Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu45/2006/QĐ-BBCVT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Bưu chính, Viễn thông
Ngày ban hành03/11/2006
Người kýĐỗ Trung Tá
Ngày hiệu lực 07/12/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Công nghệ thông tin

Quyết định 45/2006/QĐ-BBCVT ban hành "Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn" do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu45/2006/QĐ-BBCVT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Bưu chính, Viễn thông
Ngày ban hành03/11/2006
Người kýĐỗ Trung Tá
Ngày hiệu lực 07/12/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 45/2006/QĐ-BBCVT

Hà Nội, ngày 3 tháng 11 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH "DANH MỤC SẢN PHẨM THUỘC QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN"

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn thông;
            Căn cứ Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về tần số vô tuyến điện;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa;
Xét Tờ trình số 31/QLCL-CLSP ngày 12 tháng 9 năm 2006
của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn".

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Quyết định này thay thế cho Quyết định số 477/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15 tháng 6 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành “Danh mục vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn”.

Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
Như Điều 3;
Văn phòng Chính phủ;
Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
UBND các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương;
Tòa án nhân dân tối cao;
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
Công báo;
Website Chính phủ;
Các doanh nghiệp viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin;
Lưu: VT, KHCN, QLCL.

BỘ TRƯỞNG




Đỗ Trung Tá

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa:45/2006/QĐ-BBCVTQuyết định 45/2006/QĐ-BBCVTQuyết định số 45/2006/QĐ-BBCVTQuyết định 45/2006/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thôngQuyết định số 45/2006/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thôngQuyết định 45 2006 QĐ BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông

THE MINISTRY OF POST AND TELECOMMUNICATIONS
 -------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No: 45/2006/QD-BBCVT

Hanoi, November 03, 2006

ON PROMULGATING "THE LIST OF PRODUCTS SUBJECT TO SPECIALIZED MANAGEMENT BY THE MINISTRY OF POSTS AND TELEMATICS AND COMPULSORY TO BE TYPE-APPROVED ".

Pursuant to the May 25, 2002 Post and Telecommunications Ordinance;Pursuant to the Government's Decree No. 90/ 2002/ND-CP of November 11, 2002, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Post and Telematics;Pursuant to the Government's Decree No. 160/2004/ND-CP of September 3, 2004 detailing the implementation of a number of articles on telecommunications of the posts and telecommunications ordinance; Pursuant to the Government's Decree No. 24/2004/ND-CP 0f January 14, 2004 detailing the implementation of a number of articles on radio frequency of the posts and telecommunications ordinance;Pursuant to the Government's Decree No. 179/2004/ND-CP of October 21, 2004 regulating the state management on quality of goods and products;Considering the Dispatch No. 31/QLCL-CLSP of September 12, 2006 submitted by the Director General of the Posts and Telematics Quality Control Directorate;At the proposals of Director General of Science and Technology Department and Director General of Legal Affairs Department,

DECIDES:

Article 1. To promulgate together with this Decision "The list of products subject to specialized management by the Ministry of Posts and Telematics and compulsory to be type-approved ".

This Decision replaces Decision No. 477/2001/QD-TCBD of Jun 15, 2001 of the Director General of Department General of Posts and telecommunications Promulgating the List of Posts and Telecommunications devices and equipments subject to Type Approval.

Article 3. The General director of the Office, the General Director of Science and Technology Department, the General directors of Departments, the heads of the units of the Ministry of Post and Telematics; the heads of the concerned enterprises, organizations and individuals trading and using electronics, telecommunications and information technology products shall have to implement this Decision.

 

 

Receivers:
- As in article 3;
- Government Office;
- Ministries, Ministerial level bodies, Government's Agencies;
- People Committees of provinces and municipal cities;
- People's Supreme Courts
- People's Supreme Procuracy
- Ministers, Vice Ministers of Posts and Telematics;
- Department of legal document checking (Ministry of Justice);
- Official Gazette;
- Government's Website;
- ICT enterprises;
- Archives: VT, KHCN, QLCL.

MINISTER




Do Trung Ta

 

OF PRODUCTS SUBJECT TO SPECIALIZED MANAGEMENT BY THE MINISTRY OF POSTS AND TELEMATICS AND COMPULSORY TO BE TYPE-APPROVED(Promulgated together with the Decision No. 45/2006/QD-BBCVT dated November 3, 2006 of the Minister of Posts and Telematics)

No.

NAMES OF PRODUCTS

APPLIED STANDARDS

1.

Fixed, mobile network elements

Fixed, mobile network elements

1.1.

Large Digital Exchange

TCN 68 – 179 : 1999

1.2.

Small Digital Exchange

TCN 68 – 146 : 1995

1.3.

Network Access Equipment (including digital subscriber concentrator, pair-gain equipment)

TCN 68 - 163 : 1997

TCN 68 - 163A : 1997

TCN 68 - 163B : 1997

TCN 68 - 169 : 1998

TCN 68 - 179 : 1999

TCN 68 - 184 : 1999

TCN 68 - 185 : 1999

TCN 68 – 188 : 2000

1.4.

Cardphone equipment

TCN 68 – 166 : 1997

2.

Transmission Equipment

 

2.1.

Optical fiber transmission equipment

TCN 68 - 173 : 1998

TCN 68 - 175 : 1998

TCN 68 – 177 : 1998

2.2.

Digital microwave transmission equipment

TCN 68 - 137 : 1995

TCN 68 - 156 : 1996

TCN 68 - 158 : 1996

TCN 68 – 234 : 2006

3.

Transmission Cable

Transmission Cable

3.1.

Optical fiber cables

TCN 68 - 160 : 1995

3.2.

Metallic cables

TCN 68 - 132 : 1998

4.

Terminal Equipment

Terminal Equipment

4.1.

Terminal equipment to be connected to an analogue subscriber interface in the PSTN

TCN 68 - 188 : 2000

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

TCN 68 - 211 : 2002

4.2.

Terminal equipment to be connected to ISDN using basic rate access BRA

TCN 68 - 189 : 2000

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

TCN 68 - 212 : 2002

TCN 68 - 213 : 2002

4.3.

Cordless telephone equipment

TCN 68 - 143 : 2003

TCN 68 - 188 : 2000

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 196 : 2001

TCN 68 - 211 : 2002

4.4.

Public Land Mobile Network Terminals

TCN 68 - 138 : 1995

TCN 68 - 221 : 2004

TCN 68 - 222 : 2004

TCN 68 - 223 : 2004

TCN 68 - 245 : 2006

4.5.

Terminal equipment to be connected to Public Telecommunications Network via leased-lines

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

TCN 68 - 216 : 2002

TCN 68 - 217 : 2002

4.6.

PABX

TCN 68 - 136 : 1995

TCN 68 - 188 : 2000

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

4.7.

 xDSL Terminal Equipment

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

5.

Radio frequency transmitters, tranceivers having frequency band in the range from 9 kHz to 400 GHz, and transmitted power from 60 mW upwards

Radio frequency transmitters, tranceivers having frequency band in the range from 9 kHz to 400 GHz, and transmitted power from 60 mW upwards

5.1.

Radio frequency transmitters, tranceivers used in land fixed or mobile communications systems

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 219 : 2004

TCN 68 - 220 : 2004

TCN 68 - 229 : 2005

TCN 68 - 230 : 2005

TCN 68 - 231 : 2005

TCN 68 - 232 : 2005

TCN 68 - 233 : 2005

TCN 68 - 235 : 2006

TCN 68 - 236 : 2006

TCN 68 - 237 : 2006

TCN 68 - 238 : 2006

TCN 68 - 242 : 2006

TCN 68 - 251 : 2006

TCN 68 - 252 : 2006

***

5.2.

Radio frequency transmitters, tranceivers  exclusively used for  television broadcasting

TCN 68 - 192 : 2003  

TCN 68 - 246 : 2006

***

5.3.

Radio frequency transmitters, tranceivers  exclusively used for  radio broadcasting

TCN 68 - 192 : 2003

***

5.4.

Radio frequency transmitters, tranceivers  exclusively used for standardization (of time, frequency)

TCN 68 - 192 : 2003

***

5.5.

Radio frequency transmitters, tranceivers  exclusively used for positioning and remote measuring (excluding offshore equipment used for oil and gas industry).

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 243 : 2000

***

5.6.

Radio frequency transmitters, tranceivers  exclusively used for satellite communication (except mobile equipment used in marine and aviation)

TCN 68 - 180 : 1999

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 215 : 2002

TCN 68 - 214 : 2002

***

5.7.

Radio Amateur transmitters, tranceivers

TCN 68-244: 2006

***

5.8.

Radio frequency transmitters, tranceivers  exclusively used for marine mobile services (including support and satellite equipment)

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 198 : 2001

TCN 68 - 199 : 2001

TCN 68 - 200 : 2001

TCN 68 - 201 : 2001

TCN 68 - 202 : 2001

TCN 68 - 204 : 2001

TCN 68 - 205 : 2001

TCN 68 - 206 : 2001

TCN 68 - 239 : 2006

TCN 68 - 240 : 2006

TCN 68 - 241 : 2006

    TCN 68 - 247 : 2006

    TCN 68 - 248 : 2006

    TCN 68 - 249 : 2006

    TCN 68 - 250 : 2006

***

5.9.

Radio frequency transmitters, tranceivers  exclusively used for aviation mobile services (including support and satellite equipment)

TCN 68 - 192 : 2003

***

6.

Radio frequency support equipment

Radio frequency support equipment

6.1.

Radar equipment

TCN 68 - 192 : 2003

***

6.2.

Guiding equipment using radio frequency

TCN 68 - 192 : 2003

***

6.3.

Warning equipment, remote control equipment using radio frequency

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 243 : 2006

***

6.4.

Reading equipment using radio frequency

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 243 : 2006

***

Note:

- *** Application of National radio frequency planning, Decision No. 478/2001/QĐ-TCBĐ dated June 15, 2001 of the General Director of the Department General of Posts and telecommunications on promulgating  “Technical specifications applied for type approval of radio frequency equipment”, International regulations on radio frequency of International Telecommunications Union (ITU)

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu45/2006/QĐ-BBCVT
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Bưu chính, Viễn thông
                            Ngày ban hành03/11/2006
                            Người kýĐỗ Trung Tá
                            Ngày hiệu lực 07/12/2006
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn".
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo.
                                                  • Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi