Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2685/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nghệ An
Ngày ban hành29/08/2023
Người kýNguyễn Văn Đệ
Ngày hiệu lực 29/08/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Công nghệ thông tin

Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Value copied successfully!
Số hiệu2685/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nghệ An
Ngày ban hành29/08/2023
Người kýNguyễn Văn Đệ
Ngày hiệu lực 29/08/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2685/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3245/TTr-SNN ngày 22/08/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quy trình thủ tục hành chính “Thủ tục hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên” theo thứ tự 3, mục II (Lĩnh vực thủy sản), phần A - Thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện từ trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c Đệ);
- CVP, Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(TP,Th)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

 

QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 29 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

I. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chuyến biển cho tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ)

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện (Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện)

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng quy định: Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện.

4 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 3

Công chức, viên chức phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chi cục Thủy sản cung cấp thông tin về vị trí, thời gian chuyến biển tàu cá khai thác vùng khơi.

- Chi cục Thủy sản Nghệ An trả lời bằng văn bản về vị trí, thời gian chuyến biển tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi gửi phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế tổng hợp (trong vòng 02 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp huyện đề nghị).

- Tiến hành thẩm định hồ sơ.

- Tổng hợp danh sách chủ tàu cá được hưởng hỗ trợ, tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng (Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo tờ trình, quyết định phê duyệt).

88 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chủ tịch UBND cấp huyện.

24 giờ làm việc

Bước 5

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển kết quả cho phòng Tài chính - Kế hoạch.

24 giờ làm việc

Bước 6

Công chức, viên chức phòng Tài chính - Kế hoạch

- Hoàn tất thủ tục gửi Kho bạc Nhà nước chuyển tiền hỗ trợ vào tài khoản cho đối tượng thụ hưởng.

- Gửi kết quả giấy chuyển tiền về Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện.

36 giờ làm việc

Bước 7

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện

- Nhận kết quả do phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển đến.

- Xác nhận phần mềm một cửa điện tử, kết thúc hồ sơ.

4 giờ làm việc

Tổng thời gian thực hiện

184 giờ (23 ngày làm việc)

2. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí mua bộ thiết bị giám sát hành trình thay thế thiết bị Movimar.

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ)

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng quy định: Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện.

4 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng kiểm tra, xử lý hồ sơ.

8 giờ làm việc

Bước 3

Công chức, viên chức phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Nhận Hồ sơ (điện tử) và thẩm định hồ sơ.

- Tổng hợp danh sách chủ sở hữu tàu cá đủ điều kiện được hỗ trợ.

- Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng (Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo tờ trình, dư thảo quyết định phê duyệt)

80 giờ làm việc

Bước 4

Trưởng phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chủ tịch UBND cấp huyện.

28 giờ làm việc

Bước 5

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển kết quả cho phòng Tài chính - Kế hoạch.

24 giờ làm việc

Bước 6

Công chức, viên chức phòng Tài chính - Kế hoạch

- Hoàn tất thủ tục gửi Kho bạc Nhà nước chuyển tiền hỗ trợ vào tài khoản cho đối tượng thụ hưởng

- Gửi kết quả giấy chuyển tiền về Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện.

36 giờ làm việc

Bước 7

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện

- Nhận kết quả do phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển đến.

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, kết thúc hồ sơ.

4 giờ làm việc

Tổng thời gian thực hiện

184 giờ (23 ngày làm việc)

3. Thủ tục Hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ)

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng quy định: Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện.

4 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.

8 giờ làm việc

Bước 3

Công chức, viên chức phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Nhận Hồ sơ (điện tử) và thẩm định hồ sơ.

- Tổng hợp danh sách chủ sở hữu tàu cá đủ điều kiện được hỗ trợ.

- Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng (Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo tờ trình, dư thảo quyết định phê duyệt).

80 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế

- Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.

- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chủ tịch UBND cấp huyện.

28 giờ làm việc

Bước 5

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển kết quả cho phòng Tài chính - Kế hoạch.

24 giờ làm việc

Bước 6

Công chức, viên chức phòng Tài chính - Kế hoạch

- Hoàn tất thủ tục gửi Kho bạc Nhà nước chuyển tiền hỗ trợ vào tài khoản cho đối tượng thụ hưởng.

- Gửi kết quả giấy chuyển tiền về Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện.

36 giờ làm việc

Bước 7

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện

- Nhận kết quả do phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển đến.

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, kết thúc hồ sơ.

4 giờ làm việc

Tổng thời gian thực hiện

184 giờ (23 ngày làm việc)

 

Từ khóa:2685/QĐ-UBNDQuyết định 2685/QĐ-UBNDQuyết định số 2685/QĐ-UBNDQuyết định 2685/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ AnQuyết định số 2685/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ AnQuyết định 2685 QĐ UBND của Tỉnh Nghệ An

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2685/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Nghệ An
                            Ngày ban hành29/08/2023
                            Người kýNguyễn Văn Đệ
                            Ngày hiệu lực 29/08/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
                                                  • Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi