Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu10/2022/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành27/04/2022
Người kýHà Lan Anh
Ngày hiệu lực 10/05/2022
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Đất đai - Nhà ở

Quyết định 10/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nam Định về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định

Value copied successfully!
Số hiệu10/2022/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành27/04/2022
Người kýHà Lan Anh
Ngày hiệu lực 10/05/2022
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2022/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 16 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020 ;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 21/TTr-SXD ngày 08/4/2022, Báo cáo thẩm định số 357/BC-STP ngày 07/4/2022 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Điều 2. Giá trị xây dựng nhà ở không có trong Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây dựng công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/5/2022.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; các tổ chức, cá nhân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: Vp1, Vp3, Vp5, Vp6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Lan Anh

BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI

(Kèm theo Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/ 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

STT

Ký hiệu

Danh mục các loại nhà ở điển hình

Đơn vị

Đơn giá

Nhà 1 tầng

1

A1.1

Nhà xây tường chịu lực, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 XD

4.041.000

2

A1.2

Nhà xây tường chịu lực, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 XD

3.859.000

3

A1.3

Nhà xây tường chịu lực, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 XD

4.074.000

4

A1.4

Nhà xây tường 110, mái ngói, vì kèo, xà gồ rui mè luồng, quét vôi ve

đ/m2 XD

2.760.000

Nhà 2 tầng (Không có khu phụ)

5

B2.1

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.268.000

6

B2.2

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

2.937.000

7

B2.3

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

2.828.000

8

B2.4

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.880.000

9

B2.5

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.366.000

10

B2.6

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.264.000

11

B2.7

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.394.000

12

B2.8

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.063.000

13

B2.9

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

2.956.000

Nhà 2 tầng (Có khu phụ)

14

B2.10

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.211.000

15

B2.11

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.009.000

16

B2.12

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

2.900.000

17

B2.13

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.583.000

18

B2.14

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.381.000

19

B2.15

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.272.000

20

B2.16

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.264.000

21

B2.17

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.062.000

22

B2.18

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng BTCT, quét vôi ve

đ/m2 sàn

2.955.000

Nhà 3 tầng

23

B3.1

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.843.000

24

B3.2

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.366.000

25

B3.3

Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.036.000

26

B3.4

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

4.711.000

27

B3.5

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

4.231.000

28

B3.6

Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.906.000

29

B3.7

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

4.085.000

30

B3.8

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.607.000

31

B3.9

Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng BTCT, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.301.000

Nhà 4 tầng

32

B4

Nhà xây tường chịu lực, sàn gác panel, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.405.000

Nhà 5 tầng

33

B5

Nhà xây tường chịu lực, sàn và mái gác panel, quét vôi ve

đ/m2 sàn

3.928.000

Ghi chú:

- Giá trị xây dựng công trình trong Bảng giá trên chưa bao gồm thiết bị điện nước

- Các loại nhà có điện và nước được cộng thêm 6% giá trị công trình.

- Các loại nhà chỉ có điện được cộng thêm 3% giá trị công trình

Từ khóa:10/2022/QĐ-UBNDQuyết định 10/2022/QĐ-UBNDQuyết định số 10/2022/QĐ-UBNDQuyết định 10/2022/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định số 10/2022/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định 10 2022 QĐ UBND của Tỉnh Nam Định

Nội dung đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu10/2022/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Nam Định
                            Ngày ban hành27/04/2022
                            Người kýHà Lan Anh
                            Ngày hiệu lực 10/05/2022
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Tải văn bản gốc

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi