Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Hành chính » Công văn 504/BXD-VLXD
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

V/v triển khai thực hiện Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ

Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2020

Kính gửi: Bộ Tài Chính

điểm b khoản 1 Điều 26, Bộ Xây dựng đã triển khai việc “Ban hành danh mục hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan” gồm 31 sản phẩm hàng hóa được nêu tại Bảng 1 Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2019/BXD (cụ thể tại phụ lục kèm theo),

 

- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để b/c);
- Tổng cục Hải quan;
- Lưu: VT, KHCN, VLXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

 

Phụ lục - Danh mục hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan

(có hiệu lực từ ngày 01/7/2020)

TT

Tên sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS)

I

1

PC 30

PC 40

PC 50

TCVN 6016:2011

2523.29.90

16

21

25

30

40

50

10,0

TCVN 6017:2015

3,5

TCVN 141:2008

5,0

3,0

1,5

2

 

 

 

2.1

. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn:

PCB 30

PCB40

PCB 50

TCVN 6016:2011

2523.29.90

14

18

22

30

40

50

10,0

TCVN 6017:2015

3,5

TCVN 141:2008

0,8

TCVN 8877:2011

2.3

Mác 30

Mác 40

Mác 50

 

2523.29.90

14

18

22

30

40

50

10

TCVN 6017:2015

3,5

TCVN 141:2008

Bền sun phát trung bình (MS)

Bền sun phát cao (HS)

Siêu bền sun phát (US)

TCVN 7713:2007

0,1

0,05

-

-

0,1a

0,05

-

-

0,1b

a Chỉ thử khi độ bền sun phát ở tuổi 6 tháng vượt quá giới hạn cho phép;

3.

75

TCVN 9807:2013

2520.10.00

0,1

Phụ lục A

TCVN 11833:2017

0,7

0,02

0,6

6,0

TCVN 9339:2012

1

Phụ lục D - TCVN 11833:2017

2

TCVN 6017:2015

Không thay đổi dạng đường cong điện thế-thời gian

Phụ lục B - TCVN 11833:2017

4

 

2618.00.00

1,6

TCVN 4315:2007

 

 

TCVN 4315:2007

55,0

75,0

10,0

TCVN 8265:2009

S 60

S 75

S 95

S105

Phụ lục A - TCVN 11586:2016

-

55

75

95

60

75

95

105

80

95

-

-

10,0

TCVN 8265:2009

4,0

0,02

TCVN 141:2008

3,0

TCVN 11586:2016

5.

2621.90.00

II

1

2505.10.00

2517.10.00

2

2517.10.00

III

1

Gạch gốm ốp lát

6907.21.91

6907.21.93

6907.22.91

6907.22.93

6907.23.91

6907.23.93

2

Đá ốp lát tự nhiên

2515.12.20

2515.20.00

2516.20.20

2516.12.20

6802.21.00

6802.23.00

6802.29.10

6802.91.10

6802.91.90

6802.92.00

6802.93.10

3

0,05

TCVN 6415-3:2016

6810.19.90

6810.19.10

40

TCVN 6415-4:2016

IV

1

6904.10.00

2

6810.1100

3

6810.99.00

4

TCVN 3113:1993

6810.91.00

12

8

Số lần va đập kế tiếp từ các chiều cao rơi, mm

TCVN 11524:2016

500

1000

1500

6

6

6

6

6

-

6

-

-

1000

15

TCVN 3118:1993

V

1

ổi

7005.29.90

2

7007.19.90

3

TCVN 7364-2: 2018

TCVN 7219:2018

7007.29.90

TCVN 7364-4: 2018

4

Sai lệch cho phép*

TCVN 8260:2009

7008.00.00

± 1,0

± 1,5

± 2,0

- 35°C

 

VI

1

24

TCVN 4435:2000

6811.40.10

3500

2

Amiăng crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn

TCVN 9188:2012

2524.90.00

3

Tấm thạch cao

Panel thạch cao có sợi gia cường

 

6809.11.00

2. Độ biến dạng ẩm

4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn

ASTM C1396/ C1396M-17

ASTM C1278/ C1278M-17

ASTM C 473-17 (d)

-

ASTM C471M-16a

4

ớn hơn, (áp dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất)

1

TCVN 2097:2015

3209.10.90

TCVN 8653-4:2012

100

1200

50

TCVN 8653-5:2012

5

Bảng 3 - TCVN 12513-2:2018

TCVN 197-1:2014

7604.29.90

7610.10.10

7610.10.90

Bảng 1 - TCVN 12513-7:2018

TCVN 12513-7:2018

6

Bảng 6 - BS EN 12608-1:2016

BS EN 12608-1:2016

3916.20.20

ại quan mẫu thử sau khi lão hóa nhiệt ở 150°C

Điều 5.7 - BS EN 12608-1:2016

BS EN 478:2018

Điều 5.5 - BS EN 12608-1:2016

BS EN 479:2018

7

7.1

- Ở 20°C, trong 100 h

TCVN 6149 - 1:2007

TCVN 6149 - 2:2007

TCVN 6149 - 3:2007 (ISO 1167-1,2,3: 2006)

3917.21.00

SDR 33: ≥ 2 kN/m2

SDR 26: ≥ 4 kN/m2

SDR 21: ≥ 8 kN/m2

TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007)

7.2

lypropyler (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước

- Ở 20°C, trong 1 h

TCVN 6149 - 1:2007

TCVN 6149 - 2:2007

TCVN 6149 - 3:2007

(ISO 1167-1,2,3: 2006)

3917.22.00

SDR 41: ≥ 2 kN/m2

SDR 33: ≥ 4 kN/m2

SDR 27,6 ≥ 8kN/m2

SDR 23,4 ≥ 8 kN/m2

TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007)

7.3

- Ở 20°C, trong 1 h

TCVN 6149 - 1:2007

TCVN 6149 - 2:2007

TCVN 6149- 3:2007 (ISO 1167-1,2,3:2006)

3917.23.00

SDR 51: ≥ 2 kN/m2

SDR 41: ≥ 4 kN/m2

SDR 34: ≥ 8 kN/m2

TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007)

7.4

Bề mặt ngoài nhẵn, kiểu A

Bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B

 

3917.21.00

3917.22.00

3917.23.00

Bảng 16 TCVN 11821- 2:2017

Bảng 13 TCVN 11821- 3:2017

TCVN 8850:2011

Điều 9.1.2 TCVN 11821- 2:2017

Điều 9.1.2 TCVN 11821- 3:2017

TCVN 8851:2011

7.5

Bảng 9 - Điều 5.3.1

TCVN 9562:2017

TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998)

ở 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng.

3917.29.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC A - Xi măng poóc lăng bền sun phát

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

Bền sun phát trung bình

Bên sun phát cao

PCMSR30

PCMSR40

PCMSR50

PCMSR30

PCMSR40

PCMSR50

1

lượng mất khi nung (MKN),%, không lớn hơn

3,0

3,0

TCVN 141:2008

Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ

2

ớn hơn

5,0

5,0

3

6,0

-

4

l2O3), %, không lớn hơn

6,0

-

5

furic (SO3), %, không lớn hơn

3,0(1)

2,3(1)

6

8(2)

5(2)

7

ớn hơn

-

25(2)

8

0,75

0,75

9

10

10

TCVN 6017:2015

10

 

TCVN 6016:2011

16

21

25

12

16

20

30

40

50

30

40

50

 

(2) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sun phát được tính theo công thức:

Tetra canxi fero aluminat (C4AF) = (3,043 x %Fe2O3).

 

 

PHỤ LỤC B - Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

Dùng cho bê tông và vữa xây

Dùng cho xi măng

Loại tro bay

Lĩnh vực sử dụng

Tro axit F

Tro bazơ C

a

b

c

d

1

F

C

3

5

5

5

3

6

3

3

3,5

5,0

TCVN 141:2008

2

F

C

-

2

-

4

-

4

-

2

1,0

3,0

3

F

C

12

5

15

9

8*

7

5*

5

8*

6

TCVN 8262:2009

4

F

C

1,5

1,5

TCVN 6882:2016

5

F

C

0,1

-

-

0,1

 

TCVN 8826:2011

6

 

 

Phụ lục A - TCVN 10302:2014

370

370

740

7

 

75

TCVN 6882:2016

+ F - Tro axit               C - Tro Bazơ

- Dùng cho chế tạo sản phim và cấu kiện bê tông cốt thép từ bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu: a;

- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c;

 

PHỤ LỤC C.1 - Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

1.

Lượng hạt qua sàng 140 μm, %, không lớn hơn

35

TCVN 7572 - 2 : 2006

Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử

2.

Bê tông cấp > B30

Bê tông cấp ≤ B 30

Vữa

TCVN 7572 - 8 : 2006

Không được có

0,25

0,50

1,50

3,00

10,00

3.

khi xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn.

TCVN 7572-9:2006

4.

 

TCVN 7572-15:2006

0,01

0,05

5.

Trong vùng cốt liệu vô hại

TCVN 7572-14:2006

 

(b) Cát có hàm lượng ion Cl- lớn hơn các giá trị quy định ở Mục 4. có thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg.

 

 

PHỤ LỤC C.2 - Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

1.

Bảng C.2-1

TCVN 7572 - 2 : 2006

2

Cấp bê tông > B30

Cấp bê tông B15 - B30

Cấp bê tông

TCVN 7572 - 8 : 2006

1,0

2,0

3,0

 

3.

khi xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn.

TCVN 7572-9:2006

4.

0,01

TCVN 7572-15:2006

5.

Bảng C.2 -2

TCVN 7572-10:2006

6.

Cấp bê tông > B25

Cấp bê tông B15 -  B25

Cấp bê tông

TCVN 7572-11:2006

8

12

16

10

14

18

7.

Trong vùng cốt liệu vô hại

TCVN 7572-14:2006

 

(b) Có thể được sử dụng cốt liệu lớn có hàm lượng ion Cl- lớn hơn 0,01 % nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông không vượt quá 0,6 kg.

 

Bảng C.2-1 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn

Kích thước lỗ sàng, mm

Lượng sót tích lũy trên sàng, % khối lượng, ứng với kích thước hạt liệu nhỏ nhất và lớn nhất, mm

5-10

5-20

5-40

5-70

10-40

10-70

20-70

100

-

-

-

0

-

0

0

70

-

-

0

0-10

0

0-10

0-10

40

-

0

0-10

40-70

0-10

40-70

40-70

20

0

0-10

40-70

…

40-70

…

90-100

10

0-10

40-70

…

…

90-100

90-100

-

5

90-100

90-100

90-100

90-100

-

-

-

 

 

Bảng C.2-2 - Mác của đá dăm từ đá thiên nhiên theo độ nén dập trong xi lanh

Mác đá dăm*

Độ nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão hòa nước, % khối lượng

Đá trầm tích

Đá phún xuất xâm nhập và đá biến chất

Đá phún xuất phun trào

140

-

Đến 12

Đến 9

120

Đến 11

Lớn hơn 12 đến 16

Lớn hơn 9 đến 11

100

Lớn hơn 11 đến 13

Lớn hơn 16 đến 20

Lớn hơn 11 đến 13

80

Lớn hơn 13 đến 15

Lớn hơn 20 đến 25

Lớn hơn 13 đến 15

60

Lớn hơn 15 đến 20

Lớn hơn 25 đến 34

-

40

Lớn hơn 20 đến 28

-

-

30

Lớn hơn 28 đến 38

-

-

20

Lớn hơn 38 đến 54

-

-

…; 200 khi cường độ chịu nén tính bằng kG/cm2.

 

PHỤ LỤC D - Cát nghiền dùng cho bê tông và vữa

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

1.

Bảng D

TCVN 7572 - 2 : 2006

2.

 

TCVN 9205:2012

16

25

3.

 

TCVN 7572 - 15:2006

0,01

0,05

4.

Trong vùng cốt liệu vô hại

TCVN 7572-14:2006

 

Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể, có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 μm và 75 μm khác với các quy định trên nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.

 

Bảng D - Thành phần hạt của cát nghiền

TT

Lượng sót tích lũy trên sàng, % theo khối lượng

Kích thước lỗ sàng, μm

2,5

1,25

630

315

140

1

Từ 0 đến 25

Từ 15 đến 50

Từ 35 đến 70

Từ 65 đến 90

Từ 80 đến 95

2

0

Từ 0 đến 15

Từ 5 đến 35

Từ 10 đến 65

Từ 65 đến 85

 

.

- Cát thô được sử dụng chế tạo bê tông và vữa. Cát mịn chỉ được sử dụng chế tạo vữa

 

PHỤ LỤC E - Gạch gốm ốp lát

Bảng E - 1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

BIa

E ≤ 0,5%

BIb

0,5%

BIIa

3%

BIIb

6%

BIII

E > 10%

1.

 

 

TCVN 6415-3:2016

5 - 10 viên gạch nguyên

E ≤ 0,5%

0,5%

3%

6%

E > 10%

0,6

3,3

6,5

11

-

2.

 

 

 

 

 

TCVN 6415-4:2016

35

30

22

18

-

32

27

20

16

10

3.

9

TCVN 6415-8:2016

4.

-

-

-

0,6

TCVN 6415-10:2016

5.

 

 

 

 

 

5.1.

174

174

345

540

-

TCVN 6415-6:2016

5.2.

I, II, III, IV

I, II, III, IV

I, II, III, IV

I, II, III, IV

I, II, III, IV

TCVN 6415-7:2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng E - 2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (Nhóm A)

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

AI

E ≤ 3%

AIIa

3%

AIIb

6%

AIII

E > 10%

1.

 

TCVN 6415-3:2016

5 - 10 viên gạch nguyên

E ≤ 3%

3%

6%

E > 10%

3,3

6,5

11

-

2.

 

 

 

 

TCVN 6415-4:2016

23

20

17,5

8

18

18

15

7

3.

10

TCVN 6415-8:2016

4

0,6

TCVN 6415-10:2016

5.

 

5.1.

275

393

649

2365

TCVN 6415-6:2016

5.2.

I, II, III, IV

I, II, III, IV

I, II, III, IV

I, II, III, IV

TCVN 6415-7:2016

Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:

- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 3.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.

ỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1., 3., 4., 5..; Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.

 

PHỤ LỤC G - Đá ốp lát tự nhiên

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

Nhóm đá granit

Nhóm đá thạch anh

Nhóm đá hoa (đá Marble)

Nhóm đá vôi

Nhóm đá phiến

Nhóm khác

I

II

Serpentin

Travertin

I

II

III

I

II

I

II

III

Ia

Ib

IIa

IIb

I

II

 

1

0,4

1

3

8

0,2

3

7,5

12

0,25

-

-

0,2

0,6

2,5

TCVN 6415-3 : 2016

7 mẫu kích thước (100 x 200) mm

2

10,3

13,9

6,9

2,4

6,9

6,9

3,4

2,9

50

62

38

50

6,9

-

TCVN 6415 - 4:2016

3

25

2

8

10

10

8

10

10

TCVN 4732:2016

5 mẫu kích thước (47 x 47) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC H - Gạch đất sét nung

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

Gạch đặc

Gạch rỗng

1.

Bảng H

TCVN 6355-2÷3:2009

Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô

2.

16

16

TCVN 6355-4:2009

Bảng H - Cường độ nén và uốn của gạch đất sét nung

Đơn vị tính bằng MPa

Gạch rỗng

Gạch đặc

Mác gạch

Cường độ nén

Cường độ uốn

Mác gạch

Cường độ nén

Cường độ uốn

Trung bình cho 5 mẫu thử

Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử

Trung bình cho 5 mẫu thử

Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử

Trung bình cho 5 mẫu thử

Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử

Trung bình cho 5 mẫu thử

Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử

M 125

12,5

10,0

1,8

0,9

M 200

20

15

3,4

1,7

M 100

10,0

7,5

1,6

0,8

M 150

15

12,5

2,8

1,4

M 75

7,5

5,0

1,4

0,7

M 125

12,5

10

2,5

1,2

M 50

5,0

3,5

1,4

0,7

M 100

10

7,5

2,2

1,1

M 35

3,5

2,5

-

-

M 75

7,5

5

1,8

0,9

 

 

 

 

 

M 50

5

3,5

1,6

0,8

PHỤ LỤC I - Gạch bê tông

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

1.

Bảng I

TCVN 6477:2016

Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô

2.

3.

TCVN 6355-4:2009

Bảng I - Cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tông

Mác gạch

Cường độ chịu nén, MPa

Độ hút nước, % khối lượng, không lớn hơn

Độ thấm nước, L/m2.h, không lớn hơn

Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn

Nhỏ nhất cho một mẫu thử

Gạch xây không trát

Gạch xây có trát

M 3,5

3,5

3,1

14

0,35

16

M 5,0

5,0

4,5

M 7,5

7,5

6,7

12

M 10,0

10,0

9,0

M 12,5

12,5

11,2

M 15,0

15,0

13,5

M 20,0

20,0

18,0

 

PHỤ LỤC K - Sản phẩm bê tông khí chưng áp

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

1.

Bảng K

TCVN 9030:2017

Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô

2.

3.

0,2 (0,02%)

Bảng K - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô

Cấp cường độ nén B

Giá trị trung bình cường độ chịu nén, MPa, không nhỏ hơn

Khối lượng thể tích khô, kg/m3

Danh nghĩa

Trung bình

B2

2,5

400

từ 351 đến 450

500

từ 451 đến 550

B3

3,5

500

từ 451 đến 550

600

từ 551 đến 650

B4

5,0

600

từ 551 đến 650

700

từ 651 đến 750

800

từ 751 đến 850

B6

7,5

700

từ 651 đến 750

800

từ 751 đến 850

900

từ 851 đến 950

B8

10,0

800

từ 751 đến 850

900

từ 851 đến 950

1000

từ 951 đến 1050

PHỤ LỤC L - Kính nổi

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

1.

Bảng L.1

TCVN 7219:2018

3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm

2.

