BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195-TC/QLCS | Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 1996 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, |
Thực hiện điểm 2c phần I những quy định chung tại Thông tư số 43 TC/QLCS ngày 31/7/1996 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc tiếp nhận và bàn giao tài sản giữa các cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức kinh tế theo quyết định của cấp có thẩm quyền. Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung và biểu mẫu giao nhận tài sản là nhà đất, phương tiện, máy móc trang thiết bị thực hiện bàn giao theo phụ lục (đính kèm).
Đề nghị quý cơ quan khi có quyết định bàn giao tài sản của cấp có thẩm quyền thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 43 TC/QLCS ngày 31/7/1996 và phụ lục nêu trên, trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục QLCS) để nghiên cứu giải quyết.
| Phạm Đức Phong (Đã ký) |
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG BIÊN BẢN, BIỂU MẪU GIAO NHẬN TÀI SẢN LÀ NHÀ ĐẤT, PHƯƠNG TIỆN, MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ THỰC HIỆN BÀN GIAO THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 43 TC/QLCS NGÀY 31/7/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Thực hiện Quyết định số:....... ngày.... tháng..... năm 199......
về việc..........................................................
Hôm nay, ngày...... tháng...... năm 199.........
Đại diện bên giao:
.................................................................
Đại diện bên nhận:
.................................................................
Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
.................................................................
Thực hiện việc bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A: Bàn giao tài sản là nhà, đất tại............... (theo địa chỉ của Quyết định thu hồi, bàn giao).
I. VỀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÁC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI NHÀ, ĐẤT:
1. Tổng số ngôi nhà và vật kiến trúc:
Tổng số ngôi nhà:........................................ cái.
Vật kiến trúc:........................................... cái. Tổng diện tích xây dựng:................................. m2. 2. Tổng giá trị nhà, vật kiến trúc, tài sản tại thời điểm bàn giao:
- Giá trị trên sổ sách kế toán:
+ Theo nguyên giá:
+ Giá trị còn lại:
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:
3. Chi tiết:
a) Tổng hợp các số liệu chi tiết về nhà:
| Nhà số Các hạng mục |
| Ghi chú |
1 | Nguồn gốc hình thành |
|
|
2 | Mục đích sử dụng |
|
|
3 | Diện tích: |
|
|
| - Mặt bằng (m2): |
|
|
| - Xây dựng (m2): |
|
|
| - Sử dụng chính (m2): |
|
|
| - Sử dụng phụ (m2): |
|
|
4 | Thời gian: |
|
|
| - Xây dựng: |
|
|
| - Cải tạo: |
|
|
| -Tiếp nhận quản lý: |
|
|
5 | Cấp hạng nhà: |
|
|
6 | Số tầng: |
|
|
7 | Hiện trạng sử dụng: |
|
|
8 | Chất lượng nhà còn lại |
|
|
9 | Tổng vốn đầu tư (theo quyết toán) (1000 đ) hoặc tiếp nhận: |
|
|
| Trong đó: |
|
|
| - Vốn ngân sách: |
|
|
| - Vốn tự có: |
|
|
| - Vốn đi vay: |
|
|
10 | Giá trị hạch toán trên sổ kế toán đến ngày bàn giao (1000 đ): |
|
|
| - Nguyên giá: |
|
|
| - Giá trị còn lại: |
|
|
11 | Giá trị thực tế đánh giá bàn giao: |
|
|
b) Tổng hợp số liệu chi tiết về vật kiến trúc:
| Vật kiến trúc Các hạng mục |
| Ghi chú |
1 | Nguồn gốc hình thành: |
|
|
2 | Hiện trạng chất lượng sử dụng: |
|
|
3 | Vốn đầu tư theo quyết toán công trình (1000 đ) hoặc tiếp nhận: |
|
|
| Trong đó: |
|
|
| - Vốn ngân sách: |
|
|
| - Vốn tự có: |
|
|
| - Vốn đi vay: |
|
|
4 | Giá trị sổ sách đến ngày bàn giao (1000 đ): |
|
|
| - Nguyên giá: |
|
|
| - Giá trị còn lại: |
|
|
5 | Giá trị thực tế đánh giá bàn giao: |
|
|
c) Các tài sản gắn liền với nhà, đất:
|
| Vốn đầu tư (theo quyết toán công trình hoặc biên bản tiếp nhận) | Giá trị hạch toán trên sổ sách đến ngày bàn giao | Giá trị thực tế | ||||
T | tài | Tổng | Gồm | Nguyên | Giá trị | đánh giá | ||
T | sản | vốn đầu tư | Vốn NS | Vốn | Vốn vay | giá | còn lại | bàn giao |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. VỀ ĐẤT:
1. Nguồn gốc đất:
a) Cơ quan giao đất:
b) Quyết định giao đất số:....... ngày.... tháng....... năm...... c) Bản đồ giao đất số:...... tỷ lệ:...... ngày... tháng... năm... Cơ quan lập bản đồ:........................................... d) Diện tích đất được giao:................................... m2 e) Tiền sử dụng đất đã nộp:................................. đồng
2. Quá trình sử dụng:
a) Sử dụng từ năm................... đến năm.....................
b) Diện tích đã bán (m2):........................................
Theo quyết định số:............. ngày.../.../...
c) Diện tích cho thuê (m2):......................................
Hợp đồng thuê số:............... ngày.../.../...
d) Diện tích đã chia cho CBCNV (m2):.............................
Theo quyết định số:............. ngày.../.../...
e) Diện tích hiện cơ quan đang quản lý (m2):.....................
3. Hiện trạng đất đai khi bàn giao:
a) Tổng diện tích khuôn viên (m2):...............................
b) Diện tích thu hồi, chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền số...... ngày... tháng... năm 199............... m2.
c) Ranh giới cũ của khuôn viên đất:.............................. ..............................................................
d) Mốc giới xác định lại:........................................
e) Diện tích đo lại:.......................................... m2
g) Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý:............... .............................................................. ..............................................................
III. CÁC HỒ SƠ VỀ NHÀ ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN ĐẤT BÀN GIAO:
1. Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a) Các giấy tờ pháp lý về nhà:
- Giấy giao quyền sử dụng nhà:
- Giấy phép xây dựng:
- Hợp đồng thuê nhà:
b) Các hồ sơ bản vẽ:
- Bản vẽ thiết kế xây dựng:
- Bản vẽ thiết kế hoàn công:
- Bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà:
c) Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2. Các hồ sơ về đất:
a) Các giấy tờ pháp lý về đất:
- Giấy cấp đất:
- Giấy giao quyền sử dụng đất:
b) Các hồ sơ bản vẽ:
- Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất:
- Các giấy tờ liên quan đến thuê đo vẽ:
c) Các hồ sơ khác liên quan đến đất:
.............................................................. ..............................................................
3. Các giấy tờ hồ sơ khác:
a) Giấy tờ hồ sơ liên quan đến tài sản gắn liền nhà đất:
b) Hồ sơ giao vốn, bảo toàn vốn:
c) Các loại hồ sơ khác:..........................................
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định thu hồi, bàn giao của các cấp có thẩm quyền).
I. TÀI SẢN THỰC HIỆN BÀN GIAO:
|
|
| Giá trị tài sản bàn giao (ngàn đồng) |
| ||||
|
|
| Theo sổ kế toán | Theo thực tế đánh giá lại | Hiện trạng thực tế tài sản bàn giao | |||
S TT | Danh mục tài sản bàn giao | Số lượng cái | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá theo giá hiện hành | Giá trị còn lại theo giá hiện hành | Tỷ lệ còn lại % | Ghi chú (mô tả hiện trạng tài sản bàn giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC HỒ SƠ VỀ TÀI SẢN BÀN GIAO:
Gồm: - Hồ sơ về lý lịch tài sản.....................
- .............................................
* Ý kiến của các bên giao nhận:
- Ký tên, đóng dấu của các bên giao nhận và chứng kiến giao nhận tài sản.
File gốc của Công văn về việc hướng dẫn biên bản bàn giao và tiếp nhận tài sản đang được cập nhật.
Công văn về việc hướng dẫn biên bản bàn giao và tiếp nhận tài sản
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 195-TC/QLCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Đức Phong |
Ngày ban hành | 1996-09-04 |
Ngày hiệu lực | 1996-09-04 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |