BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2020/TB-LPQT | Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC
Điều 56 của Luật Điều ước quốc tế năm 2016, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Bộ Ngoại giao trân trọng gửi bản sao Hiệp định theo quy định tại Điều 59 của Luật nêu trên./.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ LUẬT PHÁP
VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Ngự
Mong muốn tạo thuận lợi cho việc nhập cảnh, xuất cảnh và đi lại của công dân hai nước,
2. Nếu một Bên sửa đổi mẫu hộ chiếu hiện hành hoặc ban hành mẫu hộ chiếu mới thì phải thông báo cho Bên còn lại thông qua kênh ngoại giao chậm nhất là ba mươi (30) ngày trước khi mẫu hộ chiếu đó được sửa đổi hoặc ban hành và cung cấp mẫu và đặc điểm kỹ thuật của loại hộ chiếu mới đó.
2. Những sửa đổi, bổ sung nêu tại Khoản 1 Điều này sẽ có hiệu lực ba mươi (30) ngày kể từ ngày Bên này nhận được công hàm sau cùng của Bên kia thống nhất những sửa đổi, bổ sung này.
2. Việc tiến hành hoặc chấm dứt sự đình chỉ các biện pháp được nêu trong Khoản 1 Điều này phải được thông báo ngay lập tức cho Bên ký kết kia qua đường ngoại giao.
2. Mỗi Bên có thể chấm dứt hiệu lực Hiệp định bằng văn bản thông báo chính thức cho Bên kia qua đường ngoại giao. Việc chấm dứt đó sẽ có hiệu lực sau chín mươi (90) ngày kể từ khi Bên kia nhận được thông báo này.
THAY MẶT CHÍNH PHỦ | THAY MẶT CHÍNH PHỦ |
s”,
Desiring to facilitate the travel of the citizens of both countries,
2. Either Party modify the existing ordinary passports or introduce new passports after the effective date hereof, shall inform this to the other Party, through diplomatic channels, at least thirty (30) days in advance of then introduction and shall provide specimens and technical specification of such passports.
2. The amendments or supplements referred to in paragraph 1 of this Article shall enter into force thirty (30) days after the date of receipt of the last diplomatic note by which the Parties have agreed upon such amendments or supplements.
2. The Parties shall immediately notify each other on the adoption of and the withdrawal from the measures referred to in paragraph 1 of this Article, through diplomatic channels.
2. Either Party may terminate this Agreement by sending a written notice to the other Party through diplomatic channels. In such case this Agreement shall cease to be in effect ninety (90) days after the date of the receipt of such notice by the other Party.
FOR THE GOVERNMENT OF | FOR THE GOVERNMENT OF |
l Gobtemo de la República de Panamá y el Gobierno de la República Socialist de Vietnam, en lo sucesivo denomination “las Partes”,
iras a desarrollar más les relaciones amistosas entre los dos países,
ando facilitar el viaje de los ciudadanos de ambos países,
danos de una de las Partes que posean pasapottes ordinarios válidos, con una validez mínima de seis (6) meses, puedeo entretr, salir de, transitar y pennanecer en el tenitorio del país de la otra Parte sin una visa por un período máximo de hasta novento (90) días, bajo la condición de que el propósito de la visita sea actividades sin fines de lucro.
viajen a la otra Parte, eon la intención de pemianecor en dicho territorio más allá del período máximo previsto en el Artículo 1 de este Acuerdo, deben solicitar a las autoridades competences de esta última Parte que expidan la visa coirespondiente de conformidad con su leyes internal
n, saldrán, transitarán por el tenitorio del país de la otra Parte por loss puntos de control fronterizos designados pan viajes lnternacionales.
tieaen la obligación de cumplir com las leyea y reulaciones de la otra Parte durante su estadía en su territorio.
rá el derecho de cualquiera de las Partes a rechazar la entrada, y reducir o finalizar el período de permameneia en su terrtorio de los ciudadanos de la otra Parte, que puedan considerarse personas non-grata,
ficará inmediatamente a la Misión Diplomática o a la Oflcina Consular, La Misión Diplomática o la Oficina Consular oonespondiente emitirá un nuevo pasaporte o documento de viaje, de conformidad can sus leyes y reglamentos internes, e informará a las autoridades competences de la otra Parte sobre la emisión del nuevo pasaporte o documentn de viaje y la caticelación del pasaporte perdido.
. Las Partes intercambiarán, a través de los canales diplomaticos, muestras de los pasaportes ordinarios, así como sus especiflcacionra técnicas, al menos treinta (30) días antes de la entrada ea vigor de este Acuerdo.
asaportes ordinarios existentes o introduzca nuevos pssaportes después de la fecha de vigencia del presente Acuerdo, lo lnformrá a la otra Parte; a través de log Canales diplomáticos, al menos treinta (30) días antes de su introducción y proporciooará muestras y las cspecificaciones técnicas de dicbos pasaportes.
ficarán oficialmente las enmiendas a las normas nacionales relatives a la entrada, salida, tránsito y permaneneia de extranjeros en los tenitorios de sus países.
es podrán, mediante consentimiento mutuo, enmendar o complementar fas disposiciones de este Acuerdo mediante el intercambio de notas que formarán parte integrante del mismo.
enmiendas o complementos a que se refiere el párrafo 1 de este artículo entrarén en vigor treinta (30) días después de la feeba de la firma.
ier controversia entie las Partes con respecto a la interpretación o implementación de las disposiciones de este Acuerdo se resolverá a través de los canales diplomaticos, como consultas y negociaciones, o de cualquier otra forma mutuamente acordada por las Partes.
tional, orden público o salud pública puede suspender la implementación total o parcial de este Acuerdo.
ificarán inmediatamente sobre la adopcióny el retiro de las medidas a las que se hace referenda en el párrafo 1 de esfe Artículo, a través de loa canales diplomátícos.
1. El presente Acuerdo entrará en vigor sesenta (60) días después de la fecha de rccepción a través de Ios canales diplomáticos de la última notificación por eacrito, mediante la cual fas Partes se comuniquen formaImente que sus respectivos procedimientos internos para su entrada en vigor se han completado. Por lo tanto, este Acuerdo será válído por un período de tiempo indefinido.
2. Cualquiera de las Partes podrá resciudir este Acuerdo enviando una notificación por escrito a la otra Parte a través de los canales diplomáticos. En tal caso, este Acuerdo dejará de tener efecto noventa (90) días después de la fecha de recepción de dicha notificación por la otra Parte.
i, República Socialista de Vietnam el siete (7) de junto del afio 2019, en dos copias originales, en los idiomas espaflol, vietnamita e inglés, todos los textos son igualmente auténticos. En caso de divergencia en la interpretación de este Acuerdo, prevaleceá el texto en inglés.
POR EL GOBIERNO DE LA | POR EL GOBIERNO DE LA |
Từ khóa: Điều ước quốc tế 64/2020/TB-LPQT, Điều ước quốc tế số 64/2020/TB-LPQT, Điều ước quốc tế 64/2020/TB-LPQT của Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ nước Cộng hòa Pa-na-ma, Điều ước quốc tế số 64/2020/TB-LPQT của Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ nước Cộng hòa Pa-na-ma, Điều ước quốc tế 64 2020 TB LPQT của Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ nước Cộng hòa Pa-na-ma, 64/2020/TB-LPQT
File gốc của Thông báo 64/2020/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định giữa Việt Nam và Pa-na-ma về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu phổ thông đang được cập nhật.
Thông báo 64/2020/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định giữa Việt Nam và Pa-na-ma về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu phổ thông
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ nước Cộng hòa Pa-na-ma |
Số hiệu | 64/2020/TB-LPQT |
Loại văn bản | Điều ước quốc tế |
Người ký | Servio S. Samudio B., Tô Anh Dũng |
Ngày ban hành | 2019-06-07 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-15 |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
Tình trạng | Còn hiệu lực |