Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Công nghệ thông tin » Quyết định 805/QĐ-UBND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 805/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 23 tháng 11 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4; NÂNG CẤP MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG VÀ BÃI BỎ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của các sở, ban, ngành và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

1. Phê duyệt danh mục 89 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, gồm: 61 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh; 11 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện; 12 dịch vụ công trực tuyến cấp xã; 02 dịch vụ công trực tuyến chung 3 cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã); 03 dịch vụ công trực tuyến chung 2 cấp (cấp huyện, cấp xã).

3. Phê duyệt danh mục 151 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trong đó: Cấp tỉnh 142 dịch vụ công; cấp huyện 06 dịch vụ công; cấp xã 03 dịch vụ công.

(Có Danh mục kèm theo)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (báo cáo);
- CVP, Các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (phối hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- B
áo Kon Tum; Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VDT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Ngọc

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

1

1.005383.000.00.00.H34

 

X

2

2.001698.000.00.00.H34

 

X

3

2.001693.000.00.00.H34

 

X

4

1.003152.000.00.00.H34

 

X

5

2.001013.000.00.00.H34

 

X

6

2.000844.000.00.00.H34

 

X

7

1.003071.000.00.00.H34

 

X

8

1.003343.000.00.00.H34

 

X

9

2.001028.000.00.00.H34

 

X

10

1.008432.000.00.00.H34

 

X

II

1

2.001249.000.00.00.H34

 

X

2

2.000526.000.00.00.H34

 

X

3

2.000176.000.00.00.H34

 

X

4

2.000645.000.00.00.H34

 

X

5

2.000204.000.00.00.H34

 

X

6

2.001619.000.00.00.H34

 

X

7

2.001636.000.00.00.H34

 

X

8

2.000197.000.00.00.H34

 

X

9

2.000631.000.00.00.H34

 

X

10

2.000131.000.00.00.H34

 

X

11

2.000002.000.00.00.H34

 

X

12

2.000004.000.00.00.H34

 

X

13

2.000001.000.00.00.H34

 

X

14

2.000619.000.00.00.H34

 

X

15

2.000669.000.00.00.H34

 

X

16

2.000666.000.00.00.H34

 

X

17

2.000459.000.00.00.H34

 

X

18

1.001005.000.00.00.H34

 

X

19

2.000340.000.00.00.H34

 

X

20

2.000665.000.00.00.H34

 

X

21

2.000078.000.00.00.H34

 

X

22

2.000207.000.00.00.H34

 

X

23

2.000201.000.00.00.H34

 

X

24

2.000187.000.00.00.H34

 

X

25

2.000175.000.00.00.H34

 

X

26

1.000425.000.00.00.H34

 

X

27

2.000180.000.00.00.H34

 

X

28

2.000156.000.00.00.H34

 

X

29

2.000390.000.00.00.H34

 

X

30

2.000376.000.00.00.H34

 

X

31

2.000371.000.00.00.H34

 

X

32

2.000279.000.00.00.H34

 

X

33

1.000481.000.00.00.H34

 

X

34

1.000444.000.00.00.H34

 

X

35

2.000211.000.00.00.H34

 

X

36

2.001617.000.00.00.H34

 

X

37

2.001549.000.00.00.H34

 

X

38

2.001724.000.00.00.H34

 

X

39

2.001266.000.00.00.H34

 

X

40

2.000543.000.00.00.H34

 

X

41

2.000621.000.00.00.H34

 

X

42

2.000638.000.00.00.H34

 

X

43

2.000643.000.00.00.H34

 

X

44

2.001561.000.00.00.H34

 

X

45

2.001632.000.00.00.H34

 

X

46

2.000210.000.00.00.H34

 

X

47

2.000172.000.00.00.H34

 

X

48

1.003401.000.00.00.H34

 

X

49

2.001384.000.00.00.H34

 

X

50

2.000636.000.00.00.H34

X

 

51

2.000167.000.00.00.H34

X

 

52

2.000673.000.00.00.H34

X

 

53

2.000672.000.00.00.H34

X

 

54

2.000674.000.00.00.H34

X

 

55

2.000664.000.00.00.H34

X

 

56

2.000136.000.00.00.H34

X

 

57

2.000073.000.00.00.H34

X

 

58

2.000194.000.00.00.H34

X

 

59

2.000196.000.00.00.H34

X

 

60

2.000166.000.00.00.H34

X

 

61

2.000387.000.00.00.H34

X

 

62

2.000354.000.00.00.H34

X

 

63

2.000163.000.00.00.H34

X

 

64

2.000535.000.00.00.H34

X

 

III

1

1.004435.000.00.00.H34

 

X

2

1.005143.000.00.00.H34

 

X

3

1.001088.000.00.00.H34

 

X

4

1.004436.000.00.00.H34

 

X

5

1.000270.000.00.00.H34

 

X

6.

2.001914.000.00.00.H34

 

X

7

1.005354.000.00.00.H34

 

X

8

1.005061.000.00.00.H34

 

X

9

1.005049.000.00.00.H34

 

X

10

1.005025.000.00.00.H34

 

X

11

1.005195.000.00.00.H34

 

X

12

1.005008.000.00.00.H34

 

X

13

1.005074.000.00.00.H34

 

X

14

1.005065.000.00.00.H34

 

X

15

1.005084.000.00.00.H34

 

X

16

1.005466.000.00.00.H34

 

X

17

1.005053.000.00.00.H34

 

X

18

1.001000.000.00.00.H34

 

X

19

1.006388.000.00.00.H34

 

X

20

1.005015.000.00.00.H34

 

X

21

1.005043.000.00.00.H34

 

X

22

1.004999.000.00.00.H34

 

X

23

1.005070.000.00.00.H34

 

X

24

1.004991.000.00.00.H34

 

X

25

1.005057.000.00.00.H34

 

X

26

2.001987.000.00.00.H34

 

X

27

2.001985.000.00.00.H34

 

X

28

1.005062.000.00.00.H34

 

X

29

1.005359.000.00.00.H34

 

X

30

1.005081.000.00.00.H34

 

X

31

1.004988.000.00.00.H34

 

X

32

1.005067.000.00.00.H34

 

X

33

1.000715.000.00.00.H34

 

X

34

1.000288.000.00.00.H34

 

X

35

1.000181.000.00.00.H34

 

X

36

1.000729.000.00.00.H34

 

X

37

1.000711.000.00.00.H34

 

X

38

1.000691.000.00.00.H34

 

X

IV

1

2.002131.000.00.00.H34

 

X

2

2.000069.000.00.00.H34

 

X

3

1.001747.000.00.00.H34

 

X

4

1.001786.000.00.00.H34

 

X

5

1.001693.000.00.00.H34

 

X

6

1.001716.000.00.00.H34

 

X

7

1.005360.000.00.00.H34

 

X

8

1.001677.000.00.00.H34

 

X

9

1.004473.000.00.00.H34

 

X

10

1.001770.000.00.00.H34

 

X

11

2.000228.000.00.00.H34

 

X

12

2.001483.000.00.00.H34

 

X

13

1.003542.000.00.00.H34

 

X

14

1.006851.000.00.00.H34

 

X

15

2.002118.000.00.00.H34

 

X

16

2.002231.000.00.00.H34

 

X

17

2.002232.000.00.00.H34

 

X

18

2.001209.000.00.00.H34

 

X

19

2.001207.000.00.00.H34

 

X

20

2.000461.000.00.00.H34

 

X

V

1

1.002305.000.00.00.H34

X

 

2

2.000025.000.00.00.H34

X

 

3

1.000091.000.00.00.H34

X

 

4

2.000192.000.00.00.H34

X

 

5

1.000105.000.00.00.H34

X

 

VI

1

2.000449.000.00.00.H34

 

X

2

1.000934.000.00.00.H34

 

X

3

1.000924.000.00.00.H34

 

X

4

1.003879.000.00.00.H34

 

X

5

2.001481.000.00.00.H34

 

X

6

1.003960.000.00.00.H34

 

X

7

2.000437.000.00.00.H34

 

X

8

1.005388.000.00.00.H34

 

X

9

1.005384.000.00.00.H34

 

X

10

1.005392.000.00.00.H34

 

X

11

2.002156.000.00.00.H34

 

X

12

1.001642.000.00.00.H34

X

 

13

1.001624.000.00.00.H34

X

 

14

1.000788.000.00.00.H34

X

 

15

1.000587.000.00.00.H34

X

 

16

1.001628.000.00.00.H34

X

 

17

1.000604.000.00.00.H34

X

 

18

1.000654.000.00.00.H34

X

 

19

1.000415.000.00.00.H34

X

 

20

1.000989.000.00.00.H34

X

 

21

2.001683.000.00.00.H34

X

 

22

2.000418.000.00.00.H34

X

 

23

2.000422.000.00.00.H34

X

 

24

2.001941.000.00.00.H34

X

 

25

2.001946.000.00.00.H34

X

 

26

1.003735.000.00.00.H34

X

 

VII

1

2.001064.000.00.00.H34

 

X

2

1.005319.000.00.00.H34

 

X

3

2.001819.000.00.00.H34

 

X

4

1004022.000.00.00.H34

 

X

5

1004839.000.00.00.H34

 

X

6

1.004509.000.00.00.H34

 

X

7

1.004493.000.00.00.H34

 

X

8

1.000084.000.00.00.H34

X

 

9

1.000081.000.00.00.H34

X

 

10

1.000065.000.00.00.H34

X

 

11

1.000055.000.00.00.H34

X

 

12

1.007918.000.00.00.H34

X

 

13

3.000152.000.00.00.H34

X

 

14

1.000047.000.00.00.H34

X

 

15

1.003388.000.00.00.H34

X

 

16

1.003371.000.00.00.H34

X

 

17

1.003618.000.00.00.H34

X

 

18

1.008127.000.00.00.H34

X

 

19

1.008129.000.00.00.H34

X

 

20

1.004692.000.00.00.H34

X

 

21

1.003893.000.00.00.H34

X

 

22

1.003921.000.00.00.H34

X

 

23

1.003188.000.00.00.H34

X

 

24

1.003695.000.00.00.H34

X

 

25

1.003712.000.00.00.H34

X

 

26

1.003727.000.00.00.H34

X

 

27

1.003397.000.00.00.H34

X

 

VIII

1

1.007619.000.00.00.H34

 

X

2

1.007618.000.00.00.H34

 

X

3

1.006218.000.00.00.H34

X

 

4

1.006220.000.00.00.H34

X

 

5

1.006219.000.00.00.H34

X

 

IX

1

1.004637.000.00.00.H34

 

X

2

1.004640.000.00.00.H34

 

X

3

1.003659.000.00.00.H34

 

X

4

1.005442.000.00.00.H34

 

X

5

1.005452.000.00.00.H34

 

X

6

2.001087.000.00.00.H34

 

X

7

2.001098.000.00.00.H34

 

X

8

2.001091.000.00.00.H34

 

X

9

2.001766.000.00.00.H34

 

X

10

2.001740.000.00.00.H34

 

X

11

2.001737.000.00.00.H34

 

X

12

1.004153.000.00.00.H34

 

X

13

2.001728.000.00.00.H34

 

X

14

2.001744.000.00.00.H34

 

X

15

2.001732.000.00.00.H34

 

X

16

1.003687.000.00.00.H34

 

X

17

1.003384.000.00.00.H34

X

 

18

1.008201.000.00.00.H34

X

 

19

1.003114.000.00.00.H34

X

 

X

1

1.001125.000.00.00.H34

 

X

2

1.001438.000.00.00.H34

 

X

3

1.001071.000.00.00.H34

 

X

4

1.001446.000.00.00.H34

 

X

5

2.000596.000.00.00.H34

 

X

6

1.001233.000.00.00.H34

 

X

7

1.000627.000.00.00.H34

 

X

8

1.000390.000.00.00.H34

 

X

9

1.000426.000.00.00.H34

 

X

10

1.005463.000.00.00.H34

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

 

X

11

2.000587.000.00.00.H34

 

X

12

2.000518.000.00.00.H34

 

X

13

1.002010.000.00.00.H34

 

X

14

1.002032.000.00.00.H34

 

X

15

1.002055.000.00.00.H34

 

X

16

1.002079.000.00.00.H34

 

X

17

1.002099.000.00.00.H34

 

X

18

1.002153.000.00.00.H34

 

X

19

1.002181.000.00.00.H34

 

X

20

1.002198.000.00.00.H34

 

X

21

1.002218.000.00.00.H34

 

X

22

1.002234.000.00.00.H34

 

X

23

1.002398.000.00.00.H34

 

X

24

1.002384.000.00.00.H34

 

X

25

1.002368.000.00.00.H34

 

X

26

2.001815.000.00.00.H34

 

X

27

2.001807.000.00.00.H34

 

X

28

2.001395.000.00.00.H34

 

X

29

2.001333.000.00.00.H34

 

X

30

2.001258.000.00.00.H34

 

X

31

2.001247.000.00.00.H34

 

X

32

2.001225.000.00.00.H34

 

X

33

2.002139.000.00.00.H34

 

X

XI

1

1.003295.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)

 

X

2

1.004382.000.00.00.H34

 

X

3

1.002693.000.00.00.H34

 

X

4

1.002572.000.00.00.H34

 

X

5

1.002625.000.00.00.H34

 

X

6

1.006873.000.00.00.H34

 

X

7

1.006876.000.00.00.H34

 

X

8

1.007761.000.00.00.H34

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

X

9

1.007764.000.00.00.H34

 

X

10

1.007766.000.00.00.H34

 

X

11

1.007763.000.00.00.H34

 

X

12

1.007767.000.00.00.H34

 

X

13

1.007762.000.00.00.H34

 

X

14

1.002515.000.00.00.H34

 

X

15

1.002621.000.00.00.H34

 

X

16

2.001116.000.00.00.H34

 

X

17

1.002696.000.00.00.H34

 

X

XII

1

1.002399.000.00.00.H34

 

X

2

1.000562.000.00.00.H34

 

X

3

1.000511.000.00.00.H34

 

X

4

1.003628.000.00.00.H34

 

X

5

1.001393.000.00.00.H34

 

X

6

1.002464.000.00.00.H34

 

X

7

1.003720.000.00.00.H34

 

X

8

1.000662.000.00.00.H34

 

X

9

1.000793.000.00.00.H34

 

X

10

1.002944.000.00.00.H34

 

X

11

1.004488.000.00.00.H34

 

X

12

1.004074.000.00.00.H34

 

X

13

1.004005.000.00.00.H34

 

X

14

1.003937.000.00.00.H34

 

X

15

1.003994.000.00.00.H34

 

X

16

1.003924.000.00.00.H34

 

X

17

1.003954.000.00.00.H34

 

X

18

2.000985.000.00.00.H34

 

X

19

1.003961.000.00.00.H34

 

X

20

1.002292.000.00.00.H34

 

X

21

1.004516.000.00.00.H34

 

X

22

1.002339.000.00.00.H34

 

X

23

1.002258.000.00.00.H34

 

X

24

1.004024.000.00.00.H34

 

X

25

1.001893.000.00.00.H34

 

X

26

1.002483.000.00.00.H34

 

X

27

1.002162.000.00.00.H34

 

X

28

1.003800.000.00.00.H34

 

X

29

1.003531.000.00.00.H34

 

X

30

1.003787.000.00.00.H34

 

X

31

1.003773.000.00.00.H34

 

X

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

1

2.000629.000.00.00.H34

 

X

2

2.000162.000.00.00.H34

 

X

3

2.000181.000.00.00.H34

X

 

4

2.000150.000.00.00.H34

X

 

II

1

2.001270.000.00.00.H34

 

X

2

2.001261.000.00.00.H34

 

X

3

2.001283.000.00.00.H34

X

 

III

1

2.000599.000.00.00.H34

 

X

2

1.000473.000.00.00.H34

 

X

IV

1

2.000528.000.00.00.H34

X

 

2

2.000779.000.00.00.H34

X

 

3

1.001695.000.00.00.H34

X

 

4

1.001669.000.00.00.H34

X

 

5

2.000756.000.00.00.H34

X

 

6

2.000748.000.00.00.H34

X

 

7

2.000547.000.00.00.H34

X

 

8

1.000893.000.00.00.H34

X

 

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

1

2.000206.000.00.00.H34

 

X

2

2.000184.000.00.00.H34

 

X

II

1

1.000894.000.00.00.H34

X

 

2

1.001022.000.00.00.H34

X

 

3

1.000689.000.00.00.H34

X

 

4

1.000110.000.00.00.H34

X

 

5

1.000080.000.00.00.H34

X

 

6

1.004827.000.00.00.H34

X

 

7

1.004837.000.00.00.H34

X

 

8

1.004845.000.00.00.H34

X

 

9

1.004859.000.00.00.H34

X

 

10

1.004772.000.00.00.H34

X

 

11

1.004746.000.00.00.H34

X

 

12

1.005461.000.00.00.H34

X

 

13

1.000656.000.00.00.H34

 

X

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

1

2.000635.000.00.00.H34

X

 

II

1

2.000908.000.00.00.H34

X

 

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

1

2.000927.000.00.00.H34

X

 

2

2.000815.000.00.00.H34

X

 

3

2.000942.000.00.00.H34

X

 

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Lý do bãi bỏ thực hiện dịch vụ công trực tuyến

1

* Tổng số:

- Bãi bỏ 01 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3./.

Từ khóa: Quyết định 805/QĐ-UBND, Quyết định số 805/QĐ-UBND, Quyết định 805/QĐ-UBND của Tỉnh Kon Tum, Quyết định số 805/QĐ-UBND của Tỉnh Kon Tum, Quyết định 805 QĐ UBND của Tỉnh Kon Tum, 805/QĐ-UBND

File gốc của Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.

Công nghệ thông tin

  • Thông tư 08/2021/TT-BTTTT quy định về Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  • Công văn 7363/VPCP-KSTT năm 2021 về cung cấp thanh toán trực tuyến nghĩa vụ tài chính trong thực hiện thủ tục đất đai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 29/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 7 Điều 7 và Điều 27 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 16/2019/QĐ-UBND
  • Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Cổng thông tin Covid-19 tỉnh Nghệ An
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
  • Kế hoạch 5334/KH-UBND năm 2021 triển khai thực hiện Quyết định 830/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình “Bảo vệ và hỗ trợ trẻ em tương tác lành mạnh, sáng tạo trên môi trường mạng giai đoạn 2021–2025” do tỉnh Ninh Thuận ban hành
  • Công văn 10566/VP-KGVX năm 2021 triển khai thử nghiệm hệ thống dịch vụ công trực tuyến do Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 62/2021/QĐ-UBND quy định về Quản lý, vận hành và tích hợp ứng dụng Hue-S do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
  • Quyết định 63/2021/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách Huế, Tủ sách Huế điện tử do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Số hiệu 805/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Người ký Y Ngọc
Ngày ban hành 2020-11-23
Ngày hiệu lực 2020-11-23
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Bãi bỏ

  • Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
  • Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu