ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2015/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 15 tháng 09 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương; Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích; Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 về việc ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam làm cơ sở cho công tác quản lý, lập dự toán chi phí cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Bộ Giao thông vận tải (để b/c); | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Nam)
Quy định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
a) Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
a) Xe buýt chở khách là xe buýt có sức chứa từ 12 hành khách trở lên.
c) Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 đến 60 hành khách.
đ) Bảo dưỡng là công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong khai thác xe ô tô, theo nội dung công việc đã quy định nhằm duy trì trạng thái kỹ thuật tốt của xe ô tô. Bảo dưỡng được chia thành hai cấp:
- Bảo dưỡng định kỳ cấp 2.
g) Sửa chữa là những hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật nhằm khôi phục khả năng hoạt động bình thường của xe ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế các chi tiết, hệ thống, tổng thành đã bị hư hỏng hoặc có dấu hiệu dẫn đến hư hỏng. Sửa chữa được chia làm hai loại:
Loại 2: Sửa chữa lớn bao gồm sửa chữa lớn tổng thành và sửa chữa lớn xe ô tô, trong đó sửa chữa lớn tổng thành là sửa chữa phục hồi các chi tiết cơ bản, chi tiết chính của tổng thành đó và sửa chữa lớn xe ô tô là sửa chữa, phục hồi từ 5 tổng thành trở lên hoặc sửa chữa đồng thời động cơ và khung xe.
i) Định ngạch sử dụng lốp là quy định về quãng đường xe chạy (km) của một đời lốp.
l) Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần thay thế dầu bôi trơn.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam bao gồm:
b) Định mức lao động: Là số ngày công lao động (giờ công lao động) của công nhân lái xe, nhân viên bán vé thực hiện công tác vận tải hành khách bằng xe buýt trong ngày, tháng, năm; số lượng giờ công lao động của công nhân trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng cho các loại xe nhập khẩu, xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp hiện đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Nam, theo nguyên tắc bảo đảm phù hợp với loại phương tiện được sử dụng theo quy định về bảo dưỡng, sửa chữa của nhà sản xuất và điều kiện thực tế của tỉnh.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT
Đơn vị tính: % năm
Loại xe | Định mức khấu hao cơ bản |
12 | |
12 | |
12 |
TT
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
Định mức
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
Giờ
8
8
8
2
ngày
288
288
288
3
1,27
1,27
1,27
4
ngày
24
24
24
5
km/h
30
30
30
6
ca xe/ngày
1,8
1,8
1,8
7
km/ca xe
200
200
200
8
người/ca xe
1
1
1
9
người/ca xe
1
1
1
TT
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
Định mức
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
bậc
3/4
2/4
2/4
2
3,64
2,94
2,76
3
bậc
2/5
1/5
1/5
4
2,33
1,84
1,84
Loại xe
Đơn vị
Định mức
lít/100 km
29
lít/100 km
25
lít/100 km
15
a) Chu kỳ bảo dưỡng
Loại xe | Chu kỳ bảo dưỡng (km) |
4.000 | |
4.000 | |
4.000 |
TT
Nội dung công việc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly căng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
20
21
c) Định mức lao động bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ công) | |||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | Cấp bậc công việc | ||
1 |
0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 | |
2 |
2,5 | 2,5 | 1,0 | 3 | |
3 |
0,5 | 0,5 | 0,3 | 3 | |
4 |
1,0 | 1,0 | 0,3 | 4 | |
5 |
0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 | |
6 |
0,5 | 0,5 | 0,4 | 5 | |
7 |
0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 | |
8 |
1,0 | 1,0 | 1,0 | 3 | |
9 |
0,8 | 0,8 | 0,8 | 3 | |
10 |
0,5 | 0,5 | 0,2 | 4 | |
11 |
0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 | |
12 |
0,4 | 0,4 | 0,4 | 3 | |
13 |
1,0 | 1,0 | 0,8 | 4 | |
14 |
0,5 | 0,5 |
| 3 | |
15 |
1,0 | 0,6 | 0,6 | 4 | |
16 |
0,5 | 0,4 | 0,3 | 4 | |
17 |
0,8 | 0,8 | 0,8 | 3 | |
18 |
0,5 | 0,5 | 0,3 | 4 | |
19 | Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. | 3,0 | 2,5 | 0,8 | 4 |
20 |
1,0 | 1,0 | 1,0 | 3 | |
21 |
0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 | |
Cộng | 18 | 17 | 11,5 |
|
TT
Tên vật tư
Đơn vị
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
lít
1
1
1
2
kg
1
1
0,5
3
kg
0,5
0,5
0,5
a) Chu kỳ bảo dưỡng
Loại xe | Chu kỳ bảo dưỡng (km) |
12.000 | |
12.000 | |
12.000 |
TT
Nội dung công việc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
22
23
24
c) Định mức lao động bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ công) | |||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | Cấp bậc công việc | ||
1 |
1,0 | 1,0 | 0,8 | 3 | |
2 |
3,0 | 2,5 | 2,0 | 3 | |
3 |
1,5 | 1,2 | 1,0 | 5 | |
4 |
10,5 | 7,5 | 5,3 | 4 | |
5 |
11,0 | 8,0 | 5,8 | 4 | |
6 |
3,0 | 2,5 | 2,0 | 5 | |
7 |
1,5 | 1,5 | 1,0 | 3 | |
8 |
1,0 | 1,0 | 1,0 | 3 | |
9 |
3,0 | 2,5 | 1,8 | 3 | |
10 |
4,0 | 3,0 | 2,0 | 4 | |
11 |
1,5 | 1,5 | 0,8 | 3 | |
12 |
3,0 | 2,5 | 1,7 | 3 | |
13 |
1,5 | 1,5 | 1,2 | 5 | |
14 |
1,5 | 1,5 | 1,0 | 4 | |
15 |
2,0 | 1,5 | 1,0 | 5 | |
16 |
1,5 | 1,0 | 1,0 | 4 | |
17 |
6,0 | 5,0 | 4,0 | 4 | |
18 |
4,0 | 3,0 | 2,0 | 4 | |
19 |
2,5 | 1,5 | 1,3 | 4 | |
20 |
3,0 | 2,0 | 1,5 | 4 | |
21 | Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
5,0 | 5,0 | 5,0 | 4 | |
22 |
1,0 | 1,0 | 0,5 | 3 | |
23 |
2,0 | 1,5 | 1,0 | 5 | |
24 |
1,0 | 0,8 | 0,5 | 4 | |
| Cộng | 75 | 60 | 45,2 |
|
TT
Tên vật tư
Đơn vị
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
lít
4
4
3
2
lít
1
1
1
3
lít
3
3
2
4
kg
1
1
0,5
5
kg
4
4
2
6
cuộn
1
1
0,5
7
kg
3
3
2
8
tờ
2
2
1
đ) Định ngạch sử dụng vật tư chính cho bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km
Đơn vị tính: 1.000 km xe chạy
TT | Loại xe | Lọc gió | Lọc dầu | Lọc nhiên liệu tinh | Lọc nhiên liệu thô | Lọc tách ẩm Khí nén | Dây đai |
1 |
24 | 8-12 | 12 | 24 | 48 | 36 | |
2 |
24 | 8-12 | 12 | 24 | 48 | 36 | |
3 |
24 | 8-12 | 12 | 24 | 48 | 36 |
Lọc dầu máy thay cùng với dầu máy trong lần bảo dưỡng định kỳ bắt buộc.
Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa thường xuyên
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ công) | Cấp bậc công việc | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | |||
|
1 |
8 | 8 | 7 | 4 |
2 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
3 |
6 | 6 | 5 | 4 | |
4 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
5 |
8 | 8 | 7 | 4 | |
6 |
2 | 2 | 1.5 | 4 | |
7 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
8 |
12 | 12 | 8 | 4 | |
9 |
4 | 4 | 3 | 4 | |
10 |
24 | 24 | 18 | 4 | |
11 |
28 | 28 | 22 | 4 | |
12 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
13 |
5 | 5 | 4 | 4 | |
14 |
|
|
|
| |
|
2 | 2 | 2 | 4 | |
|
1 | 1 | 1 | 4 | |
15 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
16 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
17 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
18 |
5 | 5 | 2,5 | 4 | |
19 |
6 | 6 | 5 | 4 | |
20 |
16 | 16 | 14 | 4 | |
21 |
32 | 32 | 28 | 4 | |
22 |
11 | 10 | 8 | 4 | |
23 |
16 | 16 | 14 | 4 | |
24 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
25 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
26 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
|
|
|
|
| |
1 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
2 |
1 | 1 | 0,5 | 4 | |
3 |
7 | 7 | 5 | 4 | |
4 |
8 | 8 | 6 | 4 | |
5 |
8 | 8 | 7 | 4 | |
6 |
8 | 8 | 7 | 4 | |
7 |
9 | 9 | 6 | 4 | |
8 |
12 | 12 | 12 | 4 | |
9 |
12 | 12 | 10 | 4 | |
10 |
08 | 08 | 7 | 4 | |
11 |
12 | 12 | 12 | 4 | |
12 |
5 | 5 | 5 | 4 | |
13 |
4 | 4 | 4 | 4 | |
14 |
40 | 40 | 35 | 4 | |
15 |
10 | 10 | 8 | 4 | |
16 |
4 | 4 | 3 | 4 | |
17 |
8 | 5 | 5 | 4 | |
18 |
12 | 7,5 | 7,5 | 4 | |
19 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
20 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
21 |
26 | 26 | 22 | 4 | |
22 |
36 | 36 | 30 | 4 | |
23 |
8 | 8 | 6 | 4 | |
24 |
4 | 4 | 4 | 4 | |
25 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
26 |
3 | 3 | 3 | 4 | |
27 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
28 |
32 | 32 | 28 | 4 | |
|
|
|
|
| |
1 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
2 |
3 | 3 | 2,5 | 4 | |
3 |
3 | 3 | 2,5 | 4 | |
4 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
5 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
6 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
7 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
8 |
4 | 4 | 4 | 4 | |
9 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
10 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
11 |
3 | 3 | 3 | 4 | |
12 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
13 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
14 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
15 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
16 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
17 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
18 |
1 | 1 | 1 | 4 | |
19 |
6 | 6 | 5 | 4 | |
20 |
3 | 3 | 3 | 4 | |
21 |
|
|
| 4 | |
|
3 | 3 | 3 | 4 | |
|
5 | 5 | 5 | 4 | |
22 |
9 | 9 | 9 | 4 | |
23 |
19 | 19 | 19 | 4 | |
24 |
6 | 6 | 6 | 4 | |
25 |
2 | 2 | 2 | 4 | |
26 |
12 | 12 | 12 | 4 | |
27 |
4 | 4 | 4 | 4 |
a) Định ngạch sửa chữa lớn xe ô tô và tổng thành
Loại xe | Định mức sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km) | ||||
Máy | Gầm + truyền lực | Điện | Điều hòa | Thân vỏ, | |
260 | 260 | 260 | 240 | 300 | |
240 | 240 | 240 | 220 | 300 | |
200 | 200 | 200 | 220 | 300 |
Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ các nước phát triển.
Định mức lao động sửa chữa lớn phần máy:
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ công) | Cấp bậc công việc | |
Xe buýt lớn, trung bình | Xe buýt nhỏ | |||
1 |
3,0 | 3,0 | 4 | |
2 | Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. | 34,0 | 28,0 | 4 |
3 |
16,1 | 10,3 | 3 | |
4 |
1,7 | 1,4 | 3 | |
5 |
13,6 | 11,2 | 4 | |
6 |
34,0 | 22,4 |
| |
|
|
| 4 | |
|
|
| 4 | |
|
|
| 3 | |
|
|
| 3 | |
|
|
| 3 | |
|
|
| 3 | |
|
|
| 3 | |
|
|
| 5 | |
|
|
| 3 | |
|
|
| 5 | |
|
|
| 4 | |
|
|
| 5 | |
|
|
| 5 | |
|
|
| 5 | |
|
|
| 4 | |
|
|
| 4 | |
|
|
| 4 | |
|
|
| 4 | |
7 |
34,0 | 22,4 | 3 | |
8 |
20,4 | 14,0 | 6 | |
9 |
166,1 | 125,0 |
| |
|
20,4 | 14,0 | 5 | |
|
8,0 | 6,0 | 4 | |
|
6,8 | 5,6 | 5 | |
|
20,4 | 14 | 3 | |
|
6,8 | 5,6 | 4 | |
|
|
|
| |
|
6,8 | 5,6 | 5 | |
|
20,4 | 16,8 | 5 | |
|
3,4 | 2,8 | 5 | |
|
3,4 | 2,8 | 5 | |
|
13,6 | 11,2 | 6 | |
|
0,85 | 0,7 | 5 | |
|
13,6 | 8,4 | 5 | |
|
1,7 | 1,4 | 4 | |
|
11,9 | 7 | 4 | |
|
3,4 | 2,8 | 4 | |
|
1,7 | 1,4 | 4 | |
|
1,7 | 1,4 | 4 | |
|
0,85 | 0,7 | 4 | |
|
0,85 | 0,7 | 4 | |
|
0,85 | 0,7 | 4 | |
|
1,7 | 1,4 | 5 | |
|
3,4 | 2,8 | 4 | |
|
1,7 | 1,4 | 4 | |
|
3,4 | 2,8 | 4 | |
|
1,7 | 1,4 | 4 | |
|
6,8 | 5,6 | 4 | |
10 |
32,2 | 20,5 | 4 | |
11 |
1,5 | 1,0 | 3 | |
12 |
11,6 | 11,2 | 4 | |
13 |
6,8 | 5,6 | 5 | |
| Cộng | 375 | 276 |
|
TT
Tên vật tư
ĐVT
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
lít
8
8
8
2
lít
2
2
2
3
lít
40
40
30
4
hộp
2
2
2
5
kg
0.3
0.3
0.3
6
kg
5
5
5
7
tờ
5
5
3
8
m2
1.2
1
1
9
viên
3
3
3
10
lít
2
2
2
c) Định mức phần gầm:
TT
Nội dung công việc
Định mức lao động (giờ công)
Cấp bậc thợ
Xe buýt lớn, trung bình
Xe buýt nhỏ
1
3,0
3,0
4
2
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
51,0
36,0
4
3
8,45
6,6
4
4
83,3
44,2
1,7
1,2
4
21,2
10,4
5
3,4
1,8
3
13,6
7,2
3
18,4
10,0
4
17,0
9,6
4
6,0
4,0
4
2,0
2,0
4
8,0
6,0
4
5
40,8
24
6
6
6,8
6,0
4
5,1
3,6
4
1,7
2,4
4
7
40,8
21,6
5
8
17,45
12,8
4
9
40,8
21,6
4
10
47,6
26,4
4
3,4
2,4
4
13,6
9,6
4
2,4
4
6,8
4,8
4
13,6
4
3,4
2,4
4
3,4
2,4
4
3,4
2,4
4
11
67,4
42,6
13,6
9,6
4
2,55
1,8
4
6,8
2,4
4
3,4
4
10,45
8,4
5
3,4
3,6
5
10,2
4,8
4
3,4
2,4
5
13,6
9,6
5
12
44,2
28,8
4
10,2
7,2
4
34
21,6
4
13
27,8
19,8
6,8
4,8
4
5,1
3,6
5
3,4
2,4
4
3,4
2,4
5
5,1
3,6
5
4,0
3,0
4
14
1,4
1,4
15
Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao
23,2
19,2
4
Cộng
512,0
322,0
TT
Tên vật tư
ĐVT
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
lít
30
30
20
2
lít
10
10
5
3
lít
10
10
10
4
hộp
2
2
2
5
kg
5
5
5
6
tờ
5
5
3
7
kg
7
7
5
8
kg
1
1
0.5
d) Định mức phần điện
TT
Nội dung công việc
Định mức lao động (giờ công)
Cấp bậc thợ/7
Xe buýt lớn, trung bình
Xe buýt nhỏ
1
3
3
4
2
4
4
3
3
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
24
20
4
4
131
118
1,5
2
4
1,5
2
4
2
2
4
2
2
4
2
2
4
24
16
4
3
3
4
3
3
4
2
2
4
2
2
4
2
2
4
2
1
4
4
4
5
20
15
5
24
24
5
12
12
5
16
16
5
8
8
4
5
6
6
4
1
1
4
1
1
4
2
2
4
1
1
4
1
1
4
6
6
6
4
1,5
1,5
4
2
2
4
1,5
1,5
4
1
1
4
7
18
16
5
8
18
16
5
9
18
16
5
10
18
16
5
11
18
16
5
12
6
6
5
Cộng
270
243
TT
Tên vật tư
ĐVT
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
cuộn
4
4
2
2
lít
2
2
1
3
lít
15
15
15
4
m
10
10
6
5
cái
50
50
30
6
tờ
5
5
2
7
hộp
2
2
1
8
kg
2
2
1
đ) Định mức phần điều hòa
TT
Nội dung công việc
Đinh mức lao động (giờ công)
Cấp bậc thợ/7
Xe buýt lớn, trung bình
Xe buýt nhỏ
1
3
3
4
2
4
4
3
3
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
18
18
4
4
89,7
78,3
1,2
1,2
4
2,4
3,6
4
3,6
3,6
5
4,8
4,8
5
19,2
14,4
5
12
9,6
4
2,4
4,8
5
3,5
3,5
5
1,2
1,2
5
14,4
9,6
5
25
22
4
5
7,2
4,8
5
6
19,2
19,2
5
7
19,2
19,2
5
8
21,6
21,6
5
2,4
2,4
5
1,2
1,2
5
0,6
0,6
5
0,6
0,6
5
19,2
19,2
5
9
2,4
2,4
4
10
2,4
2,4
4
11
9,6
7,2
5
12
9,6
9,6
5
13
9,6
7,2
5
14
4
4
5
Cộng
220
201
TT
Tên vật tư
ĐVT
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
cuộn
3
3
2
2
cái
30
30
15
3
hộp
1
1
1
4
M
5
5
5
5
kg
2
2
1
6
lít
15
15
15
e) Định mức phần khung xương, vỏ và nội thất
TT
Nội dung công việc
Giờ công (giờ công)
Bậc thợ/7
Xe buýt lớn
Xe buýt trung bình
Xe buýt nhỏ
1
80
80
70
4
2
540
540
430
5
3
568
568
460
5
4
400
400
320
5
5
480
480
390
5
6
140
140
115
5
7
110
110
90
5
8
390
390
310
5
Cộng
2.708
2.708
2.185
Định mức vật tư sơn toàn bộ xe
TT | Tên vật tư | Đơn vị | Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ |
1 |
lít | 18 | 18 | 13 | |
2 |
lít | 4 | 4 | 3 | |
3 |
lít | 14 | 14 | 11 | |
4 |
lít | 8 | 8 | 6 | |
5 |
lít | 6,5 | 6,5 | 6 | |
6 |
lít | 17 | 5 | 3 | |
7 |
kg | 1 | 1 | 1 | |
8 |
tờ | 40 | 40 | 35 | |
9 |
lít | 1 | 1 | 1 | |
10 |
kg | 42 | 40 | 35 | |
11 |
mét | 5 | 4 | 4 | |
12 |
cuộn | 20 | 18 | 15 | |
13 |
kg | 4 | 4 | 3 | |
14 |
kg | 8 | 6 | 4 |
TT
Loại xe
Định ngạch sử dụng (1.000 km)
Lốp ngoại
Lốp nội
1
75
55
2
70
55
3
60
50
Lốp nội là những loại lốp được sản xuất trong nước.
Loại xe
Định ngạch sử dụng
Tháng
1.000 km
18
120
18
110
18
100
Đơn vị tính: 1.000 km
TT | Loại xe | Dầu máy | Dầu cầu | Dầu hộp số | Dầu côn | Dầu phanh | Dầu trợ lực | Nước làm mát |
1 |
12 | 36 | 36 | 48 | 24 | 48 | 74 | |
2 |
12 | 36 | 36 | 48 | 24 | 48 | 74 | |
3 |
12 | 36 | 36 | 48 | 24 | 48 | 74 |
Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số phụ cấp 3 ÷ 5% trong quá trình bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km./.
File gốc của Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế – kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam đang được cập nhật.
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế – kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Số hiệu | 20/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành | 2015-09-15 |
Ngày hiệu lực | 2015-09-25 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |