BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức | Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2019 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
1. Triển khai văn bản và thực hiện chế độ báo cáo
Điều 47 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ theo biểu mẫu số 01- CC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức và người lao động, báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; BM01/BNV, BM03/BNV, 1-DS, 01-TK;
Điều 44 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ theo biểu mẫu số 02-VC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức, viên chức và người lao động; báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; 1-TK, 1-DS, BM01-VC/BNV, BM02-VC/BNV.
2. Đối với hồ sơ công chức, viên chức thuộc thẩm quyền Bộ quản lý
Từ ngày 27 đến ngày 30 hàng tháng, các đơn vị rà soát, kiểm tra hoàn thiện thông tin phát sinh trong tháng, sau khi bổ sung dữ liệu vào phần mềm, đơn vị chuyển dữ liệu về Bộ (vào hệ thống -> đồng bộ dữ liệu -> thực hiện). Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc về mặt kỹ thuật cũng như thao tác sử dụng phần mềm, đề nghị liên hệ trực tiếp với đ/c Nguyễn Quốc Việt - Phòng Phát triển ứng dụng thuộc Trung tâm Thông tin; điện thoại: 098 398 6078 - 04. 62703619; Email: [email protected] và đ/c Phùng Ngọc Châm, Vụ Tổ chức cán bộ, điện thoại 0986097798 - 04.39363337 để được hỗ trợ.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 (tính đến ngày 30/6/2019)
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Độ tuổi | Thời gian tuyển dụng | Ngày về Bộ | Ngày vào Đảng | Dân tộc ít người | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách | Tiền lương | Ghi chú | ||||||||||||||
Nam | Nữ |
| 31-40 | 41-50 | 51-60 | Cấp đào tạo | Chuyên ngành | Chính trị | Hành chính | Tin học | Ngoại ngữ | Mã số ngạch | Bậc | Hệ số lương | % PC TNVK | Thời điểm NB lần sau | Hệ số PCCV | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Hà Nội, ngày ...tháng.... năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(tính đến ngày 30/6/2019)
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Độ tuổi | Thời gian tuyển dụng | Ngày về Bộ | Ngày vào Đảng | Dân tộc ít người | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách | Tiền lương | Ghi chú | ||||||||||||||
Nam | Nữ |
| 31-40 | 41-50 | 51-60 | Cấp đào tạo | Chuyên ngành | Chính trị | Hành chính | Tin học | Ngoại ngữ | Mã số ngạch | Bậc | Hệ số lương | % PC TNVK | Thời điểm NB lần sau | Hệ số PCCV | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Hà Nội, ngày ...tháng.... năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến ngày 30/6/2019)
TT | Tên đơn vị | Tổng số biên chế được giao | Tổng số công chức hiện có | Trong đó | Chia theo ngạch công chức | Chia theo trình độ đào tạo | Chia theo độ tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | CVCC và TĐ | CVC và TĐ | CV và TĐ | Cán sự và TĐ | Nhân viên | Chuyên môn | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số | QLNN | Từ 30 trở xuống | Từ 31 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 56 đến 60 | Trên tuổi nghỉ hưu | ||||||||||||||||||||
TS | Th. Sĩ | ĐH | CĐ | TC | Sơ cấp | CN | CC | TC | SC | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Tiếng Anh | Ngoại Ngữ khác | CVCC và tương đương | CVC và tương đương | CV và tương đương | Tổng số | Nữ từ 51 đến 55 | Nam từ 56 đến 60 | ||||||||||||||||||||
Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, C) | Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, C) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)
……, Ngày ...tháng.... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến ngày 30/6/2019)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan, đơn vị đang làm việc | Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương) | Mức lương hiện hưởng | Phụ cấp | Ghi chú | ||||||
Nam | Nữ | Hệ số lương | Mã số ngạch hiện giữ | Chức vụ | Trách nhiệm | Khu vực | Phụ cấp vượt khung | Tổng phụ cấp theo phần trăm | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG | ……….. Ngày ...tháng.... năm 2019 |
- Cột 6 (Đơn vị công tác): ghi rõ cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Sở/ban/ngành trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; và cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương.
BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến 30/6/2019)
Ngành kinh tế quốc dân | Mã ngành kinh tế quốc dân | Lao động | Thu nhập trong kỳ báo cáo (1000 đồng) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số có đến cuối kỳ báo cáo | Trong tổng số | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Hợp đồng | LĐBQ trong kỳ báo cáo | Lương và các khoản có tính chất lương | BHXH trả thay lương | Các khoản thu nhập khác | Bình quân một người/tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
|
|
D |
|
2212 |
|
|
|
K |
|
7422 |
|
|
|
M |
|
7511 |
|
|
|
7512 |
|
|
|
N.8022 |
|
|
|
O.8511 |
|
|
|
|
Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu cầu các đơn vị lưu lại làm cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 (Tính đến 30/6/2019)
- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách tên các đơn vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cột 33 và 35 (đại học trở lên): ghi những người có trình độ đại học ngoại ngữ trở lên và học đại học, trên đại học ở nước ngoài hoặc có bằng đại học, trên đại học ở Việt Nam học bằng tiếng nước ngoài “không ghi những người có các loại chứng chỉ kể cả B1, B2, C1, C2 (khung năng lực Châu Âu)”. Từ khóa: Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB, Công văn số 2846/LĐTBXH-TCCB, Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn số 2846/LĐTBXH-TCCB của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn 2846 LĐTBXH TCCB của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 2846/LĐTBXH-TCCB File gốc của Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật. Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hànhTóm tắt
|