CÁP SẠC\r\nDÙNG CHO XE ĐIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1 KV – PHẦN 1: YÊU CẦU\r\nCHUNG
\r\n\r\nCharging cables for electric vehicles of rated voltages up to and including 0,6/1 Kv - Part 1: General requirements
\r\n\r\nMỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3 Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n4 Ký hiệu mã
\r\n\r\n5 Điện áp danh định
\r\n\r\n6 Ghi nhãn
\r\n\r\n7 Nhận biết lõi
\r\n\r\n8 Yêu cầu chung đối với kết cấu cáp
\r\n\r\nPhụ lục A (quy định) - Yêu cầu đối với thử nghiệm tính tương thích
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 12671-1:2019 hoàn toàn tương đương với IEC 62893-1:2017;
\r\n\r\nTCVN 12671-1:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây\r\nvà cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ\r\nKhoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ TCVN 12671 (IEC 62893), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh\r\nđịnh đến và bằng 0,6/1 kV, gồm các phần sau:
\r\n\r\n1) TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017), Phần 1: Yêu cầu chung
\r\n\r\n2) TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017), Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\n3) TCVN 12671-3 :2019 (IEC 62893-3:2017), Phần 3: Cáp sạc điện xoay chiều\r\ntheo các chế độ 1, 2 và 3 của IEC 62851-1 có điện áp danh định đến và bằng\r\n450/750 V
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁP SẠC DÙNG CHO XE ĐIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH\r\nĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1 KV – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
\r\n\r\nCharging cables for electric vehicles of rated voltages up to and including 0,6/1 kV - Part 1:\r\nGeneral requirements
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định kết cấu, kích thước và các yêu cầu thử nghiệm đối\r\nvới cáp cách điện và vỏ bọc dạng đùn có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV\r\nxoay chiều hoặc đến và bằng 1 500 V một chiều dùng cho các ứng dụng có tính mềm\r\ndẻo ở điều kiện khắc nghiệt đối với việc cấp điện giữa điểm cấp điện của trạm sạc\r\nvà xe điện (EV).
\r\n\r\nCáp sạc EV được thiết kế để cáp điện và, nếu cần, truyền thông (chi tiết\r\nxem bộ IEC 62196 và IEC 61851-1) cho xe điện hoặc xe lai có ổ sạc điện\r\n(PHEV). Cáp sạc có thể áp dụng với các chế độ sạc từ 1 đến 4 của IEC 61851-1.\r\nCáp làm việc ở chế độ thông thường có điện áp danh định 300/500 V chỉ được sử dụng\r\nở chế độ sạc 1 của IEC 61851-1. Nhiệt độ cao nhất của ruột dẫn đối với các cáp\r\ntrong tiêu chuẩn này là 90 °C.
\r\n\r\nCác kiểu cáp cụ thể được quy định trong TCVN 12671-3 (IEC 62893-3) (chế\r\nđộ từ 1 đến 3 đối với sạc điện xoay chiều) và tiêu chuẩn khác liên quan[1].
\r\n\r\nCác tiêu chuẩn này dưới đây được gọi chung là “quy định kỹ thuật cụ thể”.
\r\n\r\nPhương pháp thử nghiệm quy định được nêu trong TCVN 12671-2 (IEC\r\n62893-2), TCVN 9615-2 (IEC 60245-2), TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), TCVN\r\n11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Phụ lục B, và các phần liên quan của IEC 60811\r\nnhư được liệt kê trong tài liệu viện dẫn.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn.\r\nĐối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với\r\ncác tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao\r\ngồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 1595-1 (ISO 7619-1), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định\r\nđộ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore)
\r\n\r\nTCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), Ruột dẫn của cáp cách điện
\r\n\r\nTCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004), Thử nghiệm cáp điện trong\r\nđiều kiện cháy - Phần 1-2: Thử nghiệm cháy\r\nlan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một\r\ncáp - Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1 kW
\r\n\r\nTCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su - Điện\r\náp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\nTCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng\r\n(Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
\r\n\r\nTCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Cáp điện - Cáp có cách điện và\r\nvỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến\r\nvà bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
\r\n\r\nTCVN 9616 (IEC 62440), Cáp điện có điện áp danh định đến và bằng\r\n450/750 V - Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\nTCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện\r\náp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\nIEC 60811-401, Electric and optical fibre cables - Test methods for\r\nnon-metallic materials - Part 401: Miscellaneous tests - Thermal ageing methods\r\n- Ageing in an air oven (Cáp điện và cáp guang - Phương pháp thử nghiệm dùng\r\ncho vật liệu phi kim loại - Phần 401: Các thử nghiệm khác - Phương pháp lão hóa\r\nnhiệt - Lão hóa trong lò không khí)
\r\n\r\nIEC 60811-403, Electric and optical fibre cables - Test methods for\r\nnon-metallic materials - Part 403: Miscellaneous tests - Ozone resistance test\r\non cross-linked compounds (Cáp điện và cáp guang - Phương pháp thử nghiệm dùng\r\ncho vật liệu phi kim loại - Phần 403: Các thử nghiệm khác - Thử nghiệm khả năng\r\nchịu ôzôn trên hợp chất liên kết ngang)
\r\n\r\nIEC 60811-404, Electric and optical fibre cables - Test methods for\r\nnon-metallic materials - Part 404: Miscellaneous tests - Mineral oil immersion\r\ntests for sheaths (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật\r\nliệu phi kim loại - Phần 404: Các thử nghiệm khác - Thử nghiệm ngâm trong dầu\r\nkhoáng đối với vỏ bọc)
\r\n\r\nIEC 60811-501, Electric and optical fibre cables - Test methods for\r\nnon-metallic materials - Part 501: Mechanical tests - Tests for determining the\r\nmechanical properties of insulating and sheathing compounds (Cáp điện và cáp\r\nquang - Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại - Phần 501: Thử\r\nnghiệm về cơ - Thử nghiệm để xác định các đặc tính cơ của hợp chất cách điện và\r\nvỏ bọc)
\r\n\r\nIEC 60811-505:2012, Electric and optical fibre cables - Test methods\r\nfor non-metallic materials - Part 505: Mechanical tests - Elongation at low\r\ntemperature for insulations and sheaths (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại - Phần\r\n505: Thử nghiệm về cơ - Độ giãn dài ở nhiệt độ thấp đối\r\nvới cách điện và vỏ bọc)
\r\n\r\nIEC 60811-507, Electric and optical fibre cables - Test methods for\r\nnon-metallic materials - Part 507: Mechanical tests - Hot set test for\r\ncross-linked materials (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử nghiệm dùng cho\r\nvật liệu phi kim loại - Phần 507: Thử nghiệm về cơ - Thử nghiệm kéo giãn trong\r\nlò nhiệt đối với vật liệu liên kết ngang)
\r\n\r\nIEC 60811-508:2012, Electric and optical fibre cables - Test methods\r\nfor non-metallic materials - Part 508: Mechanical tests - Pressure test at high\r\ntemperature for insulation and sheaths (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử\r\nnghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại - Phần 508: Thử nghiệm về cơ - Thử nghiệm\r\nnén ở nhiệt độ cao đối với cách điện và vỏ bọc)
\r\n\r\nIEC 60811-509, Electric and optical fibre\r\ncables - Test methods for non-metallic materials - Part 509: Mechanical tests -\r\nTest for resistance of insulations and sheaths to cracking (heat shock test)\r\n(Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại\r\n- Phần 509: Thử nghiệm về cơ\r\n- Thử nghiệm khả năng chịu\r\nnứt của cách điện và vỏ bọc (thử nghiệm sốc nhiệt))
\r\n\r\nISO 14572:2011, Road vehicles - Pound, sheathed, 60 V and 600 V\r\nscreened and unscreened single or multi-core cables - Test methods and\r\nrequirements for basic- and high-performance cables (Phương tiện giao thông đường\r\nbộ - Cáp tròn một lõi hoặc nhiều lõi, có vỏ bọc, điện áp 60 V và 600 V, có màn\r\nchắn và không có màn chắn)
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.
\r\n\r\n3.1 Định nghĩa liên quan đến vật liệu cách điện và\r\nvật liệu dùng làm vỏ bọc
\r\n\r\n3.1.1
\r\n\r\nHợp chất không có halogen (halogen-free compound)
\r\n\r\nHợp chất không chứa halogen, đáp ứng các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn\r\nnày.
\r\n\r\n3.1.2
\r\n\r\nLoại hợp chất (type\r\nof compound)
\r\n\r\nLoại trong đó hợp chất được sắp đặt theo tính chất của nó và được xác định\r\nbằng các thử nghiệm riêng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Ký hiệu loại hợp chất không liên quan trực tiếp đến thành\r\nphần cấu tạo của hợp chất.
\r\n\r\n3.1.3
\r\n\r\nEVI (EVI)
\r\n\r\nKý hiệu hợp chất cách điện dùng cho cáp trong tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n3.1.4
\r\n\r\nEVM (EVM)
\r\n\r\nKý hiệu hợp chất vỏ bọc dùng cho cáp trong tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n3.1.5
\r\n\r\nLõi điều khiển (CC, CP)\r\n(control core (CC) and pilot core (CP))
\r\n\r\nKý hiệu các lõi trong cáp làm chức năng điều khiển cơ bản để vận hành hệ\r\nthống cấp điện cho EV.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Xem thêm thông tin trong IEC 61851 -1.
\r\n\r\n3.2 Định nghĩa liên quan đến các thử nghiệm
\r\n\r\n3.2.1
\r\n\r\nThử nghiệm điển hình (type tests)
\r\n\r\nT
\r\n\r\nThử nghiệm đòi hỏi thực hiện trước khi cung cấp một kiểu cáp thuộc phạm\r\nvi áp dụng của tiêu chuẩn này theo thông lệ thương mại để chứng tỏ các đặc tính\r\ntính năng thỏa đáng phù hợp với ứng dụng dự kiến.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Các thử nghiệm điển hình có đặc thù là sau khi đã thực hiện\r\nthử nghiệm thì không cần thực hiện lại trừ khi có thay đổi về vật liệu hoặc thiết\r\nkế cáp có thể làm thay đổi các đặc tính tính năng.
\r\n\r\n3.2.2
\r\n\r\nThử nghiệm mẫu\r\n(sample tests)
\r\n\r\nS
\r\n\r\nThử nghiệm được thực hiện trên mẫu cáp hoàn chỉnh hoặc các thành phần được\r\nlấy từ cáp hoàn chỉnh đủ để chứng tỏ rằng sản phẩm hoàn chỉnh phù hợp với yêu cầu\r\nkỹ thuật của thiết kế.
\r\n\r\n3.2.3
\r\n\r\nThử nghiệm thường xuyên\r\n(routine tests)
\r\n\r\nR
\r\n\r\nThử nghiệm do nhà chế tạo thực hiện trên từng đoạn cáp được chế tạo để\r\nkiểm tra sự đáp ứng các yêu cầu quy định của từng đoạn cáp đó.
\r\n\r\n\r\n\r\nCáp phải được ghi nhãn ký hiệu mã, ví dụ 12671 TCVN 121 hoặc 62893 IEC\r\n121.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Ký hiệu mã đối với các kiểu cáp cụ thể được nêu trong quy định\r\nkỹ thuật cụ thể, ví dụ trong TCVN 12671-3 (IEC 62893-3).
\r\n\r\n\r\n\r\nĐiện áp danh định của cáp là điện áp tham chiếu mà cáp được thiết kế.
\r\n\r\nĐiện áp danh định trong hệ thống điện xoay chiều được biểu thị bằng sự\r\nkết hợp của hai giá trị U0/U, tính bằng vôn, trong đó:
\r\n\r\na) U0 là giá trị điện áp hiệu dụng giữa ruột dẫn\r\npha có bọc cách điện bất kỳ và “đất” (phần kim loại dùng để bọc cáp hoặc môi\r\nchất bao quanh);
\r\n\r\nb) U là giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai ruột dẫn pha bất kỳ của\r\ncáp nhiều lõi hoặc của hệ thống cáp một lõi.
\r\n\r\nTrong hệ thống điện xoay chiều, điện áp danh định của cáp hoặc dây ít\r\nnhất phải bằng điện áp danh nghĩa của hệ thống mà cáp hoặc dây được thiết kế.\r\nĐiều kiện này áp dụng cho cả giá trị U0 và U.
\r\n\r\nĐiện áp làm việc lâu dài cao nhất của hệ thống (xoay chiều hoặc một chiều)\r\nđược nêu trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Ví dụ về điện áp cho phép cao nhất dựa\r\ntrên điện áp danh định của cáp
\r\n\r\n\r\n Điện áp danh định của cáp \r\nU0/U \r\n | \r\n \r\n Điện áp làm việc cố định cao nhất cho phép của\r\n hệ thống \r\n | \r\n |||
\r\n Xoay chiều \r\n | \r\n \r\n 3 pha xoay chiều \r\n | \r\n \r\n Một chiều \r\n | \r\n ||
\r\n Ruột dẫn - đất \r\n | \r\n \r\n Ruột dẫn-ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n Ruột dẫn-đất \r\n | \r\n \r\n Ruột dẫn-ruột dẫn \r\n | \r\n |
\r\n U0\r\n max \r\n | \r\n \r\n U max \r\n | \r\n |||
\r\n 300/500 V \r\n | \r\n \r\n 320 V \r\n | \r\n \r\n 550 V \r\n | \r\n \r\n 410 V \r\n | \r\n \r\n 820 V \r\n | \r\n
\r\n 450/750 V \r\n | \r\n \r\n 480 V \r\n | \r\n \r\n 825 V \r\n | \r\n \r\n 620 V \r\n | \r\n \r\n 1240 V \r\n | \r\n
\r\n 0,6/1 kV \r\n | \r\n \r\n 0,7 kV \r\n | \r\n \r\n 1,2 kV \r\n | \r\n \r\n 0,9 kV \r\n | \r\n \r\n 1,8 kV \r\n | \r\n
6.1 Ghi nhãn xuất xứ
\r\n\r\nTrên cáp phải có nhận dạng của nhà chế tạo bằng chuỗi nhận dạng hoặc\r\nghi nhãn lặp lại tên hoặc thương hiệu của nhà chế tạo.
\r\n\r\nNhãn có thể in hoặc ép nổi hoặc chìm trên cách điện hoặc vỏ bọc.
\r\n\r\n6.2 Độ liên tục của nhãn
\r\n\r\nTừng nhãn quy định phải được coi là liên tục nếu khoảng cách giữa điểm\r\nkết thúc của một lần ghi nhãn hoàn chỉnh và điểm bắt đầu của lần ghi nhãn tiếp\r\ntheo không vượt quá:
\r\n\r\n- 550 mm nếu ghi nhãn trên vỏ ngoài của cáp;
\r\n\r\n- 275 mm nếu ghi nhãn trên cách điện hoặc dải băng bên trong cáp có vỏ\r\nbọc.
\r\n\r\n6.3 Độ bền
\r\n\r\nNhãn in phải bền. Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu này bằng\r\nthử nghiệm cho trong 1.8 của TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998).
\r\n\r\n6.4 Độ rõ
\r\n\r\nTất cả các nội dung ghi nhãn phải rõ ràng.
\r\n\r\nMàu của chuỗi nhận dạng phải dễ phân biệt hoặc dễ thực hiện để\r\nphân biệt được, nếu cần, bằng cách lau bằng xăng hoặc dung môi thích hợp khác.
\r\n\r\n\r\n\r\n7.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nMỗi lõi dẫn điện phải được nhận biết như quy định ở 7.2.
\r\n\r\nMỗi lõi điều khiển hoặc lõi khác phải được nhận biết như quy định ở 7.2\r\nhoặc 7.3.
\r\n\r\n7.2 Nhận biết lõi bằng màu
\r\n\r\n7.2.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nViệc nhận biết lõi cáp được thực hiện bằng cách sử dụng cách điện có\r\nmàu.
\r\n\r\nMỗi lõi dẫn điện chỉ được có duy nhất một màu trừ khi lõi được nhận biết\r\nbằng tổ hợp màu xanh lục và màu vàng.
\r\n\r\nMàu của lõi điều khiển (CC, CP) hoặc lõi khác phải được nhận biết rõ\r\nràng và khác với lõi dẫn điện.
\r\n\r\nKhi không ở dạng tổ hợp màu thì không được sử dụng màu xanh lục và màu\r\nvàng.
\r\n\r\n7.2.2 Phối hợp màu đối\r\nvới lõi dẫn điện
\r\n\r\nPhối hợp màu ưu tiên (cáp xoay chiều) là:
\r\n\r\n- cáp ba lõi: xanh lục và vàng, xanh lam, nâu;
\r\n\r\n- cáp bốn lõi: xanh lục và vàng, nâu, đen, xám;
\r\n\r\n- cáp năm lõi: xanh lục và vàng, xanh lam, nâu, đen, xám;
\r\n\r\nPhối hợp màu ưu tiên (cáp một chiều) là:
\r\n\r\n- cáp hai lõi: không có phối hợp màu ưu tiên;
\r\n\r\n- cáp ba lõi: xanh lục và vàng, các lõi khác không có phối hợp màu ưu\r\ntiên
\r\n\r\nMàu sắc phải được phân biệt một cách rõ ràng và bền. Độ bền phải được\r\nkiểm tra bằng thử nghiệm cho trong 1.8 của TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994).
\r\n\r\n7.2.3 Tổ hợp màu xanh lục và vàng
\r\n\r\nSự phân bố các màu đối với lõi có màu xanh lục và vàng phải phù hợp với\r\nyêu cầu sau: trên mỗi đoạn lõi dài 15 mm, một trong hai màu này phải phủ ít nhất\r\nlà 30 % nhưng không quá 70 % bề mặt của lõi, màu kia phủ phần còn lại.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Thông tin về việc sử dụng màu xanh lục và màu vàng, và màu\r\nxanh lam. Màu xanh lục và vàng khi\r\nđược tổ hợp\r\nnhư quy định ở trên chỉ được chấp nhận để nhận biết lõi dùng làm dây nối đất hoặc\r\ndây bảo vệ tương tự, còn màu xanh lam được sử dụng để nhận\r\nbiết lõi dùng để nối đến trung tính.
\r\n\r\n7.3 Nhận biết lõi bằng số
\r\n\r\n7.3.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nMàu của lõi điều khiển (CC, CP), hoặc lõi khác phải được\r\nnhận biết rõ ràng và khác với lõi dẫn điện.
\r\n\r\nCách điện của các lõi phải có cùng một màu và được đánh số tuần tự, bắt\r\nđầu từ số 1.
\r\n\r\nCác số phải được in theo số Arập trên bề mặt ngoài của lõi. Tất cả các\r\nsố phải cùng màu và phải tương\r\nphản với màu của cách điện. Các chữ số phải rõ nét.
\r\n\r\n7.3.2 Bố trí nhãn ưu tiên
\r\n\r\nCác số phải được lặp lại ở các khoảng đều nhau dọc theo lõi, các số kế\r\ntiếp ngược lại so với các số trước đó.
\r\n\r\nKhi số có một chữ số thì phải gạch chân số đó. Nếu số có hai chữ số thì\r\nchúng phải được trình bày với chữ số nọ ở dưới chữ số kia và gạch chân chữ số bên dưới.\r\nKhoảng cách d giữa các số kế tiếp không được vượt\r\nquá 50 mm.
\r\n\r\nCách bố trí nhãn được thể hiện như Hình 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 1 - Lõi được ghi nhãn bằng số
\r\n\r\n7.3.3 Độ bền
\r\n\r\nCác chữ số được in phải bền. Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu này bằng\r\nthử nghiệm cho trong 1.8 của TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994).
\r\n\r\n8 Yêu cầu chung đối với kết cấu cáp
\r\n\r\n\r\n\r\n8.1.1 Vật liệu
\r\n\r\nRuột dẫn phải làm bằng đồng ủ. Các sợi có thể để trần hoặc phủ thiếc.
\r\n\r\n8.1.2 Kết cấu
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với cấp 5 theo TCVN 6612 (IEC 60228).
\r\n\r\n8.1.3 Kiểm tra kết cấu
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 8.1.1 và 8.1.2, kể cả yêu cầu của\r\nTCVN 6612 (IEC 60228) bằng cách xem xét và bằng cách đo.
\r\n\r\n8.1.4 Điện trở
\r\n\r\nĐiện trở của mỗi ruột dẫn ở nhiệt độ 20 °C phải phù hợp với yêu cầu của\r\nTCVN 6612 (IEC 60228) đối với cấp ruột dẫn đã cho.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm nêu trong Phụ lục A của TCVN\r\n6612:2007 (IEC 60228:2004).
\r\n\r\n\r\n\r\nCỡ cáp phải là:
\r\n\r\na) Lõi dẫn điện 300/500 V: 1,5 mm2 và 2,5 mm2 cho\r\ncáp 3 lõi.
\r\n\r\nb) Lõi dẫn điện 450/750 V: 1,5 mm2 đến 35 mm2 cho\r\ncáp 3, 4 và 5 lõi.
\r\n\r\nc) Lõi dẫn điện 0,6/1 kV: 10 mm2 đến 95 mm2 cho\r\ncáp 2 và 3 lõi (chỉ dòng điện một chiều).
\r\n\r\nd) Lõi điều khiển (CC, CP): tối thiểu 0,5 mm2 cho cáp có số\r\nlõi không quy định. Cỡ của (các) lõi này phải khác so với lõi dẫn\r\nđiện.
\r\n\r\n\r\n\r\n8.3.1 Vật liệu
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất thuộc loại được quy định trong Bảng 2. Cách\r\nđiện của lõi dẫn điện phải là hợp chất EVI-2. Cách điện của lõi điều khiển (CC,\r\nCP) và lõi bất kỳ khác phải là hợp chất EVI-1 hoặc EVI-2.
\r\n\r\nĐiện trở cách điện phải phù hợp với các giá trị được quy định trong các\r\nquy định kỹ thuật cụ thể.
\r\n\r\nYêu cầu thử nghiệm đối với các hợp chất này được quy định trong Bảng 2.
\r\n\r\n8.3.2 Cách bọc
\r\n\r\nCách điện phải được bọc sao cho ôm sát vào ruột dẫn. Tuy nhiên, phải có\r\nkhả năng tách được cách điện ra mà không làm hỏng bản thân cách điện,\r\nkhông làm hỏng ruột dẫn hoặc lớp phủ thiếc, nếu có.
\r\n\r\nCho phép đặt lớp ngăn cách giữa ruột dẫn và cách điện.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và các thử nghiệm bằng\r\ntay.
\r\n\r\n8.3.3 Chiều dày
\r\n\r\nChiều dày trung bình của cách điện không được nhỏ hơn giá trị quy định\r\nđối với từng kiểu và cỡ cáp được chỉ ra trong bảng cụ thể của quy định kỹ thuật\r\ncụ thể. Chiều dày tại điểm bất kỳ có thể nhỏ hơn giá trị quy định với điều kiện\r\nlà chênh lệch không quá 0,1 mm + 10 % giá trị quy định.
\r\n\r\nĐối với lõi điều khiển và các lõi khác không phải lõi dẫn điện đến và bằng\r\n0,75 mm2, chiều dày tối thiểu của thành không được nhỏ hơn 0,33 mm.\r\nĐối với lõi điều khiển và lõi khác bất kỳ không phải lõi dẫn điện có tiết diện\r\n1,0 mm2, chiều dày tối thiểu của thành không được nhỏ hơn 0,41 mm. Đối\r\nvới các tiết diện lớn hơn, xem các bảng tương ứng trong quy định kỹ thuật cụ thể.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm ở 1.9 của TCVN 9615-2:2013 (IEC\r\n60245-2:1998).
\r\n\r\n8.3.4 Đặc tính cơ trước và sau lão hóa
\r\n\r\nCách điện phải có đủ độ bền cơ và độ đàn hồi trong khoảng giới hạn nhiệt\r\nđộ mà cách điện có thể phải chịu trong sử dụng bình thường.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng cách thực hiện các thử nghiệm quy định trong Bảng\r\n2.
\r\n\r\nCác phương pháp thử nghiệm áp dụng và kết quả cần đạt được quy định\r\ntrong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Yêu cầu đối với hợp chất cách điện
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Điều \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Loại hợp chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm\r\n nêu trong \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n EVI-1 \r\n | \r\n \r\n EVI-2 \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-501 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đặc tính ở tình trạng khi được giao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1.1 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được về độ bền kéo: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa, nhỏ nhất. \r\n | \r\n \r\n N/mm2 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1.2 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được về độ giãn dài khi đứt: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa, nhỏ nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đặc tính sau khi lão hóa trong lò không khí \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-401 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n và \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-501 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện lão hóa: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 135±2 \r\n | \r\n \r\n 135±2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 7 x 24 \r\n | \r\n \r\n 7 x 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.2 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được về độ bền kéo: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổi a), lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.3 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được về độ giãn dài khi đứt: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n sự thay đổi a), lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-507 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 200±3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian chịu tải \r\n | \r\n \r\n min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - ứng suất cơ \r\n | \r\n \r\n N/cm2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - độ giãn dài khi chịu tải, lớn nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - độ giãn dài vĩnh viễn sau khi để nguội, lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-508 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 120±2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa của độ sâu vết lõm, lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-504 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đối với đường kính lõi ≤ 12 mm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n -40+2 \r\n | \r\n \r\n -40+2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n xem 4.2 của IEC 60811-504:2012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n không nứt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm độ giãn dài ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-505 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đối với đường kính lõi > 12 mm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n -40+2 \r\n | \r\n \r\n -40±2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n xem 4.2 của IEC 60811-505:2012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - độ giãn dài khi đứt, nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Độ cứng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được b \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 50 (Shore D) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1595-1 (ISO 7619-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 80 (IRHD) \r\n | \r\n \r\n TCVN 9810 (ISO 48) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n a)\r\n Sự thay đổi: chênh lệch giữa giá trị giữa sau lão hóa và\r\n giá trị giữa trước lão hóa, tính bằng phần trăm của giá trị\r\n giữa trước lão hóa. \r\nb)\r\n Thử nghiệm có thể được thực hiện\r\n trên các tấm ép trong trường hợp không thể sử dụng cách điện dạng đùn (lõi\r\n điều khiển). \r\n | \r\n
8.4.1 Vật liệu
\r\n\r\nPhần độn, nếu sử dụng, phải được cấu tạo từ một trong các vật liệu hoặc\r\nphối hợp bất kỳ của các vật liệu dưới đây:
\r\n\r\n- hợp chất; hoặc
\r\n\r\n- sợi tự nhiên hoặc sợi tổng hợp; hoặc
\r\n\r\n- giấy.
\r\n\r\nKhi sử dụng một hợp chất làm lớp độn thì không được xảy ra các phản ứng\r\ncó hại giữa các thành phần của nó và cách điện và/hoặc vỏ bọc. Kiểm tra sự phù\r\nhợp với các yêu cầu này phải được thực hiện bằng thử nghiệm tính tương thích\r\ntrong Phụ lục A.
\r\n\r\n8.4.2 Cách đặt
\r\n\r\nLớp độn phải chèn vào khoảng trống giữa các lõi tạo cho tổ hợp có hình\r\ndạng tương đối tròn. Lớp độn không được dính vào lõi. Tổ hợp\r\nlõi và lớp độn có thể giữ chặt với nhau bằng băng hoặc màng mỏng.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác lõi phải được xoắn với nhau.
\r\n\r\nDải băng có thể được quấn quanh cụm lõi trước khi đặt vỏ bọc.
\r\n\r\n8.6 Màn chắn kim loại (tùy chọn)
\r\n\r\nMàn chắn kim loại, là lưới đan từ các sợi đồng nguyên chất hoặc đồng mạ\r\nthiếc, có thể được bao gồm trong kết cấu cáp. Lớp độn hoặc dải băng thích hợp\r\nphải được đặt giữa cụm lõi và màn chắn kim loại.
\r\n\r\nYêu cầu đối với màn chắn kim loại phải theo thỏa thuận giữa nhà chế tạo\r\nvà khách hàng.
\r\n\r\n\r\n\r\n8.7.1 Vật liệu
\r\n\r\nVỏ bọc phải là hợp chất thuộc loại quy định trong Bảng 3.
\r\n\r\nYêu cầu thử nghiệm đối với các hợp chất này được quy định trong Bảng 3.
\r\n\r\n8.7.2 Cách bọc
\r\n\r\nVỏ bọc phải được đùn thành một lớp bên ngoài cụm lõi và lớp độn hoặc\r\nmàn chắn, nếu có.
\r\n\r\nVỏ bọc không được dính vào lõi. Lớp phân cách, bao gồm một màng mỏng hoặc\r\nbăng quấn, có thể đặt bên trong vỏ bọc.
\r\n\r\nTrong một số trường hợp nhất định, vỏ bọc có thể chèn vào những chỗ trống\r\ngiữa các lõi để tạo thành lớp độn (xem 8.4.2).
\r\n\r\n8.7.3 Chiều dày
\r\n\r\nGiá trị trung bình của chiều dày không được nhỏ hơn giá trị quy định đối\r\nvới từng kiểu và cỡ cáp nêu trong các bảng của các phần cụ thể của bộ tiêu chuẩn\r\nnày.
\r\n\r\nTuy nhiên, chiều dày tại vị trí bất kỳ có thể nhỏ hơn giá trị quy định\r\nvới điều kiện là chênh lệch không quá 0,1 mm + 15% giá trị quy định, trừ khi có\r\nquy định khác.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm cho ở 1.10 của TCVN 9615-2:2013\r\n(IEC 60245-2:1998).
\r\n\r\n8.7.4 Đặc tính cơ trước và sau lão hóa
\r\n\r\nVỏ bọc phải có đủ độ bền cơ và độ đàn hồi trong giới hạn nhiệt độ mà có\r\nthể xuất hiện trong sử dụng bình thường.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng các thử nghiệm quy định trong Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 - Yêu cầu về thử nghiệm không điện đối\r\nvới hợp chất vỏ bọc
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n |||
\r\n Điều \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Loại hợp chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử\r\n nghiệm nêu trong \r\n | \r\n |||
\r\n EVM-1 \r\n | \r\n \r\n EVM-2 \r\n | \r\n \r\n EVM-3 \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-501 \r\n | \r\n |
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đặc tính ở tình trạng khi được giao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1.1 \r\n | \r\n \r\n Các giá trị cần đạt được về độ bền kéo: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa, nhỏ nhất. \r\n | \r\n \r\n N/mm2 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1.2 \r\n | \r\n \r\n Các giá trị cần đạt được về độ giãn dài tại thời điểm đứt: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa, nhỏ nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đặc tính sau khi lão hóa trong lò\r\n không khí \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-401 và\r\n IEC 60811-501 \r\n | \r\n |
\r\n 1.2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện lão hóa: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 110 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 130 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 100 ± 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.2 \r\n | \r\n \r\n Các giá trị cần đạt được về độ bền kéo: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổi a), lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.3 \r\n | \r\n \r\n Các giá trị cần đạt được về độ giãn dài tại thời điểm đứt: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa, nhỏ nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổi a), lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n ±40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đặc tính sau khi ngâm trong dầu khoáng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-404 \r\n | \r\n |
\r\n 1.3.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện lão hóa: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 100 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 100 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 100 ± 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3.2 \r\n | \r\n \r\n Các giá trị cần đạt được về độ bền kéo: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổi a), lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±40 \r\n | \r\n \r\n ±40 \r\n | \r\n \r\n ±40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3.3 \r\n | \r\n \r\n Các giá trị cần đạt được về độ giãn dài khi đứt: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa, nhỏ nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổi a), lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±30 \r\n | \r\n \r\n ±40 \r\n | \r\n \r\n ±40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo giãn trong lò\r\n nhiệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-507 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 ± 3 \r\n | \r\n \r\n 250 ± 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian chịu tải \r\n | \r\n \r\n min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - ứng suất cơ \r\n | \r\n \r\n N/cm2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - độ giãn dài khi có tải, lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - độ giãn dài vĩnh viễn sau khi để nguội, lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-508 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 100 ± 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa của độ sâu vết lõm, lớn nhất. \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-504 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đối với đường kính ngoài của cáp ≤ 12 mm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n -40 ± 2 \r\n | \r\n \r\n -40 ± 2 \r\n | \r\n \r\n -35 ± 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n Xem 4.2 của IEC 60811-504:2012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - độ giãn dài tại thời điểm đứt, nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không nứt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm độ giãn dài ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-505 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đối với đường kính ngoài của cáp > 12 mm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n -40 ± 2 \r\n | \r\n \r\n -40 ± 2 \r\n | \r\n \r\n -40 ± 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n Xem 4.2 của IEC 60811-505:2012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - độ giãn dài tại thời điểm đứt, nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm sốc nhiệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-509 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 150 ± 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2. \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n không nứt \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chịu nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 12671-2 \r\n | \r\n \r\n 5.4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (IEC 62893-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 80 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 70 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 70 ± 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian chịu tải \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n 7\r\n x 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa, độ giãn dài tại thời điểm đứt, nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổi, độ giãn dài tại thời điểm đứt, lớn nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổi, độ bền kéo, lớn nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Khả năng chịu ôzôn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-403 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 40 ± 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - độ ẩm tương đối \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 55 ± 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian xử lý \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nồng độ ôzôn theo thể tích \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n (200 ± 50) x 10-6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không nứt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Khả năng chịu xé \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 12671-2 (IEC 62893-2) \r\n | \r\n \r\n 5.5 \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n Giá trị cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị trung bình, nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n N/mm \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xác định giá trị xà phòng hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 12671-2 (IEC 62893-2) \r\n | \r\n \r\n 5.6 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Giá trị trung bình cần đạt được, nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n mg KOH/g \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Khả năng chịu axit và dung dịch kiềm của vỏ ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60811-404 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Axit: 1 axit oxalic hoặc axit axetic bình thường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dung dịch kiềm: 1 dung dịch natri hyđrôxit bình thường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 23 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 23 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 23 ± 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổi, độ bền kéo, lớn nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - giá trị giữa, độ giãn dài tại thời điểm đứt, nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Khả năng chịu thời tiết/UV\r\n của vỏ ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 12671-2 (IEC 62893-2) \r\n | \r\n \r\n 5.2 \r\n | \r\n
\r\n 12.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem 5.2.3 của TCVN 12671-2 (IEC\r\n 62893-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 12.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem 5.2.4 của TCVN 12671-2 (IEC\r\n 62893-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n a)\r\n Sự thay đổi: chênh lệch giữa giá trị giữa sau lão hóa và giá trị giữa trước\r\n lão hóa, tính bằng phần trăm của giá trị\r\n giữa trước lão hóa. \r\n | \r\n
8.8 Thử nghiệm trên cáp hoàn chỉnh
\r\n\r\n8.8.1 Đặc tính điện
\r\n\r\nCáp phải có đủ độ bền điện áp và điện trở cách điện.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng các thử nghiệm quy định trong Bảng 4.
\r\n\r\nBảng 4 - Yêu cầu đối với thử nghiệm điện
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n Điều \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Điện áp danh định của cáp \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm được nêu trong \r\n | \r\n |||
\r\n 300/500 \r\nV \r\n | \r\n \r\n 450/750 \r\nV \r\n | \r\n \r\n 0,6/1 \r\nkV \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đo điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 9615-2 (IEC\r\n 60245-2) \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem TCVN 6612 (IEC\r\n 60228) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn chỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 9615-2 (IEC\r\n 60245-2) \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - chiều dài tối thiểu của mẫu \r\n | \r\n \r\n m \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian tối thiểu ngâm trong nước \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ của nước \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 20 ± 5 \r\n | \r\n \r\n 20 ± 5 \r\n | \r\n \r\n 20 ± 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Điện áp đặt (AC) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n 2 000 \r\n | \r\n \r\n 2 500 \r\n | \r\n \r\n 3 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hoặc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện áp đặt (DC) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n 4 000 \r\n | \r\n \r\n 5 000 \r\n | \r\n \r\n 7 000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Thời gian của từng lần đặt điện áp, nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n min \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bị đánh thủng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp trên lõi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 9615-2 (IEC\r\n 60245-2) \r\n | \r\n \r\n 2.3 \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - chiều dài của mẫu \r\n | \r\n \r\n m \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian tối thiểu ngâm trong nước \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ của nước \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n 20 ± 5 \r\n | \r\n \r\n 20 ± 5 \r\n | \r\n \r\n 20 ± 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Điện áp đặt (AC) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - đến và bằng 0,6 mm \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n 1 500 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - lớn hơn 0,6 mm \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n 2 000 \r\n | \r\n \r\n 2 500 \r\n | \r\n \r\n 3 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hoặc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện áp đặt (DC) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - đến và bằng 0,6 mm \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n 3 000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - lớn hơn 0,6 mm \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n 4 000 \r\n | \r\n \r\n 5 000 \r\n | \r\n \r\n 7 000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thời gian của từng lần đặt điện áp, nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n min \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không bị đánh thủng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đo điện trở cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 9615-2 (IEC\r\n 60245-2) \r\n | \r\n \r\n 2.4 \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử nghiệm: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - chiều dài của mẫu \r\n | \r\n \r\n m \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - thời gian tối thiểu ngâm trong nước nóng \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - nhiệt độ của nước \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n Xem các bảng trong quy định kỹ\r\n thuật cụ thể \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả cần đạt được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem các bảng trong quy định kỹ\r\n thuật cụ thể \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Khả năng chịu điện áp một chiều dài hạn của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem TCVN 12671-2 (IEC\r\n 62893-2) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12671-2 (IEC\r\n 62893-2) \r\n | \r\n \r\n 5.1.1 \r\n | \r\n
8.8.2 Kích thước ngoài
\r\n\r\nKích thước ngoài trung bình của cáp cần nằm trong giới hạn quy định trong\r\ncác bảng trong quy định kỹ thuật cụ thể.
\r\n\r\nChênh lệch giữa hai giá trị bất kỳ đường kính ngoài của cáp có vỏ bọc\r\ncó cùng tiết diện (độ ô van) không được vượt quá 15 % đường kính\r\nngoài trung bình đo được.
\r\n\r\n8.8.3 Độ bền cơ của cáp mềm
\r\n\r\n8.8.3.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nCáp mềm phải có khả năng chịu uốn và các ứng suất cơ khác có thể xuất\r\nhiện trong sử dụng bình thường.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm theo 3.1 của TCVN 9615-2:2013 (IEC\r\n60245-2:1994).
\r\n\r\n8.5.3.2 Thử nghiệm uốn đối với cáp có tiết diện của ruột\r\ndẫn 4 mm2
\r\n\r\nThử nghiệm phải được thực hiện theo 3.1 của TCVN 9615-2:2013\r\n(IEC 60245-2:1994).
\r\n\r\nTrong quá trình thử nghiệm với 30 000 chu kỳ, tức là 60 000 lần chuyển\r\nđộng đơn, không được xảy ra gián đoạn dòng điện, ngắn mạch giữa các ruột dẫn và\r\ncũng không được xảy ra ngắn mạch giữa các lõi và màn chắn (nếu có) cũng như\r\nkhông có ngắn mạch giữa các cáp và puli (thiết bị uốn).
\r\n\r\nSau số chu kỳ yêu cầu, vỏ bọc của cáp có vỏ bọc phải được kiểm tra bằng\r\nmắt thường hoặc mắt có điều chỉnh thị lực. Không được có điểm nào mà tại đó\r\nnhìn thấy lớp bên trong của cáp (ví dụ như vỏ bọc bên trong, dải băng, lõi có\r\ncách điện, màn chắn, v.v...) qua điểm đứt trong vỏ bọc. Sau đó, bóc bỏ vỏ bọc\r\nvà màn chắn (nếu có) của cáp.
\r\n\r\nLõi từ cáp không có vỏ bọc và màn chắn (nếu có) sau đó, phải chịu được\r\nthử nghiệm điện áp theo Điều 3 của Bảng 4.
\r\n\r\n8.8.3.3 Thử nghiệm uốn đối với cáp có tiết diện của ruột\r\ndẫn lớn hơn 4 mm2
\r\n\r\nThử nghiệm phải được thực hiện theo ISO 14572:2011, 5.9. Tải cơ tác dụng\r\nlên cáp phải phù hợp với Bảng 5.
\r\n\r\nBảng 5 - Tải cơ đối với thử nghiệm uốn
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Tiết diện của lõi dẫn điện \r\n | \r\n \r\n Lực \r\n | \r\n |
\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n đến và bằng \r\n | \r\n |
\r\n mm2 \r\n | \r\n \r\n mm2 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
Trong quá trình thử nghiệm với 10 000 lần uốn, tức là 20 000 lần chuyển\r\nđộng đơn, không được xảy ra gián đoạn dòng điện, cũng như ngắn mạch giữa các ruột\r\ndẫn hoặc giữa các ruột dẫn và màn chắn (nếu có).
\r\n\r\nSau số chu kỳ yêu cầu, vỏ bọc của cáp phải được kiểm tra bằng mắt thường\r\nhoặc mắt có điều chỉnh thị lực. Không được có điểm nào mà tại đó nhìn thấy lớp\r\nbên trong của cáp (ví dụ như vỏ bọc bên trong, dải băng, lõi có cách điện, màn\r\nchắn, v.v...) qua điểm đứt trong vỏ bọc. Sau đó, bóc bỏ vỏ bọc và màn chắn (nếu\r\ncó) của cáp.
\r\n\r\nLõi từ cáp không có vỏ bọc và màn chắn (nếu có) phải chịu được thử nghiệm\r\nđiện áp theo Điều 3 của Bảng 4.
\r\n\r\n8.8.4 Thử nghiệm trong điều kiện cháy
\r\n\r\nTất cả các cáp phải phù hợp với thử nghiệm quy định trong TCVN\r\n6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004) và các yêu cầu ở Phụ lục A của tiêu chuẩn\r\nnày.
\r\n\r\n8.8.5 Đánh giá halogen
\r\n\r\nThành phần không có halogen của cáp phải phù hợp với thử nghiệm và yêu\r\ncầu quy định trong Phụ lục B của IEC 62821-1:2015. Khi sử dụng vật liệu không có\r\nhalogen, giá trị thu được đối với thử nghiệm độ dẫn đối với vật liệu loại EVM-1\r\nkhông được cao hơn 35 μS/mm.
\r\n\r\n8.8.6 Thử nghiệm co ngót
\r\n\r\nThử nghiệm này phải được thực hiện theo IEC 60811-503.
\r\n\r\nĐiều kiện thử nghiệm phải là:
\r\n\r\n- Nhiệt độ (80 ± 2) °C.
\r\n\r\n- Thời gian gia nhiệt 5 h.
\r\n\r\nTất cả các cáp phải phù hợp với phần trăm co ngót tối đa là 4 %.
\r\n\r\n8.8.7 Thử nghiệm tính tương thích
\r\n\r\nTất cả các cáp phải phù hợp với thử nghiệm và yêu cầu nêu ở Phụ lục A của\r\ntiêu chuẩn này.
\r\n\r\n8.8.8 Thử nghiệm va đập ở nhiệt độ thấp
\r\n\r\nTất cả các cáp phải phù hợp với thử nghiệm và yêu cầu nêu ở 5.8 của\r\nTCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017).
\r\n\r\n8.8.9 Thử nghiệm khả\r\nnăng chịu ép
\r\n\r\nTất cả các cáp phải phù hợp với thử nghiệm và yêu cầu nêu ở 5.7 của\r\nTCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Yêu cầu đối\r\nvới thử nghiệm tính tương thích
\r\n\r\nA.1 Điều kiện thử nghiệm
\r\n\r\nMẫu phải được lão hóa trong 7 ngày ở (100 ± 2) °C theo\r\nIEC 60811-401.
\r\n\r\nA.2 Yêu cầu
\r\n\r\nTại thời điểm kết thúc giai đoạn lão hóa, cách điện và vỏ bọc phải đáp ứng\r\ncác yêu cầu ở Bảng A.1.
\r\n\r\nBảng A.1 - Yêu cầu đối với thử nghiệm tính\r\ntương thích
\r\n\r\n\r\n Tham số \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Cách điện \r\nEVI-1 và EVI-2 \r\n | \r\n \r\n Vỏ bọc \r\nEVM-1 hoặc EVM-2 hoặc EVM-3 \r\n | \r\n |
\r\n Độ bền kéo \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổia, giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n Độ giãn dài tại thời điểm đứt \r\n | \r\n \r\n - sự thay đổia, giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n a\r\n Sự thay đổi là hiệu giữa các giá trị giữa tương ứng thu được trước và sau khi\r\n xử lý nhiệt, được thể hiện là giá trị phần trăm của giá trị trước khi xử lý\r\n nhiệt. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Thư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n[1] TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), Cáp điện lực cách điện dạng đùn và phụ\r\nkiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1 kV (Um=1,2 kV) đến 30\r\nkV (Um =36kV) - Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định\r\nbằng 1kV (Um =1,2kV) đến 3kV (Um=3,6kV)
\r\n\r\n[2] IEC 61851-1, Electric vehicle conductive charging system - Part\r\n1: General requirements
\r\n\r\n[3] TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008), Cáp\r\nđiện có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\n[4] TCVN 12671-3 (IEC 62893-3), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp\r\ndanh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 3: Cáp sạc điện xoay\r\nchiều theo các chế độ 1, 2 và 3 của IEC 61851-1 có điện áp\r\ndanh định đến và bằng 450/750 V
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
[1] Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế IEC/TC20 Cáp điện đang xây dựng IEC 62893-4 (chế độ 4 đối với sạc điện\r\nmột chiều).
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV – Phần 1: Yêu cầu chung đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV – Phần 1: Yêu cầu chung
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN12671-1:2019 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2019-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Giao thông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |