Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1196/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành07/05/2020
Người kýTrần Văn Dũng
Ngày hiệu lực 07/05/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực đấu thầu - lựa chọn nhà đầu tư, thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang

Value copied successfully!
Số hiệu1196/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành07/05/2020
Người kýTrần Văn Dũng
Ngày hiệu lực 07/05/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1196/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 07 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực đấu thầu - lựa chọn nhà đầu tư, thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Cấp tỉnh: 01 thủ tục; Cấp xã: 03 thủ tục);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 3 năm 2020; Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT t
ỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Khánh).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

A. CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

1. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

a) Thờihạn giải quyết

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 12) (Số 377, Hùng Vương, Đạo Thạnh, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí

Không

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Phòng Nghiệp vụ Sở

28 ngày

3

Duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ Văn phòng

Văn phòng Sở

1/2 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Sở KHĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính

1/2 ngày

8

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính

6,5 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính

1/2 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

11

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBNDtỉnh

1/2 ngày

12

Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

13

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm phục vụ Hành chính công

Giờ hành chính

B. CẤP XÃ

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC

1. Thông báo thành lập tổ hợp tác

a) Thời hạn giải quyết

Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí

Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

02 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

Giờ hành chính

2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác

a) Thời hạn giải quyết

Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí

Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

02 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

Giờ hành chính

3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

a) Thời hạn giải quyết

Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

c) Phí, lệ phí

Không.

d) Căn cứ pháp lý

- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả

Công chức chuyên môn nghiệp vụ

02 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)

Giờ hành chính

 

Từ khóa:1196/QĐ-UBNDQuyết định 1196/QĐ-UBNDQuyết định số 1196/QĐ-UBNDQuyết định 1196/QĐ-UBND của Tỉnh Tiền GiangQuyết định số 1196/QĐ-UBND của Tỉnh Tiền GiangQuyết định 1196 QĐ UBND của Tỉnh Tiền Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1196/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Tiền Giang
                            Ngày ban hành07/05/2020
                            Người kýTrần Văn Dũng
                            Ngày hiệu lực 07/05/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi