HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2021 VÀ ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘIKHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Luật Đầu tư công;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố tại: Báo cáo số 248/BC-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2021 về điều chỉnh kế hoạch, điều chỉnh nguồn vốn đầu tư công cấp Thành phố năm 2021; Báo cáo số 230/BC-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 về định hướng Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Hà Nội; Báo cáo giải trình bổ sung số 261/BC-UBND và số 262/BC-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021; Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021 về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất ủy thác qua Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố cho các dự án chuyển tiếp;
Xét các Báo cáo thẩm tra số 71/BC-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 và số 72/BC-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Ban kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch, điều chỉnh nguồn vốn đầu tư công cấp Thành phố năm 2021, bao gồm những nội dung sau:
1. Điều chỉnh giảm tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2021 cấp Thành phố là 5.000.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh kế hoạch vốn các dự án xây dựng cơ bản của Thành phố với số vốn giảm 1.215.500 triệu đồng, trong đó:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 73 dự án với số vốn 3.700.000 triệu đồng, cụ thể:
- Dự án xây dựng cơ bản tập trung của Thành phố: Giảm kế hoạch vốn của 72 dự án với số vốn 3.630.000 triệu đồng.
- Dự án đầu tư theo cơ chế đặc thù sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất: Giảm kế hoạch vốn của 01 dự án với số vốn 70.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn của 67 dự án xây dựng cơ bản tập trung của Thành phố với số vốn 2.484.500 triệu đồng, cụ thể:
- Tăng kế hoạch vốn của 66 dự án với số vốn 2.469.500 triệu đồng.
- Dự án đầu tư được triển khai xây dựng bằng nguồn vốn huy động, đóng góp từ tổ chức: Tăng kế hoạch vốn của 01 dự án đã có trong danh mục giao đầu năm với số vốn 15.000 triệu đồng.
c) Hiệu chỉnh tên chủ đầu tư Dự án “Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ hữu sông Hồng tương ứng từ K20+700 đến K20+950 và từ K21+200 đến K21+500 đê hữu Hồng thuộc xã Chu Minh, huyện Ba Vì” đã giao tại Quyết định 5568/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020: từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sang UBND huyện Ba Vì theo Quyết định phê duyệt dự án.
3. Điều chỉnh tăng 1.066.000 triệu đồng để hỗ trợ thực hiện hoàn thành dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia, cụ thể:
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của Thủ đô Hà Nội: Điều chỉnh kế hoạch vốn của 33 dự án với số vốn tăng 243.000 triệu đồng, trong đó: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 17.500 triệu đồng của 02 dự án; điều chỉnh tăng kế hoạch vốn 260.500 triệu đồng của 31 dự án.
- Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới: Hỗ trợ bổ sung kế hoạch vốn cho 04 huyện (Ba Vì, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Ứng Hòa) với số vốn 823.000 triệu đồng.
4. Điều chỉnh kế hoạch của 191 dự án với số vốn tăng 2.450.000 triệu đồng để hỗ trợ các huyện, thị xã xây dựng hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trong đó: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 174.500 triệu đồng của 17 dự án; điều chỉnh tăng kế hoạch vốn 2.624.500 triệu đồng của 174 dự án.
5. Nguồn vốn đầu tư phát triển cấp Thành phố còn lại chưa phân bổ chi tiết là 526.500 triệu đồng để thanh toán cho các nội dung: thanh quyết toán dự án hoàn thành, quy hoạch, chuẩn bị đầu tư, hoàn trả Quỹ đầu tư phát triển Thành phố, giải phóng mặt bằng phát sinh của các dự án XDCB của Thành phố (nếu càn thiết) theo quy định.
(Chi tiết tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Thống nhất về nguyên tắc việc tiếp tục ứng vốn Quỹ phát triển đất ủy thác qua Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố để thực hiện hoàn thành các dự án chuyển tiếp đã ứng vốn từ năm 2020 về trước theo Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của UBND Thành phố.
UBND Thành phố chỉ đạo các sở, ngành rà soát các dự án, đảm bảo đủ điều kiện về thủ tục đầu tư, thống nhất với Thường trực HĐND Thành phố trước khi quyết định danh mục, mức vốn ứng cho từng dự án và đôn đốc tiến độ triển khai thực hiện, sớm hoàn thành dứt điểm các dự án.
Điều 3. Cho phép 06 quận sử dụng ngân sách cấp quận để hỗ trợ 08 huyện khó khăn thực hiện xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết số 115/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội để thực hiện 18 dự án với kinh phí 370.000 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 5 đính kèm).
HĐND và UBND các quận thực hiện các thủ tục quyết định hỗ trợ tuân thủ quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. HĐND và UBND các huyện có dự án được hỗ trợ tiếp nhận và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ đúng mục đích, đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đảm bảo đủ nguồn vốn đối ứng (nếu cần) để hoàn thành dự án đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả đầu tư và tuyệt đối không được để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản.
Điều 4. Cơ bản thống nhất với định hướng, mục tiêu, nguyên tắc lập và bố trí kế hoạch đầu tư công năm 2022 như Ủy ban nhân dân Thành phố trình. Đề nghị Ủy ban nhân dân Thành phố căn cứ Nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, Quyết định Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho thành phố Hà Nội và các văn bản hướng dẫn tiếp theo của các cơ quan Trung ương để hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công năm 2022, trình Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, thông qua tại kỳ họp Hội đồng nhân dân Thành phố cuối năm 2021.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố:
- Giao kế hoạch vốn điều chỉnh năm 2021 cho các đơn vị và chỉ đạo việc thực hiện, thanh quyết toán đảm bảo đúng quy định; chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý của các dự án đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật, nhất là 12 dự án đê điều, thủy lợi có tính khẩn cấp trước khi hoàn thiện hồ sơ thanh toán theo quy định của pháp luật.
- Cập nhật các chỉ đạo, quyết định của Trung ương để phân bổ chi tiết, thông báo điều chỉnh nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ mục tiêu (vốn trong nước và vốn nước ngoài) cho Thành phố tương ứng theo số Trung ương thông báo.
- Điều hành linh hoạt nguồn vốn ngân sách Thành phố còn lại chưa phân bổ chi tiết để bố trí thực hiện các nhiệm vụ và công tác giải phóng mặt bằng phát sinh (nếu có) đảm bảo hiệu quả.
- Chỉ đạo, kiểm tra các huyện triển khai, bố trí vốn và thanh quyết toán các dự án ngân sách Thành phố hỗ trợ, các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu quốc gia về Phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên cơ sở đảm bảo khả năng bố trí nguồn vốn đối ứng thuộc ngân sách huyện, đảm bảo không phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và tuân thủ đúng theo quy định tại Điều 16 và Điều 101 của Luật Đầu tư công 2019.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam các cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các quận, huyện, thị xã tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 23 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
STT | Nội dung | KẾ HOẠCH 2021 ĐÃ GIAO | Điều chỉnh giảm nguồn vốn ngân sách Thành phố | Nguồn vốn còn lại bổ sung cho các dự án | ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2021 | KẾ HOẠCH 2021 SAU ĐIỀU CHỈNH | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Bổ sung vốn cho NH chính sách và dự kiến bổ sung cho DA Hệ thống khí y tế | Nguồn vốn còn lại chưa giao chi tiết | Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn | ||||||||||||
Tổng cộng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Tổng số | Nguồn vốn chưa phân chi tiết | |||||||||||
Số DA | Kinh phí | Số DA | Kinh phí | Số DA | Kinh phí | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5-6 | 8 | 9=11+13 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=7-9 | 16 |
| TỔNG CỘNG | 51.241.326 |
| 7.827.000 | -5.000.000 | 2.827.000 |
| 2.300.500 |
| -3.892.000 |
| 6.192.500 | 46.241.326 | 526.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CẤP THÀNH PHỐ | 32.528.326 |
| 7.827.000 | -5.000.000 | 2.827.000 | 364 | 2.300.500 | 92 | -3.892.000 | 272 | 6.192.500 | 27.528.326 | 526.500 |
|
I.1 | BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG | 21.083.576 | -400.000 | 1.785.000 | -1.640.075 | 144.925 | 140 | -1.215.500 | 73 | -3.700.000 | 67 | 2.484.500 | 17.828.001 | 144.925 |
|
1 | Bố trí vốn thu hồi ứng trước, vốn thanh quyết toán, quy hoạch, chuẩn bị đầu tư... | 455.267 |
| 250.000 | -105.075 | 144.925 |
|
|
|
|
|
| 350.192 | 144.925 |
|
- | Bố trí thu hồi các khoản ứng trước NSTW | 205.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 205.267 |
|
|
- | Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch, chuẩn bị đầu tư, quyết toán các dự án hoàn thành | 250.000 |
| 250.000 | -105.075 | 144.925 |
|
|
|
|
|
| 144.925 | 144.925 |
|
2 | Vốn phân bổ thực hiện các chương trình, dự án đầu tư XDCB | 18.628.309 | 65.000 |
|
|
| 140 | -1.215.500 | 73 | -3.700.000 | 67 | 2.484.500 | 17.477.809 |
|
|
2.1 | Vốn XCDB tập trung cấp Thành phố | 18.228.309 | 65.000 |
|
|
| 138 | -1.160.500 | 72 | -3.630.000 | 66 | 2.469.500 | 17.132.809 |
| Phụ lục 2 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - ODA cấp phát | 6.244.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.244.401 |
| |
| - ODA vay lại | 1.596.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.596.200 |
| |
2.2 | Bố trí vốn thực hiện các dự án theo cơ chế đặc thù từ đất | 400.000 |
|
|
|
| 1 | -70.000 | 1 | -70.000 |
|
| 330.000 |
| |
2.3 | Dự án đầu tư của Thành phố được triển khai bằng nguồn vốn huy động, đóng góp từ tổ chức |
|
|
|
|
| 1 | 15.000 |
|
| 1 | 15.000 | 15.000 |
| |
3 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng đấu giá các khu đấu giá đất | 1.500.000 | -465.000 | 1.035.000 | -1.035.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bố trí nguồn vốn thực hiện giải phóng mặt bằng theo cơ chế thanh toán linh hoạt | 500.000 |
| 500.000 | -500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | NS THÀNH PHỐ BỐ TRÍ THỰC HIỆN CTMT VÀ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU | 7.244.750 |
| 2.542.000 | -241.500 | 2.300.500 | 224 | 3.516.000 | 19 | -192.000 | 205 | 3.708.000 | 8.218.750 |
|
|
1 | Nguồn Xổ số kiến thiết | 360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360.000 |
|
|
2 | CTMT quốc gia về xây dựng nông thôn mới | 937.250 |
|
|
|
|
| 823.000 |
|
|
| 823.000 | 1.760.250 |
| Phụ lục 3 |
3 | Chương trình phát triển kinh tế dân tộc miền núi, Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 15/7/2016 | 670.000 |
| 170.000 |
| 170.000 | 33 | 243.000 | 2 | -17.500 | 31 | 260.500 | 743.000 |
| |
4 | Hỗ trợ cho các dự án theo văn bản chỉ đạo của UBND Thành phố | 1.182.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.182.500 |
| Phụ lục 4 |
5 | Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 4.095.000 |
| 2.372.000 | -241.500 | 2.130.500 | 191 | 2.450.000 | 17 | -174.500 | 174 | 2.624.500 | 4.173.000 |
| |
I.3 | BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC QUỸ, ĐẦU TƯ KHÁC | 4.200.000 | 400.000 | 3.500.000 | 3.118.425 | 381.575 |
|
|
|
|
|
| 1.481.575 | 381.575 |
|
1 | Hoàn trả cho Quỹ đầu tư phát triển Thành phố | 1.000.000 |
| 1.000.000 | -618.425 | 381.575 |
|
|
|
|
|
| 381.575 | 381.575 |
|
2 | Ghi thu, ghi chi nguồn tiền sử dụng đất đối ứng cho các dự án BT | 2.000.000 |
| 2.000.000 | -2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bổ sung cho các quỹ và vốn ủy thác Ngân hàng chính sách xã hội cho vay giải quyết việc làm | 550.000 | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050.000 |
|
|
4 | Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa, thoái trả tiền nhà đất | 150.000 | -100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
5 | Hỗ trợ địa phương bạn, hỗ trợ ngành dọc | 500.000 |
| 500.000 | -500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN PHÂN CẤP | 18.713.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.713.000 |
|
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2021 CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm | KC-HT | Dự án đầu tư | KH 2021 đã giao | Điều chỉnh KH2021 | KH2021 sau điều chỉnh | HT 2021 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
A | B | C | Số quyết định | TMĐT | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=10+11 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 11 | 87 | 42 |
|
|
| 95.474.582 | 10.534.087 | -1.215.500 | 9.318.587 | 48 |
|
|
| Tổng điều chỉnh giảm | 7 | 51 | 15 |
|
|
| 70.216.872 | 9.050.612 | -3.700.000 | 5.350.612 | 9 |
|
|
| Tổng điều chỉnh tăng | 4 | 36 | 27 |
|
|
| 25.257.710 | 1.483.475 | 2.484.500 | 3.967.975 | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CÁC DỰ ÁN XDCB TẬP TRUNG | 11 | 86 | 41 |
|
|
| 94.076.563 | 10.434.087 | -1.160.500 | 9.273.587 | 48 |
|
|
| Tổng điều chỉnh giảm | 7 | 50 | 15 |
|
|
| 68.878.881 | 8.950.612 | -3.630.000 | 5.320.612 | 9 |
|
|
| Tổng điều chỉnh tăng | 4 | 36 | 26 |
|
|
| 25.197.682 | 1.483.475 | 2.469.500 | 3.952.975 | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực an ninh |
| 2 | 6 |
|
|
| 715.705 | 126.000 | 83.500 | 209.500 | 5 |
|
|
b | Dự án điều chỉnh tăng |
| 2 | 6 |
|
|
| 715.705 | 126.000 | 83.500 | 209.500 | 5 |
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 8 (Hoàng Mai) thuộc Công an thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2018- 2022 | 5559/QĐ-UBND 17/10/2018; 2953/QĐ-UBND 05/7/2021 | 38.841 |
| 6.000 | 6.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
2 | Xây dựng lại nhà B Công an thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hoàn Kiếm | 2018- 2021 | 5209/QĐ-UBND 28/9/2018; 588/QĐ-UBND 01/02/2021 | 173.157 | 26.000 | 8.000 | 34.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
3 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị PCCC, cứu hộ, cứu nạn cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hà Nội | 2020- 2021 | 5968/QĐ-UBND 31/10/2018 | 446.773 | 100.000 | 38.500 | 138.500 | 1 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an Phường Sài Đồng, quận Long Biên thuộc Công an Thành phố |
|
| 1 | Long Biên | 2020- 2022 | 2207/QĐ-UBND 18/5/2021 | 8.037 |
| 7.000 | 7.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
5 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an Phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây thuộc Công an Thành phố |
|
| 1 | Sơn Tây | 2020- 2022 | 718/QĐ-UBND 09/2/2021 | 6.328 |
| 5.500 | 5.500 | 1 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
6 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an Phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai thuộc Công an Thành phố |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2019- 2022 | 1931/QĐ-UBND 29/4/2021 | 18.233 |
| 7.000 | 7.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
7 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai thuộc Công an Thành phố |
|
| 1 | Hoàng Mai | 2020- 2022 | 120/QĐ-UBND 11/01/2021 | 13.975 |
| 6.500 | 6.500 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
8 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an Phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông thuộc Công an Thành phố |
|
| 1 | Hà Đông | 2020- 2022 | 595/QĐ-UBND 02/02/2021 | 10.361 |
| 5.000 | 5.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội | NSTP 50%; NS quận 50% |
II | Lĩnh vực quốc phòng |
| 2 |
|
|
|
| 612.076 | 120.000 | -15.000 | 105.000 |
|
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm |
| 1 |
|
|
|
| 162.076 | 70.000 | -35.000 | 35.000 |
|
|
|
1 | Mua sắm phương tiện trang bị, công cụ hỗ trợ phòng, chống khủng bố và làm nhiệm vụ A2 |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2020- 2021 | 2759/QĐ-BQP 05/9/2020 | 162.076 | 70.000 | -35.000 | 35.000 |
| Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
b | Dự án điều chỉnh tăng |
| 1 |
|
|
|
| 450.000 | 50.000 | 20.000 | 70.000 |
|
|
|
1 | STĐ.02 |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2020- 2022 | 1575/QĐ-BQP 18/5/2020 | 450.000 | 50.000 | 20.000 | 70.000 |
| Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
III | Lĩnh vực y tế | 1 | 2 |
|
|
|
| 1.937.911 | 150.000 | 57.000 | 207.000 |
|
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm | 1 | 1 |
|
|
|
| 1.253.425 | 100.000 | -63.000 | 37.000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội | 1 |
|
| Hà Đông | 2015- 2018 | 4908/QĐ-UBND 30/9/2015 | 784.433 | 50.000 | -45.000 | 5.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2019- 2021 | 6024/QĐ-UBND 31/10/2018 | 468.992 | 50.000 | -18.000 | 32.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
b | Dự án điều chỉnh tăng |
| 1 |
|
|
|
| 684.486 | 50.000 | 120.000 | 170.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội (giai đoạn 1) |
| 1 |
| Thường Tín | 2012- 2021 | 6745/QĐ-UBND 22/11/2019 | 684.486 | 50.000 | 120.000 | 170.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
IV | Lĩnh vực văn hóa thể thao | 1 | 2 |
|
|
|
| 2.250.038 | 305.300 | 83.700 | 389.000 | 1 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm |
| 2 |
|
|
|
| 873.573 | 205.300 | -166.300 | 39.000 | 1 |
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày) |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2016- 2021 | 5099/QĐ-UBND 07/11/2012; 1207/QĐ-UBND 25/3/2020 | 771.984 | 150.300 | -148.300 | 2.000 |
| Bảo tàng Hà Nội |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp công trình Sân Điền kinh ngoài trời và hạ tầng kỹ thuật khuôn viên trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội phục vụ Sea Games 31 và Para Games 11 năm 2021. |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2020- 2021 | 2990/QĐ-UBND 06/7/2020 | 101.589 | 55.000 | -18.000 | 37.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
b | Dự án điều chỉnh tăng | 1 |
|
|
|
|
| 1.376.465 | 100.000 | 250.000 | 350.000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016 - 2020: Cung Thiếu nhi Hà Nội | 1 |
|
| Cầu Giấy | 2020- 2024 | 4493/QĐ-UBND 29/8/2014; 4608/QĐ-UBND 14/10/2020 | 1.376.465 | 100.000 | 250.000 | 350.000 |
| BQLDA ĐTXDCT văn hóa xã hội |
|
V | Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
| 5 | 2 |
|
|
| 891.659 | 170.050 | -856 | 169.194 | 4 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm |
| 2 |
|
|
|
| 598.860 | 121.050 | -51.856 | 69.194 |
|
|
|
1 | Dự án thành phần 5 - Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản |
| 1 |
| Đống Đa | 2020- 2022 | 1432/QĐ-TTg 21/9/2017; 1542/QĐ- LĐTBXH 06/11/2018; 5544/QĐ-UBND 07/10/2019 | 289.752 | 58.244 | -24.740 | 33.504 |
| Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
|
| ODA Cấp phát |
|
|
|
|
|
| 223.336 | 33.504 |
| 33.504 |
| ||
| ODA Vay lại |
|
|
|
|
|
| 24.818 |
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước (NSTP) |
|
|
|
|
|
| 41.598 | 24.740 | -24.740 |
|
|
|
|
2 | Dự án thành phần 4 - Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản |
| 1 |
| Hà Nội | 2020- 2022 | 1432/QĐ-TTg 21/9/2017; 1542/QĐ- LĐTBXH 06/11/2018; 5545/QĐ-UBND 07/10/2019 | 309.108 | 62.806 | -27.116 | 35.690 |
| Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
|
| ODA Cấp phát |
|
|
|
|
|
| 237.933 | 35.690 |
| 35.690 |
| ||
| ODA Vay lại |
|
|
|
|
|
| 26.437 |
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước (NSTP) |
|
|
|
|
|
| 44.738 | 27.116 | -27.116 |
|
| ||
b | Dự án điều chỉnh tăng |
| 3 | 2 |
|
|
| 292.799 | 49.000 | 51.000 | 100.000 | 4 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Mê Linh, huyện Mê Linh |
| 1 |
| Mê Linh | 2019- 2021 | 6110/QĐ-UBND 31/10/2019 | 89.050 | 34.000 | 9.000 | 43.000 | 1 | UBND huyện Mê Linh |
|
2 | Xây dựng, mở rộng trường THPT Phùng Khắc Khoan |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2021 | 5930/QĐ-UBND 31/10/2018; 42/QĐ-UBND 05/01/2021 | 55.900 |
| 12.000 | 12.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
3 | Xây dựng trường THPT Minh Hà |
| 1 |
| Thạch Thất | 2019- 2021 | 5929/QĐ-UBND 31/10/2018; 41/QĐ- UBND 05/01/2021 | 75.545 |
| 15.000 | 15.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
4 | Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh, huyện Sóc Sơn |
|
| 1 | Sóc Sơn | 2020- 2021 | 6117/QĐ-UBND 31/10/2019 | 44.900 | 15.000 | 5.000 | 20.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trường Mầm non B |
|
| 1 | Hoàn Kiếm | 2020- 2021 | 217/QĐ-UBND 13/01/2021 | 27.404 |
| 10.000 | 10.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
VI | Lĩnh vực bảo vệ môi trường | 2 |
|
|
|
|
| 17.695.878 | 2.270.000 | -163.703 | 2.106.297 |
|
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm | 2 |
|
|
|
|
| 17.695.878 | 2.270.000 | -163.703 | 2.106.297 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá thành phố Hà Nội | 1 |
|
| Thanh Trì | 2014- 2022 | 7051/QĐ-UBND 20/11/2013 | 16.293.444 | 2.170.000 | -70.000 | 2.100.000 |
| BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
| ODA Cấp phát |
|
|
|
|
|
| 13.709.042 | 2.000.000 |
| 2.000.000 |
|
|
|
| ODA Vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước (NSTP) |
|
|
|
|
|
| 2.584.402 | 170.000 | -70.000 | 100.000 |
|
|
|
2 | Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội | 1 |
|
| Hà Nội | 2015- 2021 | 6264/QĐ-UBND 27/11/2014; 2122/QĐ-UBND 26/5/2020 | 1.402.434 | 100.000 | -93.703 | 6.297 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
VII | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp, thoát nước |
| 3 |
|
|
|
| 2.026.918 | 280.000 | -90.000 | 190.000 | 1 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm |
| 2 |
|
|
|
| 1.729.138 | 265.000 | -125.000 | 140.000 |
|
|
|
1 | Hệ thống thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm Vĩnh Thanh, huyện Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2019- 2021 | 6120/QĐ-UBND 31/10/2019 | 817.629 | 115.000 | -50.000 | 65.000 |
| BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
2 | Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2018- 2022 | 6000/QĐ-UBND 31/10/2018; 3055/QĐ-UBND 9/7/2020 | 911.509 | 150.000 | -75.000 | 75.000 |
| BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
b | Dự án điều chỉnh tăng |
| 1 |
|
|
|
| 297.780 | 15.000 | 35.000 | 50.000 | 1 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Linh Quang |
| 1 |
| Đống Đa | 2009- 2021 | 7357/QĐ-UBND 27/12/2019; 5307/QĐ-UBND 27/11/2020 | 297.780 | 15.000 | 35.000 | 50.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
VIII | Lĩnh vực đê điều |
| 2 | 17 |
|
|
| 983.443 | 99.000 | 368.600 | 467.600 | 17 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm |
| 1 | 3 |
|
|
| 360.746 | 99.000 | -27.400 | 71.600 | 3 |
|
|
1 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở từ bờ hữu sông Đáy khu vực dân cư xóm 8, xóm 9 đến tiếp giáp kè Hòa Chính và bờ tả sông Bùi xã Hòa Chính huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2020- 2021 | 1633/QĐ-SNN 03/9/2020; 2099/QĐ-SNN 10/11/2020 | 50.106 | 25.000 | -7.700 | 17.300 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
2 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ hữu sông Đáy đoạn qua thôn cấp Tiến và Xóm 6-8, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2020- 2021 | 1632/QĐ-SNN 03/9/2020 | 49.937 | 26.000 | -4.700 | 21.300 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
3 | Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông Đà (đoạn từ bến phà cũ đến gốc Gạo) xã Thái Hòa, huyện Ba Vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2020- 2021 | 2092/QĐ-SNN 10/11/2020; 44/QĐ-SNN 19/01/2021 | 29.286 | 28.000 | -2.000 | 26.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
4 | Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng, huyện Ba Vì |
| 1 |
| Ba Vì | 2012- 2021 | 5076/QĐ-UBND 31/10/2011; 2983/QĐ-UBND 10/6/2016; 5492/QĐ-UBND 12/10/2018 | 231.417 | 20.000 | -13.000 | 7.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
b | Dự án điều chỉnh tăng |
| 1 | 14 |
|
|
| 622.697 |
| 396.000 | 396.000 | 14 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ chùa Đậu đến cầu Đông Quan, huyện Thường Tín |
|
| 1 | Thường Tín | 2019- 2021 | 5940/QĐ-UBND 31/10/2018; 2146/QĐ-UBND 14/5/2021 | 62.166 |
| 7.500 | 7.500 | 1 | UBND huyện Thường Tín |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ (bờ hữu từ cầu Đồng Quan đến cầu Tân Dân và bờ tả từ cầu Tân Dân đến cầu cống Thần) thuộc huyện Phú Xuyên |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2019- 2021 | 5939/QĐ-UBND 31/10/2018 4233/QĐ-UBND 22/9/2021 | 63.552 |
| 25.000 | 25.000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Hồng (đoạn từ xã Ninh Sở đến xã vạn Điểm), huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2021- 2022 | 772/QĐ-UBND 18/02/2021 | 105.887 |
| 20.000 | 20.000 |
| UBND huyện Thường Tín |
|
| Dự án xử lý khẩn cấp |
|
| 12 |
|
|
| 387.581 | - | 343.500 | 343.500 | 12 |
|
|
1 | Xử lý cấp bách sự cố sụt, sập cống xả trạm bơm tiêu Tảo Khê qua đê hữu Đáy, thuộc địa bàn xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2020- 2021 | 113/QĐ-SNN ngày 02/02/2021 | 5.726 |
| 5.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
2 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ hữu sông Đà, xã Khánh Thượng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Ba Vì | 2020- 2021 | 860/QĐ-SNN 27/7/2021 | 7.975 |
| 6.500 | 6.500 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
3 | Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sụt, sạt mái kè Sơn Tây và kè Linh Chiểu đoạn qua địa phận thị xã Sơn Tây và huyện Phúc Thọ |
|
| 1 | Sơn Tây, Phúc Thọ | 2021 | 847/QĐ-SNN 21/7/2021 | 79.200 |
| 70.000 | 70.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
4 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ tả sông Đuống tương ứng từ K2+700 Đến K3+600 thôn Đông Ngàn, xã Đông Hội, huyện Đông Anh |
|
| 1 | Đông Anh | 2020- 2021 | 338/QĐ-SNN ngày 31/3/2021 | 48.844 |
| 41.000 | 41.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
5 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ tả sông Đáy đoạn qua địa bàn thôn Thanh Giang, xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai từ K29+600 đến K30+200 đê tả Đáy |
|
| 1 | Thanh Oai | 2021 | 863/QĐ-SNN ngày 27/7/2021 | 13.817 |
| 11.000 | 11.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
6 | Xử lý cấp bách sạt lở mái thượng lưu đê tả Đáy từ K61+380 đến K61+540 xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa |
|
| 1 | Ứng Hòa | 2021 | 862/QĐ-SNN ngày 27/7/2021 | 1.223 |
| 1.000 | 1.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
7 | Xử lý cấp bách sạt lở mái đê tả Cà Lồ từ K1+800 đến K2+050 thôn Xuân Lai, xã Xuân Thu, huyện Sóc Sơn |
|
| 1 | Sóc Sơn | 2021 | 861/QĐ-SNN ngày 27/7/2021 | 9.425 |
| 8.000 | 8.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
8 | Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt lở bờ sông Bùi, sông Đáy đoạn đi qua địa bàn xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức |
| 943/QĐ-SNN ngày 11/8/2021 | 35.430 |
| 32.000 | 32.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
9 | Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt lở bờ tả sông Bùi đoạn qua địa bàn xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ |
| 942/QĐ-SNN ngày 11/8/2021 | 49.143 |
| 45.000 | 45.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
10 | Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt lở bờ sông Đáy đoạn qua địa bàn các xã: Phú Nam An, Hòa Chính, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ |
| 939/QĐ-SNN ngày 11/8/2021 | 74.800 |
| 68.000 | 68.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
11 | Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt lở bờ sông Đáy đoạn qua địa bàn xã Viên An, huyện Ứng Hòa |
|
| 1 | Ứng Hòa |
| 944/QĐ-SNN ngày 11/8/2021 | 17.998 |
| 16.000 | 16.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
12 | Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt lở bờ tả sông Bùi đoạn qua địa bàn xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ |
|
| 1 | Chương Mỹ |
| 938/QĐ-SNN ngày 11/8/2021 | 44.000 |
| 40.000 | 40.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
IX | Lĩnh vực thủy lợi | 2 | 3 | 2 |
|
|
| 9.960.831 | 497.000 |
| 497.000 | 1 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm | 1 | 1 | 2 |
|
|
| 4.529.168 | 297.000 | -130.000 | 167.000 | 1 |
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | 1 |
|
| Ba Vì | 2011- 2020 | 4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016; 1801/QĐ-SNN 18/10/2017 | 4.253.765 | 250.000 | -113.000 | 137.000 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 | Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2012- 2021 | 2913/QĐ-UBND 27/6/2012; 3460/QĐ-UBND 06/6/2017; 4993/QĐ-UBND 06/11/2020 | 69.990 | 4.000 | -3.000 | 1.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
3 | Nâng cấp hệ thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất |
| 1 |
| Thạch Thất | 2010- 2021 | 109/QĐ-UBND 11/01/2010; 4397/QĐ-UBND 08/9/2010; 3293/QĐ-UBND 19/6/2019 | 161.715 | 18.000 | -12.500 | 5.500 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội (giai đoạn 1) |
|
| 1 | Thanh Trì | 2019- 2021 | 6050/QĐ-UBND 30/10/2019 | 43.698 | 25.000 | -1.500 | 23.500 | 1 | BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
b | Dự án điều chỉnh tăng | 1 | 2 |
|
|
|
| 5.431.663 | 200.000 | 130.000 | 330.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng, huyện Mê Linh |
| 1 |
| Mê Linh | 2014- 2024 | 6489/QĐ-UBND 28/10/2013; 2807/QĐ-UBND 02/7/2021 | 454.778 |
| 5.000 | 5.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu, huyện Thường Tín |
| 1 |
| Thường Tín | 2021- 2024 | 5520/QĐ-UBND 24/10/2014; 2808/QĐ-UBND 02/7/2021 | 254.033 |
| 5.000 | 5.000 |
| BQLDA ĐTXDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
3 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) | 1 |
|
| Hà Đông | 2015- 2022 | 1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/02/2019; 2548/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | 4.722.852 | 200.000 | 120.000 | 320.000 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
X | Lĩnh vực giao thông | 5 | 55 | 10 |
|
|
| 54.755.789 | 6.036.737 | -1.520.741 | 4.515.996 | 14 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm | 3 | 35 | 7 |
|
|
| 41.022.110 | 5.298.262 | -2.762.741 | 2.535.521 | 3 |
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị TPHN số 2 đoạn Nam Thăng Long-Trần Hưng Đạo. | 1 |
|
| Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, | 2009- 2022 | 2054/QĐ-UBND 13/11/2008 | 19.555.000 | 850.000 | -7.900 | 842.100 |
| Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
|
| ODA cấp phát |
|
|
| 16.485.000 | 800.000 |
| 800.000 |
| |||||
| ODA Vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Vốn trong nước (NSTP), trong đó: |
|
|
| 3.070.000 | 50.000 | -7.900 | 42.100 |
| |||||
| - Giao BQL đường sắt đô thị Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.100 |
|
|
|
| - Giao UBND quận Bắc Từ Liêm để GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
2 | Dự án Hỗ trợ kỹ thuật lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để xây dựng Tuyến đường sắt đô thị số 8 thành phố Hà Nội |
|
| 1 | Hà Nội | 2019- 2021 | 6996/QĐ-UBND 6/12/2019 | 105.240 | 650 | -610 | 40 |
| Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
|
| ODA Cấp phát |
|
|
|
|
|
| 90.240 |
|
|
|
|
|
|
| ODA Vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước (NSTP) |
|
|
|
|
|
| 15.000 | 650 | -610 | 40 |
|
|
|
3 | Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội |
| 1 |
| Hà Nội | 2014- 2022 | 3921/QĐ-UBND 23/7/2014; 5754/QĐ-UBND 25/10/2018; 2297/QĐ-UBND 25/5/2021 | 1.296.900 | 560.612 | -25.930 | 534.682 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
| ODA Cấp phát |
|
|
| 813.934 | 447.422 |
| 447.422 |
| |||||
| ODA Vay lại |
|
|
| 355.366 | 83.190 |
| 83.190 |
| |||||
| Vốn trong nước (NSTP) |
|
|
| 127.600 | 30.000 | -25.930 | 4.070 |
| |||||
4 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Đầu tư xây dựng đường Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1 | 1 |
|
| Đống Đa | 2018- 2024 | 5757/QĐ-UBND 25/10/2018 | 7.210.958 | 1.521.000 | -1.421.000 | 100.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
5 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng cầu vượt tại nút An Dương - Đường Thanh Niên để hạn chế ùn tắc giao thông quận Ba Đình và quận Tây hồ |
| 1 |
| Tây Hồ | 2017- 2021 | 3665/QĐ-UBND 19/6/2017; 3376/QĐ-UBND 24/6/2019 | 815.864 | 100.000 | -72.000 | 28.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
6 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng đường vành đai 3,5 (Các đoạn Km0+600-Km1+700; Km2+050-Km2+550; Km3+340-Km5+500). |
| 1 |
| Hoài Đức | 2017- 2021 | 7586/QĐ-UBND 31/10/2017; 7105/QĐ-UBND 16/12/2019 | 1.355.455 | 100.000 | -44.000 | 56.000 |
| UBND huyện Hoài Đức |
|
7 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long đoạn Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 1 |
|
| Bắc từ Liêm | 2017- 2021 | 5995/QĐ-UBND 31/10/2018; 5901/QĐ-UBND 23/10/2019 | 1.494.473 | 175.000 | -65.000 | 110.000 |
| UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
8 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch |
| 1 |
| Đống Đa | 2018- 2021 | 1172/QĐ-UBND 26/02/2014; 6125/QĐ-UBND 31/10/2019; 4937/QĐ-UBND 03/11/2020 | 147.280 | 50.000 | -18.000 | 32.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
9 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngọc Hà vượt sông Cà Lồ, huyện Sóc Sơn |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2019- 2021 | 2936/QĐ-UBND 04/6/2019; 765/QĐ-UBND 17/2/2021 | 68.575 | 23.000 | -21.000 | 2.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
10 | Mở rộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch |
| 1 |
| Ba Đình | 2018- 2021 | 5802/QĐ-UBND 26/10/2018; 283/QĐ-UBND 14/01/2020; 2143/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 | 72.891 | 5.000 | -4.000 | 1.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
11 | Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc) |
| 1 |
| Đống Đa | 2018- 2022 | 4888/QĐ-UBND, 21/10/2011 | 189.840 | 5.000 | -4.000 | 1.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
12 | Xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối QL1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2015- 2021 | 3084/QĐ-UBND 02/7/2015; 1596/QĐ-UBND 17/4/2020 | 89.172 | 5.000 | -4.000 | 1.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
13 | Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - Km189) |
| 1 |
| Thanh Trì | 2010- 2022 | 3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ- UBND 28/8/2017; 1951/QĐ-UBND 23/4/2019; 417/QĐ-UBND 13/8/2020; 1310/QĐ-UBND 17/3/2021 | 887.735 | 30.000 | -24.800 | 5.200 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL412 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng đi Hồ Suối Hai) |
| 1 |
| Ba Vì | 2020- 2022 | 6067/QĐ-UBND 31/10/2019 | 255.000 | 130.000 | -50.000 | 80.000 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
15 | Xây dựng đường nối Quốc lộ 32 - Nghĩa trang Yên Kỳ - Hồ Suối Hai (Giai đoạn 1), huyện Ba Vì |
| 1 |
| Ba Vì | 2018- 2021 | 8546/QĐ-UBND 8/12/2017 | 165.604 | 26.000 | -26.000 |
|
| UBND huyện Ba Vì |
|
16 | Xây dựng tuyến đường vào Khu xử lý chất thải tập trung của Thành phố tại thôn Đồng Ké, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ. |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2015- 2021 | 3742/QĐ-UBND 05/8/2015; 2051/QĐ-SGTVT 01/10/2015 | 26.865 | 20.000 | -20.000 |
|
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông - Kim Hoa, huyện Mê Linh |
| 1 |
| Mê Linh | 2016- 2021 | 4355/QĐ-UBND 01/9/2015; 2500/QĐ-UBND 19/8/2019 | 154.367 | 55.000 | -45.000 | 10.000 |
| UBND huyện Mê Linh |
|
18 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (nay là đường Võ Văn Kiệt), huyện Mê Linh (giai đoạn I) |
| 1 |
| Mê Linh | 2019- 2021 | 6528/QĐ-UBND 30/10/2013; 412//QĐ-UBND 21/01/2019 | 89.152 | 25.000 | -24.900 | 100 |
| UBND huyện Mê Linh |
|
19 | Đường giao thông trục phát triển phía dông huyện Phú Xuyên (nối tỉnh lộ 428 đến tỉnh lộ 429) |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2019- 2021 | 3539/QĐ-UBND 03/7/2019 | 283.795 | 148.000 | -68.000 | 80.000 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
20 | Dự án cải tạo, chỉnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 - Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2019- 2022 | 5482/QĐ-UBND 12/10/2018 | 156.156 | 60.000 | -25.000 | 35.000 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
21 | Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 (từ Quốc lộ 1A đi Minh Tân, Quang Lãng), huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2019- 2021 | 275/QĐ-UBND 14/01/2020 | 316.430 | 150.000 | -87.000 | 63.000 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 417 đoạn từ Km8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ |
| 1 |
| Phúc Thọ | 2019- 2021 | 5250/QĐ-UBND 02/10/2018 | 159.661 | 33.000 | -26.000 | 7.000 | 1 | UBND huyện Phúc Thọ |
|
23 | Dự án xây dựng đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến Km7+315, huyện Quốc Oai |
| 1 |
| Quốc Oai | 2018- 2021 | 5622/QĐ-UBND 19/10/2018; 5335/QĐ-UBND 30/11/2020 | 487.687 | 80.000 | -20.000 | 60.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
24 | Nâng cấp, cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2019- 2022 | 6009/QĐ-UBND 31/10/2018; 4938/QĐ-UBND 03/11/2021 | 76.668 | 55.000 | -31.000 | 24.000 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
25 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cộng bắc qua sông Tích, thị xã Sơn Tây |
|
| 1 | Sơn Tây | 2019- 2022 | 5954/QĐ-UBND 28/10/2019 | 71.002 | 40.000 | -21.000 | 19.000 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
26 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn Liên Quan) |
| 1 |
| Thạch Thất | 201- 2021 | 6058/QĐ-UBND 31/10/2019 | 385.017 | 70.000 | -27.000 | 43.000 |
| UBND huyện Thạch Thất |
|
27 | Cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê (đoạn từ dốc La Pho đến Cống Đõ) |
| 1 |
| Tây Hồ | 2012- 2023 | 574/QĐ-UBND 03/02/2009; 7079/QĐ-UBND 23/12/2015; 2986/QĐ-UBND 06/7/2020 | 421.764 | 40.000 | -18.000 | 22.000 |
| UBND quận Tây Hồ |
|
28 | Xây dựng tuyến đường từ trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm | 2006- 2021 | 4229/QĐ-UBND 12/8/2014; 4399/QĐ-UBND 30/9/2020 | 218.649 | 6.000 | -6.000 |
|
| UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
29 | Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2017- quý IV/2020 | số 2307/QĐ-UBND 17/4/2017; số 1878/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | 436.735 | 25.000 | -19.000 | 6.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
30 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh Tản Lĩnh - Yên Bái đoạn từ Km2+400 đến Km 10+500 (nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414), huyện Ba Vì, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Ba Vì | 2018- 2021 | 5672/QĐ-UBND 23/10/2018; 5979/QĐ-UBND 29/10/2019 | 206.103 | 5.000 | -3.000 | 2.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
31 | Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2013- 2022 | 5064/QĐ-UBND 31/10/2011; 1985/QĐ-UBND 09/5/2018; 1742/QĐ-UBND 28/4/2020 | 261.820 | 5.000 | -4.000 | 1.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
32 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4+ 469,12 đến Km 12 +733,55) |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2015- 2021 | 5570/QĐ-UBND 28/10/2014; 923/QĐ-UBND 02/3/2020 | 197.204 | 25.000 | -20.000 | 5.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
33 | Xây dựng cầu Cương Kiên, quận Nam Từ Liêm |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2019- 2022 | 6076/QĐ-UBND 31/10/2019 | 175.800 | 20.000 | -18.000 | 2.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
34 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Nội Cói, huyện Phú Xuyên |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2019- 2020 | 3204/QĐ-UBND 13/6/2019 | 56.684 | 10.000 | -8.500 | 1.500 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
35 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vào khu công nghiệp sạch Sóc Sơn |
|
| 1 | Sóc Sơn | 2019- 2022 | số 875/QĐ-UBND 22/02/2021 | 334.099 | 50.000 | -45.000 | 5.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
36 | Xây dựng cầu qua sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn và đường nối ra Quốc lộ 32 |
|
| 1 | Nam Từ Liêm; Bắc Từ Liêm | 2020- 2022 | số 4760/QĐ-UBND 23/10/2020 | 380.126 | 72.000 | -50.000 | 22.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
37 | Xây dựng tuyến đường số 8 và một số tuyến đường kết nối khu vực Bắc Cổ Nhuế - Chèm, quận Bắc Từ Liêm |
| 1 |
| Bắc Từ Liêm | 2020- 2024 | 4141/QĐ-UBND 16/9/2020 | 570.974 | 100.000 | -100.000 |
|
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
38 | Xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 đoạn phía bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2013- 2021 | 1513/QĐ-UBND 28/3/2018; 3724/QĐ-UBND 24/8/2020 | 152.485 | 20.000 | -17.000 | 3.000 |
| UBND quận Hoàng Mai |
|
39 | Xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
| 1 |
| Cầu Giấy | 2018- 2021 | 7867/QĐ-UBND 10/11/2017 | 59.611 | 11.000 | -3.601 | 7.399 |
| UBND quận Cầu Giấy |
|
40 | Cầu đập tràn Quan Sơn, huyện Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2020- 2022 | 3823/QĐ-UBND 26/8/2020 | 288.497 | 110.000 | -45.000 | 65.000 |
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
41 | Đường tránh tỉnh lộ 419 đi khu du lịch Chùa Hương (đoạn từ cầu Đông Bình đến bến xe Hội Xá), Hà Nội |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2020- 2021 | 638/QĐ-UBND 05/02/2020 | 127.182 | 52.000 | -15.000 | 37.000 |
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
42 | Đường giao thông kết hợp hệ thống thoát nước khu du lịch Chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
|
| 1 | Mỹ Đức | 2020- 2021 | 7103/QĐ-UBND 16/12/2019 | 48.640 | 25.000 | -10.000 | 15.000 |
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
43 | Đường vành đai Khu công nghiệp Bắc Phú Cát (nay là đường vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc), huyện Quốc Oai |
| 1 |
| Quốc Oai | 2020- 2022 | 6062/QĐ-UBND 31/10/2019 | 482.536 | 150.000 | -50.000 | 100.000 |
| UBND huyện Quốc Oai |
|
44 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ thị trấn Kim Bài tới nút giao ngã tư Vác, huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2020- 2022 | 2290/QĐ-UBND 04/6/2020 | 386.154 | 225.000 | -120.000 | 105.000 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
45 | Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc (đoạn từ ngã tư Vạn Bảo đến nút Núi Trúc) |
| 1 |
| Ba Đình | 2009- 2020 | 1096/QĐ-UB 02/3/2006; 2619/QĐ-UBND 08/5/2017; 1697/QĐ-UBND 09/4/2019 | 300.259 | 30.000 | -27.500 | 2.500 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án điều chỉnh tăng | 2 | 20 | 3 |
|
|
| 13.733.679 | 738.475 | 1.242.000 | 1.980.475 | 11 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy - TL419 - đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2018- 2021 | 5704/QĐ-UBND 23/10/2018; 401/QĐ-UBND 19/01/2021 | 79.398 |
| 14.000 | 14.000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo xây dựng tuyến đường tỉnh lộ 419, đoạn Km44+00 đến Km60+00, huyện Mỹ Đức |
| 1 |
| Mỹ Đức | 2016- 2021 | 4010/QĐ-UBND 11/9/2012; 1836/QĐ-UBND 19/4/2016; 1930/QĐ-UBND 29/4/2021 | 527.263 |
| 10.000 | 10.000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
3 | Đường liên khu vực 1 (đoạn từ Đức Thượng đến Song Phương), huyện Hoài Đức |
| 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | 5432/QĐ-UBND 30/10/2019 | 1.026.290 |
| 110.000 | 110.000 |
| UBND huyện Hoài Đức | NSTP: 50% TMĐT |
4 | Đường liên khu vực 8 (từ Đại lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423), huyện Hoài Đức. |
| 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | 5388/QĐ-UBND 30/10/2019 | 421.503 | 20.000 | 20.000 | 40.000 |
| UBND huyện Hoài Đức | NSTP: 50% TMĐT |
5 | Đường Lại Yên - Vân Canh (từ Đường Liên khu vực 2 đến đường Vành đai 3.5), huyện Hoài Đức |
| 1 |
| Hoài Đức | 2019- 2021 | 5343/QĐ-UBND 30/10/2019 | 469.885 | 19.000 | 20.000 | 39.000 |
| UBND huyện Hoài Đức | NSTP: 50% TMĐT |
6 | Xây dựng đường trục phát triển kinh tế huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Thanh Oai | 2021- 2025 | 4309/QĐ-UBND; 24/9/2020 | 523.858 | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
7 | Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ Quốc lộ 21B - đường trục phía Nam - Quốc lộ 1A, trên địa bàn huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2018- 2021 | 5746/QĐ-UBND 25/10/2018 | 121.496 |
| 10.000 | 10.000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai |
|
8 | Cải tạo, mở rộng theo quy hoạch phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân |
| 1 |
| Thanh Xuân | 2017- 2021 | 7623/QĐ-UBND 31/10/2017; 5821/QĐ-UBND 31/12/2020 | 366.234 |
| 9.000 | 9.000 | 1 | UBND quận Thanh Xuân |
|
9 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long Phần XL + chi khác do Ban Giao thông làm CĐT | 1 |
|
| Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm | 2016- 2021 | 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; 675/QĐ-BQLCTGT 02/11/2017; 892/QĐ-UBND 22/02/2019 | 3.113.000 | 10.000 | 20.000 | 30.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
10 | Công trình trọng điểm: Xây dựng cầu Vĩnh Tuy, Giai đoạn 2 | 1 |
|
| Long Biên | 2020- 2024 | 2673/QĐ-UBND 24/6/2020 | 2.538.153 | 594.475 | 310.000 | 904.475 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường 23 B (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước) |
| 1 |
| Mê Linh | 2011- 2021 | 3858/QĐ-UBND 26/6/2017; 2748/QĐ-UBND 24/5/2019 | 401.533 |
| 5.000 | 5.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
12 | Xây dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết nối với đường Vành đai 3 |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2018- 2022 | 5594/QĐ-UBND 18/10/2018; 2734/QĐ-UBND 26/6/2020 | 341.672 | 25.000 | 45.000 | 70.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
13 | Xây dựng hoàn chỉnh theo quy hoạch nút giao đường Vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải phòng |
| 1 |
| Long Biên; Gia Lâm | 2019- 2021 | 3213/QĐ-UBND 14/6/2019; 5054/QĐ-UBND 11/11/2020 | 402.161 | 10.000 | 50.000 | 60.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
14 | Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế. |
| 1 |
| Nam Từ Liêm; Hoài Đức | 2010- 2021 | 3102/QĐ-UBND 29/6/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019 | 270.177 | 10.000 | 35.000 | 45.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì - giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng), huyện Ba Vì |
| 1 |
| Ba Vì | 2022- 2025 | 3989/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 | 365.355 |
| 5.000 | 5.000 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 414C đi xã Thuần Mỹ (nối khu du lịch Suối Hai với khu du lịch nước khoáng nóng Thuần Mỹ), huyện Ba Vì |
| 1 |
| Ba Vì | 2021- 2024 | 4062/QĐ-UBND 01/9/2021 | 276.732 |
| 5.000 | 5.000 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
17 | Đầu tư cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 413 đoạn từ Km0+00 đến Km5+900, thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2021- 2024 | 2592/QĐ-UBND 14/6/2021 | 474.861 |
| 5.000 | 5.000 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
18 | Đầu tư Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2021- 2024 | 2593/QĐ-UBND 14/6/2021 | 390.307 |
| 80.000 | 80.000 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
19 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ cầu Thạch Bích đến nút giao đường tỉnh 427 và đoạn từ nút giao ngã tư Vác đến hết địa phận huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2021- 2023 | 2719/QĐ-UBND 24/6/2021 | 382.300 |
| 180.000 | 180.000 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
20 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì |
| 1 |
| Thanh Tri | 2020- 2022 | 5497/QĐ-UBND 08/12/2020 | 205.890 |
| 5.000 | 5.000 |
| UBND huyện Thanh Trì |
|
21 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ thị trấn Vân Đình đến đường tỉnh lộ 424 (76 cũ), địa phận huyện Ứng Hòa |
| 1 |
| Ứng Hòa | 2021- 2025 | 2718/QĐ-UBND 24/6/2021 | 651.987 |
| 190.000 | 190.000 |
| UBND huyện Ứng Hòa |
|
22 | Xây dựng tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng |
| 1 |
| Quốc Oai | 2021- 2023 | 1161/QĐ-UBND 10/3/2021 | 370.315 |
| 2.000 | 2.000 |
| BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
23 | Xây dựng cầu vượt cho người đi bộ qua đường Quốc lộ 32 (thôn Lai Xá), Hoài Đức |
|
| 1 | Hoài Đức | 2021- 2022 | 5169/QĐ-UBND 17/11/2020 | 4.568 |
| 4.000 | 4.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
24 | Xây dựng cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Văn Cừ 1, quận Long Biên |
|
| 1 | Long Biên | 2020- 2021 | 5461/QĐ-UBND 07/12/2020 | 4.079 |
| 3.800 | 3.800 | 1 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
25 | Xây dựng cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Văn Cừ 3, quận Long Biên |
|
| 1 | Long Biên | 2020- 2021 | 5460/QĐ-UBND 07/12/2020 | 4.663 |
| 4.200 | 4.200 | 1 | BQLDA ĐTXDCT giao thông |
|
XI | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
| 1 | 1 |
|
|
| 139.674 | 41.000 | -29.000 | 12.000 |
|
|
|
XI.1 | Dự án điều chỉnh giảm |
| 1 | 1 |
|
|
| 139.674 | 41.000 | -29.000 | 12.000 |
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất tại Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội tại đường Sa Đôi phường Phú Đô quận Nam Từ Liêm phục vụ bàn giao Trụ sở 32 Tô Hiệu, Hà Đông cho Báo Nhân dân. |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2019- 2021 | 1730/QĐ-UBND 27/4/2020 | 41.120 | 21.000 | -9.000 | 12.000 |
| Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội | NSTP 20,56 tỷ đồng. |
2 | Chuyển đổi công nghệ phát thanh Đài Phát thanh và truyền hình Hà Nội giai đoạn 2016- 2020 |
| 1 |
| Phú đô, Nam Từ Liêm | 2019- 2021 | 2606/QĐ-UBND 17/5/2019; 685/QĐ- UBND 08/02/2021 | 98.554 | 20.000 | -20.000 |
|
| Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội | NSTP 74,0 tỷ đồng. |
XII | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật tái định cư |
| 5 |
|
|
|
| 918.142 | 92.000 | 13.000 | 105.000 | 3 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm |
| 1 |
|
|
|
| 56.740 | 37.000 | -24.000 | 13.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ thu hồi đất một số dự án trên địa bàn thị xã Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2016- 2021 | 2105/QĐ-UBND 05/4/2017; 6697/QĐ-UBND 20/11/2019 | 56.740 | 37.000 | -24.000 | 13.000 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
b | Dự án điều chỉnh tăng |
| 4 |
|
|
|
| 861.402 | 55.000 | 37.000 | 92.000 | 3 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của Khu liên hiệp xử lý chất thải Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
| 1 |
| xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn | 2019- 2021 | 1570/QĐ-UBND 26/5/2020 | 101.600 |
| 12.000 | 12.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
| 1 |
| Nam Sơn, Sóc Sơn | 2019- 2021 | 2683/QĐ-UBND 26/5/2019; 4451/QĐ-UBND 23/11/2020 | 121.000 |
| 5.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
| 1 |
| xã Bắc Sơn, Sóc Sơn | 2019- 2021 | 3270/QĐ-UBND 22/9/2020 | 114.376 | 30.000 | 8.000 | 38.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án đầu tư thuộc huyện Thanh Trì |
| 1 |
| Thanh Trì | 2019- 2024 | 4112/QĐ-UBND 31/7/2019 | 524.426 | 25.000 | 12.000 | 37.000 |
| UBND huyện Thanh Trì |
|
XIII | Lĩnh vực tòa án, viện kiểm sát |
| 4 | 3 |
|
|
| 1.188.499 | 247.000 | 53.000 | 300.000 | 2 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm |
| 3 | 2 |
|
|
| 457.493 | 147.000 | -52.000 | 95.000 | 1 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2018- 2021 | 6019/QĐ-UBND 31/10/2018; 5462/QĐ-UBND 07/12/2020 | 301.091 | 60.000 | -20.000 | 40.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín |
|
| 1 | Thường Tín | 2018- 2021 | 763/QĐ-UBND 17/2/2020 | 24.367 | 11.000 | -5.000 | 6.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
3 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân quận Hà Đông |
| 1 |
| Hà Đông | 2019- 2022 | 6113/QĐ-UBND 31/10/2019 | 49.219 | 25.000 | -14.000 | 11.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
4 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân quận Bắc Từ Liêm |
|
| 1 | Bắc từ Liêm | 2018- 2021 | 2892/QĐ-UBND 0277/2020 | 35.269 | 25.000 | -6.000 | 19.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
5 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Thanh Trì |
| 1 |
| Thanh Trì | 2019- 2022 | 6115/QĐ-UBND 31/10/2019 | 47.547 | 26.000 | -7.000 | 19.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
b | Dự án điều chỉnh tăng |
| 1 | 1 |
|
|
| 731.006 | 100.000 | 105.000 | 205.000 | 1 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2019- 2023 | 6111/QĐ-UBND 31/10/2019 | 711.099 | 100.000 | 100.000 | 200.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Hai Bà Trưng |
|
| 1 | Hai Bà Trưng | 2018- 2021 | 6020/QĐ-UBND 31/10/2018; 1595/QĐ-UBND 17/4/2020; 129/QĐ-UBND | 19.907 |
| 5.000 | 5.000 | 1 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV | Hiệu chỉnh tên Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ hữu sông Hồng tương ứng từ K20+700 đến K20+950 và từ K21+200 đến K21+500 đê hữu Hồng thuộc xã Chu Minh, huyện Ba Vì |
|
| 1 | Ba Vì | 2020- 2021 | 2050/QĐ-SNN 05/11/2020 | 35.189 | 30.000 |
|
| 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DA THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ SỬ DỤNG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
| 1 |
|
|
|
| 1.337.990 | 100.000 | -70.000 | 30.000 |
|
|
|
a | Dự án điều chỉnh giảm |
| 1 |
|
|
|
| 1.337.990 | 100.000 | -70.000 | 30.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng |
| 1 |
| Cầu Giấy | 2017- 2022 | 7587/QĐ-UBND 21/10/2017; 375/QĐ-UBND 8/01/2021 | 1.337.990 | 100.000 | -70.000 | 30.000 |
| UBND quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | DA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẰNG NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP TỪ TỔ CHỨC |
|
| 1 |
|
|
| 60.028 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
b | Dự án điều chỉnh tăng |
|
| 1 |
|
|
| 60.028 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường số 5 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây |
|
| 1 | Bắc Từ Liêm | 2020- 2022 | 2080/QĐ-UBND 21/5/2020 | 60.028 |
| 15.000 | 15.000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp | DA sử dụng nguồn vốn tài trợ của Công ty TNHH THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI CỦA THỦ ĐÔ HÀ NỘI VÀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Nhóm dự án | Địa điểm | KC-HT | Quy mô/ Năng lực thiết kế dự án | Dự án đầu tư | KH2021 đã giao | KH điều chỉnh | KH 2021 sau điều chỉnh | CT HT 2021 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
B | C | Số quyết định | TMĐT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 2 | 33 |
|
|
|
| 1.694.095 | 35.500 | 1.066.000 | 1.101.500 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | THỰC HIỆN CTMT QUỐC GIA VÈ PTKT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
| 33 |
|
|
|
| 392.144 | 35.500 | 243.000 | 278.500 | 30 |
|
|
| Tổng điều chỉnh giảm |
| 2 |
|
|
|
| 37.000 | 35.500 | -17.500 | 18.000 | 1 |
|
|
| Tổng điều chỉnh tăng |
| 31 |
|
|
|
| 355.144 |
| 260.500 | 260.500 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Ba Vì |
| 10 |
|
|
|
| 163.220 |
| 106.000 | 106.000 | 8 |
|
|
b | Điều chỉnh tăng |
| 10 |
|
|
|
| 163.220 |
| 106.000 | 106.000 | 8 |
|
|
1 | Công trình mương, vai thủy lợi nội đồng thôn Gò Đình Muôn xã Khánh Thượng |
| 1 | Xã Khánh Thượng | 2021 | Kiên cố hóa mương vai thủy lợi tổng chiều dài L=7,94km | 3363/QĐ-UBND 12/6/2021 | 11.000 |
| 9.000 | 9.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
2 | Công trình mương, vai thủy lợi nội đồng thôn Đồng Sống xã Khánh Thượng |
| 1 | Xã Khánh Thượng | 2021 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi tổng chiều dài L=6,22km | 3365/QĐ-UBND 12/6/2021 | 9.000 |
| 8.000 | 8.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
3 | Công trình thủy lợi nội đồng thôn Muồng Cháu xã Vân Hòa |
| 1 | Xã Vân Hòa | 2021 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi tổng chiều dài L=8,21km | 3366/QĐ-UBND 12/6/2021 | 11.000 |
| 9.000 | 9.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
4 | Công trình mương, vai thủy lợi nội đồng thôn Rùa xã Vân Hòa |
| 1 | Xã Vân Hòa | 2021 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi tổng chiều dài L=6,8km | 3367/QĐ-UBND 12/6/2021 | 9.000 |
| 8.000 | 8.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
5 | Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh mương xã Tản Lĩnh |
| 1 | Xã Tản Lĩnh | 2021 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi tổng chiều dài L=5,56km | 3339/QĐ-UBND 12/6/2021 | 12.218 |
| 10.000 | 10.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
6 | Đường trục Vân Hòa đi Tản Lĩnh |
| 1 | Xã Vân Hòa | 2021 | Chiều dài L=4.09km Bm:5m đường BTXM | 3343/QĐ-UBND 12/6/2021 | 38.150 |
| 15.000 | 15.000 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
7 | Đường nối tỉnh lộ 414 đi Vân Hòa |
| 1 | Xã Tản Lĩnh | 2021 | L=5,2km. Bm: 5-7m (tuyến chính); tuyến nhánh Bm: 3-4m. | 3344/QĐ-UBND 12/6/2021 | 35.693 |
| 14.000 | 14.000 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
8 | Đường trục thôn Yên Thành xã Tản Lĩnh |
| 1 | Xã Tản Lĩnh | 2021 | L=1,86km. Bm: 3,5 - 5m | 3359/QĐ-UBND 12/6/2021 | 10.171 |
| 9.000 | 9.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
9 | Đường giao thông thôn Gò Đình Muôn xã Khánh Thượng |
| 1 | Xã Khánh Thượng | 2021 | Chiều dài L=4,64km. Bm: 3,5-5m. | 3360/QĐ-UBND 12/6/2021 | 14.988 |
| 13.500 | 13.500 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
10 | Đường giao thông thôn Đồng Sống xã Khánh Thượng |
| 1 | Xã Khánh Thượng | 2021 | Chiều dài L=3,29km. Bm: 3,5-5m. | 3361/QĐ-UBND 12/6/2021 | 12.000 |
| 10.500 | 10.500 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
II | Huyện Thạch Thất |
| 6 |
|
|
|
| 62.460 | 35.500 | 5.500 | 41.000 | 5 |
|
|
a | Điều chỉnh giảm |
| 2 |
|
|
|
| 37.000 | 35.500 | -17.500 | 18.000 | 1 |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 xã Tiến Xuân, thôn 2 xã Yên Bình |
| 1 | xã Tiến Xuân, Yên Bình | 2021 | xây mới 2 NVH | 3399/QĐ-UBND 28/7/2020 | 7.000 | 6.500 | -6.500 | 0 | 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
2 | Đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tiến Xuân |
| 1 | Xã Tiến Xuân | 2021 | GPMB 4500m2; XD nhà làm việc trụ sở; xây nhà bảo vệ, để xe, phụ trợ, trang thiết bị,... | 5680/QĐ-UBND 12/11/2020 | 30.000 | 29.000 | -11.000 | 18.000 |
| UBND huyện Thạch Thất |
|
b | Điều chỉnh tăng |
| 4 |
|
|
|
| 25.460 |
| 23.000 | 23.000 | 4 |
|
|
1 | Xây dựng cống, bãi mương dẫn nước thoát lũ khu vực nhà văn hóa, trường mầm non xã Tiến Xuân |
| 1 | xã Tiến Xuân | 2021 | XD 01 bãi điều tiết và mương dẫn nước BTCT, L= 600m | 5758/QĐ-UBND 18/11/2020 | 5.000 |
| 4.500 | 4.500 | 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
2 | Xử lý cấp bách cống thoát lũ hạ lưu hồ Cố Đụng xã Tiến Xuân |
| 1 | xã Tiến Xuân | 2021 | cống hộp BTCT 2 khoang, xử lý sạt lở mang cống kết hợp đường giao thông;... | 5686/QĐ-UBND 13/11/2020 | 3.000 |
| 2.500 | 2.500 | 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Yên Trung |
| 1 | xã Yên Trung | 2021 | 2 tuyến dài 0,64km; Bn=5,5-9m; Bm=3,5-5,5m; | 5683/QĐ-UBND 12/11/2020 | 7.500 |
| 7.000 | 7.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
4 | Đường giao thông, thoát nước từ ĐT446 đi thôn Chùa 2 và thôn Đồng Dâu đi suối Cao xã Tiến Xuân |
| 1 | xã Tiến Xuân | 2021 | L=1,88km; Bn4,5-6m; BTXM, rãnh thoát nước,... | 5682/QĐ-UBND 12/11/2020 | 9.960 |
| 9.000 | 9.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất |
|
III | Huyện Quốc Oai |
| 2 |
|
|
|
| 29.300 |
| 22.000 | 22.000 | 2 |
|
|
b | Điều chỉnh tăng |
| 2 |
|
|
|
| 29.300 |
| 22.000 | 22.000 | 2 |
|
|
1 | Cầu Đồng Bồ, xã Đông Xuân |
| 1 | xã Đông Xuân | 2021 | L = 22m; B = 13m | 9500/QĐ-UBND 30/12/2017 | 14.800 |
| 11.000 | 11.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
2 | Cầu Đá Liềm, xã Đông Xuân |
| 1 | xã Đông Xuân | 2021 | L = 22m; B = 13m | 9501/QĐ-UBND 30/12/2017 | 14.500 |
| 11.000 | 11.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
IV | Huyện Chương Mỹ |
| 9 |
|
|
|
| 70.893 |
| 50.000 | 50.000 |