông tư | 03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày 19/10/2007 | |
328. | Thông tư | 16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007 | |
329. | Thông tư | 70/2007/TT-BNN ngày 01/08/2007 | |
330. | Thông tư | 05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 | |
331. | Thông tư | 90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008 | |
332. | Thông tư | 13/2009/TT-BNN, ngày 12/3/2009 | |
333. | Thông tư | 24/2009/TT-BNN, ngày 05/5/2009 | |
334. | Thông tư | 25/2009/TT-BNN, ngày 05/05/2009 | |
335. | Thông tư | 34/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/6/2009 | |
336. | Thông tư | 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 | |
337. | Thông tư | 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 | |
338. | Thông tư | 15/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/3/2010 | |
339. | Thông tư | 98/2010/TTLT-BQP-BNNPTNT, ngày 19/7/2010 | |
340. | Thông tư | 100/2010/TT-BNN-BCA, ngày 22/7/2010 | |
341. | Thông tư | 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 | |
342. | Thông tư | 35/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/5/2011 | |
343. | Thông tư | 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 | |
344. | Thông tư | 70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 | |
345. | Thông tư | 78/2011/TT-BNNPTNT, ngày 11/11/2011 | |
346. | Thông tư | 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 | |
347. | Thông tư | 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 | |
348. | Thông tư | 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 | |
349. | Thông tư | 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/08/2012 | |
350. | Thông tư | 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 | |
351. | Thông tư | 51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012 | |
352. | Thông tư | 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 | |
353. | Thông tư | 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 | |
354. | Thông tư | 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 | |
355. | Thông tư | 40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2013 | về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | |
356. | Quyết định | 2375-NN-CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996 | |
357. | Quyết định | 94/2000/QĐ-BNN- KL ngày 24/8/2000 | |
358. | Quyết định | 06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005 | |
359. | Quyết định | 13/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 | |
360. | Quyết định | 14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 | |
361. | Quyết định | 16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 | |
362. | Quyết định | 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 | |
363. | Quyết định | 61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 | |
364. | Quyết định | 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 | |
365. | Quyết định | 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 | |
366. | Quyết định | 20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006 | |
367. | Quyết định | 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 | |
368. | Quyết định | 62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006 | |
369. | Quyết định | 106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006 | |
370. | Quyết định | 24/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 | |
371. | Quyết định | 25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 | |
372. | Quyết định | 26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 | |
373. | Quyết định | 46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007 | |
374. | Quyết định | 59/2007/QĐ-BNN ngày 19/06/2007 | |
375. | Quyết định | 83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 | |
376. | Quyết định | 104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007 | Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên | |
377. | Quyết định | 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 | |
378. | Quyết định | 78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008 | |
379. | Quyết định | 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 | |
380. | Quyết định | 111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008 | |
381. | Quyết định | 112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008 | |
382. | Quyết định | 114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 | |
383. | Quyết định | 128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | |
384. | Thông tư liên tịch | 80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003 | |
385. | Thông tư liên tịch | 62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 | |
386. | Thông tư liên tịch | 19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 | |
387. | Thông tư liên tịch | 22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/3/2007 | |
388. | Thông tư liên tịch | 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 | |
389. | Thông tư liên tịch | 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008 | |
390. | Thông tư liên tịch | 58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008 | |
391. | Thông tư liên tịch | 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008 | |
392. | Thông tư liên tịch | 70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009 | |
393. | Thông tư liên tịch | 98/2010/TTLT-BQP-BNN ngày 19/7/2010 | |
394. | Thông tư liên tịch | 07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 | |
395. | Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 | |
396. | Thông tư liên tịch | 11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHĐT ngày 01/03/2012 | |
397. | Thông tư liên tịch | 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 | |
398. | Thông tư liên tịch | 04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 19/8/2013 | |
399. | Thông tư liên tịch | 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 | |
400. | Thông tư liên tịch | 20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 | |
401. | Thông tư liên tịch | 80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013 | |
402. | Thông tư liên tịch | 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013 | |
VI. LĨNH VỰC THỦY LỢI, ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO | |
403. | Nghị định | 50/CP, ngày 10/5/1997 | |
404. | Nghị định | 143/2003/NĐ-CP, ngày 28/11/2003 | |
405. | Nghị định | 08/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006 | |
406. | Nghị định | 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 | |
407. | Nghị định | 113/2007/NĐ-CP, ngày 28/6/2007 | |
408. | Nghị định | 14/2010/NĐ-CP, ngày 27/02/2010 | |
409. | Nghị định | 04/2011/NĐ-CP, ngày 15/01/2011 | |
410. | Nghị định | 67/2012/NĐ-CP, ngày 10/9/2012 | |
411. | Nghị định | 139/2013/NĐ-CP, ngày 22/10/2013 | |
412. | Quyết định | 93/1999/QĐ-TTg, ngày 05/4/1999 | |
413. | Quyết định | 185/1999/QĐ-TTg, ngày 13/9/1999 | |
414. | Quyết định | 104/2000/QĐ-TTg, ngày 25/8/2000 | |
415. | Quyết định | 63/2002/QĐ-TTg, ngày 20/5/2002 | |
416. | Quyết định | 132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006 | |
417. | Quyết định | 58/2006/QĐ-TTg, ngày 14/3/2006 | |
418. | Quyết định | 78/2007/QĐ-TTg, ngày 29/5/2007 | |
419. | Quyết định | 92/2007/QĐ-TTg, ngày 21/6/2007 | |
420. | Quyết định | 172/2007/QĐ-TTg, ngày 16/11/2007 | |
421. | Quyết định | 131/2009/QĐ-TTg, ngày 02/11/2009 | |
422. | Quyết định | 142/2009/QĐ-TTg, ngày 31/12/2009 | |
423. | Quyết định | 03/2010/QĐ-TTg, ngày 25/01/2010 | Tổng cục Thủy lợi | |
424. | Quyết định | 01/2011/QĐ-TTg, ngày 04/01/2011 | |
425. | Quyết định | 49/2012/QĐ-TTg, ngày 08/11/2012 | |
426. | Thông tư | 75/2004/TT-BNN, ngày 20/12/2004 | |
427. | Thông tư liên tịch | 64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC, ngày 25/8/2006 | |
428. | Thông tư | 33/2008/TT-BNN, ngày 04/02/2008 | |
429. | Thông tư liên tịch | 48/2009/TTLT-BTC-BNN, ngày 12/3/2009 | |
430. | Thông tư | 01/2009/TT-BNN, ngày 06/01/2009 | |
431. | Thông tư | 26/2009/TT-BNN, ngày 11/5/2009 | |
432. | Thông tư | 45/2009/TT-BNNPTNT, ngày 24/7/2009 | |
433. | Thông tư | 65/2009/TT-BNNPTNT, ngày 12/10/2009 | |
434. | Thông tư | 56/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/10/2010 | |
435. | Thông tư | 42/2010/TT-BNNPTNT, 06/7/2010 | |
436. | Thông tư | 39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/6/2010 | |
437. | Thông tư | 21/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 | |
438. | Thông tư | 40/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/5/2011 | |
439. | Thông tư | 46/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2011 | |
440. | Thông tư | 27/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2012 | |
441. | Thông tư liên tịch | 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT, ngày 15/5/2012 | |
442. | Thông tư liên tịch | 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT, ngày 16/01/2013 | |
443. | Thông tư liên tịch | 27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGD, ngày 31/5/2013 | |
444. | Quyết định | 211/1998/QĐ-BNN-QLN, ngày 19/12/1998 | |
445. | Quyết định | 17/2002/QĐ-BNN, ngày 12/3/2002 | |
446. | Quyết định | 59/2002/QĐ-BNN, ngày 03/7/2002 | |
447. | Quyết định | 55/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 | |
448. | Quyết định | 56/2004/QĐ-BNN, ngày 01/11/2004 | |
449. | Quyết định | 62/2007/QĐ-BNN, ngày 28/6/2007 | |
450. | Quyết định | 92/2008/QĐ-BNN, ngày 17/9/2008 | |
451. | Chỉ thị | 57/2006/CT-BNN, ngày 21/7/2006 | |
452. | Chỉ thị | 58/2006/CT-BNN, ngày 21/7/2006 | |
453. | Chỉ thị | 60/2006/CT-BNN, ngày 02/8/2006 | |
454. | Chỉ thị | 85/2007/CT-BNN, ngày 11/10/2007 | |
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
455. | Nghị định | 27/2005/NĐ-CP ngày 8/3/2005 | |
456. | Nghị định | 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 | |
457. | Nghị định | 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 | |
458. | Nghị định | 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 | |
459. | Nghị định | 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 | |
460. | Nghị định | 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 | |
461. | Nghị định | 32/2009/NĐ-CP ngày 30/3/2010 | |
462. | Nghị định | 33/2009/NĐ-CP ngày 31/3/2010 | |
463. | Nghị định | 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 | |
464. | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 | |
465. | Nghị định | 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 | |
466. | Nghị định | 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 | |
467. | Nghị định | 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 | |
468. | Nghị định | 102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012 | |
469. | Nghị định | 103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 | |
470. | Chỉ thị | 22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006 | |
471. | Quyết định | 29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007 | |
472. | Quyết định | 118/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 | |
473. | Quyết định | 05/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 | |
474. | Quyết định | 18/2002/QĐ-BTS ngày 3/6/2002 | |
475. | Quyết định | 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 | |
476. | Chỉ thị | 02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007 | |
477. | Quyết định | 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 | |
478. | Quyết định | 57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 | |
479. | Quyết định | 82/2008/QĐ-BNN ngày 7/7/2008 | |
480. | Thông tư | 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 | |
481. | Thông tư | 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 | |
482. | Quyết định | 03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007 | |
483. | Quyết định | 06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008 | |
484. | Quyết định | 57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008 | |
485. | Thông tư | 62/2008/TT-BNN ngày 20/05/2008 | |
486. | Quyết định | 102/2008/QĐ-BNN ngày 17/10/2008 | |
487. | Quyết định | 108/2008/QĐ-BNN ngày 6/11/2008 | |
488. | Quyết định | 123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 | |
489. | Thông tư | 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 | |
490. | Thông tư | 57/2009/TT-BNNPTNT ngày 08/09/2009; | |
491. | Thông tư | 67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 | |
492. | Thông tư | 71/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2009 | |
493. | Thông tư | 73/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 | |
494. | Thông tư | 74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 | |
495. | Thông tư | 82/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 | |
496. | Thông tư | 12/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/3/2010 | |
497. | Thông tư | 13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010 | |
498. | Thông tư | 64/2010/TT-BNNPTNT ngày 4/11/2010 | |
499. | Thông tư | 44/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 | |
500. | Thông tư | 45/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 | |
501. | Thông tư | 01/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2011 | |
502. | Thông tư | 15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 | |
503. | Thông tư | 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 | |
504. | Thông tư | 28/2011/TT-BNNPTNT | |
505. | Thông tư | 62/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/09/2011 | |
506. | Thông tư | 65/2011/TT-BNNPTNT ngày 5/10/2011 | |
507. | Thông tư | 89/2011/TT-BNN ngày 29/12/2011 | |
508. | Thông tư | 03/2012/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2012 | |
509. | Thông tư | 04/2012/TT-BNNPTNT ngày 16/1/2012. | |
510. | Thông tư | 36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 | |
511. | Thông tư | 37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 | |
512. | Thông tư | 50/2012/TT-BNNPTNT, ngày 08/10/2012 | |
513. | Thông tư | 08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 | |
514. | Thông tư | 09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 | |
515. | Thông tư | 13/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013 | |
516. | Thông tư | 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 | |
517. | Thông tư | 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 | |
518. | Thông tư | 29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013 | |
519. | Thông tư | 39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013 | |
520. | Thông tư | 44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013 | |
521. | Thông tư | 52/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2013 | |
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
522. | Quyết định | 113/2000/QĐ/BNN-XDCB, ngày 06/11/2000 | |
523. | Quyết định | 11/2001/QĐ/BNN-XDCB, ngày 19/02/2001 | |
524. | Thông tư | 81/2001/TT-BNN-XDCB, ngày 09/8/2001 | |
525. | Quyết định | 101/2001/QĐ-BNN, ngày 15/10/2001 | |
526. | Quyết định | 90/2002/QĐ-BNN, ngày 09/10/2002 | |
527. | Quyết định | 44/2003/QĐ-BNN-XDCB, ngày 14/02/2003 | |
528. | Quyết định | 55/2003/QĐ-BNN, ngày 09/4/2003 | |
529. | Quyết định | 11/2005/QĐ-BNN, ngày 7/3/2005 | |
530. | Thông tư | 06/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/01/2011 | |
531. | Thông tư | 12/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/3/2011 | |
532. | Thông tư | 84/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2011 | |
XI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
533. | Nghị quyết | 03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000 | |
534. | Nghị định | 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 | |
535. | Nghị quyết | 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 | |
536. | Nghị quyết | 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 | |
537. | Nghị định | 04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009 | |
538. | Nghị định | 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 | |
539. | Nghị quyết | 775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009 | |
540. | Nghị quyết | 55/2010/QH12 | |
541. | Nghị định | 20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011 | |
542. | Nghị định | 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 | |
543. | Nghị định | 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 | |
544. | Quyết định | 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 | |
545. | Quyết định | 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 | |
546. | Quyết định | 146/2005/QĐ-TTg, ngày 15/6/2005 | |
547. | Quyết định | 31/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 | |
548. | Quyết định | 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/03/2007 | |
549. | Quyết định | 57/2007/QĐ-TTg ngày 5/4/2007 | |
550. | Quyết định | 198/2007/QĐ-TTg, ngày 31/12/2007 | |
551. | Quyết định | 24/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | |
552. | Quyết định | 25/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | |
553. | Quyết định | 26/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | |
554. | Quyết định | 27/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | |
555. | Quyết định | 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 | |
556. | Quyết định | 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009 | |
557. | Quyết định | 56/2009/QĐ-TTg ngày 15/04/2009 | |
558. | Quyết định | 70/2009/QĐ-TTg ngày 27/04/2009 | Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ | |
559. | Quyết định | 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/08/2009 | |
560. | Quyết định | 34/2010/QĐ-TTg ngày 8/4/2010 | |
561. | Quyết định | 57/2010/QĐ-TTg ngày 17/09/2010 | |
562. | Quyết định | 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 | |
563. | Quyết định | 67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010 | |
564. | Quyết định | 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 | |
565. | Quyết định | 08/2011/QĐ-TTg ngày 26/01/2011 | |
566. | Quyết định | 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 | |
567. | Quyết định | 33/2011/QĐ-TTg ngày 10/6/2011 | |
568. | Quyết định | 43/2011/QĐ-TTg ngày 10/8/2011 | |
569. | Quyết định | 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 | |
570. | Quyết định | 42/2012/QĐ-TTg ngày 8/10/2012 | |
571. | Quyết định | 54/2012/QĐ-TTg ngày 4/12/2012 | |
572. | Quyết định | 52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 | |
573. | Quyết định | 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 | |
574. | Quyết định | 15/2013/QĐ-TTg ngày 23/2/2013 | |
575. | Quyết định | 33/2013/QĐ-TTg ngày 4/6/2013 | |
576. | Quyết định | 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 | |
577. | Thông tư | 77/2002/BNN-TT ngày 28/8/2002 | |
578. | Thông tư | 75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 | |
579. | Thông tư liên tịch | 819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 10/11/2004 | |
580. | Thông tư | 80/2007/TT-BNN ngày 24/09/2007 | |
581. | Thông tư | 34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008 | |
582. | Thông tư | 08/2009/TT-BNN, ngày 26/2/2009 | |
583. | Thông tư | 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010 | |
584. | Thông tư | 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/03/2010 | |
585. | Thông tư liên tịch | 66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010 | |
586. | Thông tư liên tịch | 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011 | |
587. | Thông tư | 22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 | |
588. | Thông tư liên tịch | 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 | |
589. | Thông tư | 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 | |
590. | Thông tư | 34/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2011 | |
591. | Thông tư | 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 | |
592. | Thông tư | 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/10/2013 | |
593. | Thông tư | 43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012 | |
594. | Thông tư liên tịch | 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008 | |
595. | Thông tư liên tịch | 51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 2/12/2013 | |
596. | Quyết định | 39/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005 | |
X. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI | |
597. | Nghị định | 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 | |
598. | Quyết định | 153/1999/QĐ-TTg ngày 15/7/1999 | |
599. | Quyết định | 132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 | |
600. | Quyết định | 26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007 | |
601. | Quyết định | 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011 | |
602. | Quyết định | 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011 | |
603. | Quyết định | 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 | |
604. | Thông tư | 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 | |
605. | Thông tư | 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 | |
606. | Thông tư | 68/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2011 | |
607. | Thông tư | 88/2011/TT-BNN ngày 28/12/2011 | |
608. | Thông tư | 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 | |
609. | Chỉ thị | 24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003 | |
XI. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |
610. | Thông tư | 47/2009/TT-BNNPTNT 31/07/2009 | |
611. | Thông tư | 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 | |
612. | Thông tư | 05/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2010 | |
613. | Thông tư | 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 | |
614. | Thông tư | 37/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2010 | |
615. | Thông tư | 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 | |
616. | Thông tư | 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 | |
617. | Thông tư | 51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010 | |
618. | Thông tư | 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 | |
619. | Thông tư | 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 | |
620. | Thông tư | 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 | |
621. | Thông tư | 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 | |
622. | Thông tư | 44/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/06/2011 | |
623. | Thông tư | 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 2/8/2011 | |
624. | Thông tư | 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | |
625. | Thông tư | 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | |
626. | Thông tư | 76/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2011 | |
627. | Thông tư | 02/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/1/2012 | |
628. | Thông tư | 35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2012 | |
629. | Thông tư | 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 | |
630. | Thông tư | 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 21/10/2012 | |
631. | Thông tư | 61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2012 | |
632. | Thông tư | 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/1/2013 | |
633. | Thông tư | 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 | |
634. | Thông tư | 05/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/1/2013 | |
635. | Thông tư liên tịch | 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | |
636. | Quyết định | 130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | ủy sản nuôi | |
637. | Quyết định | 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | |
XII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |
638. | Nghị định | 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 | |
639. | Thông tư | 22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/03/2007 | |
640. | Thông tư | 05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012 | |
641. | Thông tư | 46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013 | |
642. | Quyết định | 68/2008/QĐ-BNN ngày 27/05/2008 | |
643. | Quyết định | 89/2008/QĐ-BNN ngày 25/08/2008 | |
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA | |
644. | Nghị định | 107/2005/NĐ-CP ngày 17/08/2005 | |
645. | Nghị định | 153/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 | |
646. | Quyết định | 415-TTg ngày 10/08/1994 | |
647. | Thông tư | 01/2006/TTLT-BTS-BNV ngày 20/03/2006 | |
648. | Thông tư | 04/2006/TT-BTS ngày 24/05/2006 | |
649. | Thông tư | 73/2006/TT-BNN ngày 18/09/2006 | |
650. | Thông tư | 02/2008/TT-BNN ngày 08/01/2008 | |
651. | Thông tư | 34/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2013 | |
652. | Quyết định | 61/2003/QĐ-BNN ngày 07/05/2003 | |
653. | Quyết định | 08/2006/QĐ-BTS ngày 19/04/2006 | |
654. | Quyết định | 16/2006/QĐ-BNN ngày 08/03/2006 | |
655. | Quyết định | 91/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 | |
656. | Quyết định | 92/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 | |
657. | Quyết định | 93/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 | |
658. | Quyết định | 29/2007/QĐ-BNN ngày 19/04/2007 | |
XIV. LĨNH VỰC PHÁP CHẾ | |
659. | Quyết định | 90/2007/QĐ-BNN ngày 9/11/2007 | |
660. | Thông tư | 72/2010/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2010 | |
661. | Thông tư | 50/2013/TT-BNNPTNT | |
XV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG | |
662. | Nghị định | 02/2010/NĐ-CP, ngày 08/01/2010 | |
663. | Quyết định | 162/2008/QĐ-TTg, ngày 04/12/2008 | |
664. | Quyết định | 69/2010/QĐ-TTg, ngày 03/11/2010 | |
665. | Thông tư | 14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009 | |
666. | Thông tư | 37/2009/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2009 | |
667. | Thông tư | 38/2009/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2009 | |
668. | Thông tư | 86/2009/TT-BNNPTNT, ngày 30/12/2009 | |
669. | Thông tư liên tịch | 183/2010/TTLT-BTC-BNN, ngày 15/11/2010 | |
670. | Thông tư | 06/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/01/2011 | |
671. | Thông tư | 16/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/4/2011 | |
672. | Thông tư | 50/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/7/2011 | |
673. | Thông tư | 54/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 | |
674. | Thông tư | 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 | |
675. | Thông tư | 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 | |
676. | Thông tư liên tịch | 66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN, ngày 28/12/2012 | |
677. | Thông tư | 15/2013/TT-BNNPTNT, ngày 26/02/2013 | |
678. | Thông tư | 43/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2013 | |
679. | Thông tư | 55/2013/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2013 | |
680. | Quyết định | 36/2006/QĐ-BNN, ngày 15/5/2006 | |
681. | Quyết định | 43/2008/QĐ-BNN, ngày 11/3/2008 | |
XVI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ | |
682. | Thông tư liên tịch | 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 | |
683. | Thông tư liên tịch | 52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 4/4/2008 | |
684. | Thông tư liên tịch | 58/2008/BNN-KHĐT-TC ngày 2/5/2008 | |
685. | Thông tư liên tịch | 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 6/5/2008 | |
686. | Thông tư liên tịch | 74/2008/TTLT/BTC-BNN ngày 4/8/2008 | |
687. | Thông tư | 44/2009/TT-BNNPTNT, ngày 01/7/2009 | |
688. | Thông tư | 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/08/2009 | |
689. | Thông tư liên tịch | 66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010 | |
690. | Thông tư liên tịch | 98/2010/TTLT/BTC-BNNPTNT-BYT ngày 8/7/2010 | |
691. | Thông tư liên tịch | 171/2010/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 01/11/2010 | |
692. | Thông tư liên tịch | 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 | |
693. | Thông tư | 11/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/3/2011 | |
694. | Thông tư liên tịch | 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/04/2011 | |
695. | Thông tư | 12/2011/BNNPTNT ngày 15/4/2011 | |
696. | Thông tư | 43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012 | |
697. | Thông tư | 46/2012/TT-BNNPTNT, ngày 17/9/2012 | |
698 | Thông tư | 53/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2012 | |
699. | Thông tư liên tịch | 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 | |
700. | Thông tư liên tịch | 66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN ngày 28/12/2012 | |
701. | Thông tư liên tịch | 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013 | |
702. | Thông tư liên tịch | 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/2/2013 | |
703. | Thông tư liên tịch | 20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/03/2013 | |
704. | Thông tư | 43/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2013 | |
705. | Thông tư | 45/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/10/2013 | |
706. | Thông tư liên tịch | 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013 | |
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP | |
707. | Nghị định | 170/2004/NĐ-CP ngày 22/09/2004 | |
708. | Quyết định | 66/2007/QĐ-TTg ngày 15/05/2007 | |
Tổng số: 708 văn bản |
với quy định về quyền con người của Hiến pháp.