Bảng L.2

3.

Bảng L.1

TCVN 7737:2007

Bảng L.1 - Chiều dày danh nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ truyền sáng

Loại kính

Chiều dày danh nghĩa, mm

Sai số chiều dày, mm

Độ xuyên quang, % không nhỏ hơn

2

2,0

± 0,20

88

2,5

2,5

3

30

87

4

40

85

5

50

84

6

6,0

83

6,5

6,5

8

8,0

± 0,30

82

10

10,0

80

12

12,0

78

15

15,0

± 0,50

75

19

19,0

± 1,00

70

22

22,0

68

25

25,0

67

Bảng L.2 - Chỉ tiêu chất lượng các khuyết tật ngoại quan

TT

Dạng khuyết tật

Mức cho phép

1.

ọt(1)

0,5 ≤ D(2)

1,0 ≤ D

2,0 ≤ D

D ≥ 3,0

2,2 x S(3)

0,88 x S

0,44 x S

0

2.

0,5 ≤ D

1,0 ≤ D

2,0 ≤ D

D ≥ 3,0

1,1 x S

0,44 x S

0,22 x S

0

3.

Đối với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm.

4.

Không cho phép nhìn thấy được

5.

Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.

6.

0,30

7.

40

45

50

 

1) Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí;

3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai;

5) Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng nhất.

PHỤ LỤC M - Kính phẳng tôi nhiệt

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

1.

Bảng M

TCVN 7219:2018

3 mẫu, kích thước ≥ (610x610) mm

2.

Không cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm kính

3.

 

TCVN 8261:2009

không nhỏ hơn 69

từ 24 đến nhỏ hơn 69

4.

 

TCVN 7455:2013

15

40

Bảng M - Chiều dày danh nghĩa và sai lệch cho phép

Đơn vị tính bằng milimet

Loại kính

Chiều dày danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Loại kính

Chiều dày danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kính vân hoa tôi nhiệt *

3

± 0,3

 

 

 

4

5

± 0,4

6

± 0,5

8

± 0,8

10

Kính nổi tôi nhiệt

3

4

5

6

± 0,2

Kính phản quang tôi nhiệt

3

4

5

6

± 0,2

8

10

± 0,3

8

10

± 0,3

12

15

± 0,5

12

15

± 0,5

19

± 1,0

19

± 1,0

25

 

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Nghị định 85/2019/NĐ-CP quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 26. Trách nhiệm của các bộ quản lý ngành, lĩnh vực
1. Trách nhiệm của các bộ quản lý ngành, lĩnh vực
...
b) Ban hành danh mục hàng hóa phải kiểm tra chuyên ngành theo quy định tại Điều 21 Nghị định này và công bố trên Cổng thông tin một cửa quốc gia.

Từ khóa: Công văn 504/BXD-VLXD, Công văn số 504/BXD-VLXD, Công văn 504/BXD-VLXD của Bộ Xây dựng, Công văn số 504/BXD-VLXD của Bộ Xây dựng, Công văn 504 BXD VLXD của Bộ Xây dựng, 504/BXD-VLXD

File gốc của Công văn 504/BXD-VLXD năm 2020 về thực hiện Nghị định 85/2019/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành đang được cập nhật.

Hành chính

  • Công văn 7415/VPCP-TH về báo cáo tình hình thực hiện Chương trình công tác năm 2021 và đăng ký Chương trình công tác năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1707/QĐ-TTg năm 2021 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7417/VPCP-KSTT năm 2021 về đôn đốc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Thông báo 265/TB-VPCP về ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc làm việc giữa Thường trực Chính phủ và Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về kết quả phối hợp công tác giai đoạn 2016-2020, 8 tháng đầu năm 2021 và trọng tâm công tác phối hợp trong thời gian tới do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1703/QĐ-TTg năm 2021 về kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo Trung ương Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1523/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch tổ chức trực tuyến Hội nghị toàn quốc tổng kết thi hành Luật Nuôi con nuôi và Công ước La Hay số 33 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
  • Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
  • Quyết định 4410/QĐ-UBND năm 2021 về Chuyên đề số 9 "Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo Luật phòng, chống tham nhũng và Nghị định 59/2019/NĐ-CP" do Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
  • Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Công văn 504/BXD-VLXD năm 2020 về thực hiện Nghị định 85/2019/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Số hiệu 504/BXD-VLXD
Loại văn bản Công văn
Người ký Nguyễn Văn Sinh
Ngày ban hành 2020-02-13
Ngày hiệu lực 2020-02-13
Lĩnh vực Hành chính
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Nghị định 85/2019/NĐ-CP quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu