Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 222/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
| Ngày ban hành | 12/01/2022 |
| Người ký | Đầu Thanh Tùng |
| Ngày hiệu lực | 12/01/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 222/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
| Ngày ban hành | 12/01/2022 |
| Người ký | Đầu Thanh Tùng |
| Ngày hiệu lực | 12/01/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật báo chí năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 03/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch phát triển và quản lý báo chí toàn quốc đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công sử dụng dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 386/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 về việc phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 3260/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 3261/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 4810/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 về việc phê duyệt danh mục các chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị năm 2021 và kế hoạch phát sóng giai đoạn 2021-2025; số 4286/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 về việc Ban hành Đơn giá sản xuất chương trình Phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 4849/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục sản xuất và phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình năm 2022 của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 10/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, thời lượng các chương trình phát thanh, truyền hình đặt hàng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Thanh Hóa trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh năm 2022.
Điều 2.Giao Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 của Quyết định này, chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, THỜI LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐẶT HÀNG TUYÊN TRUYỀN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ TỈNH THANH HÓA TRÊN SÓNG ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH THANH HÓA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
e | Tên chương trình | Thời lượng/01CT (phút) | Số lượng CT SX trong năm | Tỉ lệ sử dụng lại tài liệu | Ghi chú |
A | TRUYỀN HÌNH |
| 4.536 |
|
|
| CT THỜI SỰ |
| 3.650 |
|
|
1 | Thanh Hóa ngày mới | 30 | 365 | Trên 30% đến 50% | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
2 | Bản tin thời sự trưa | 30 | 365 | Đến 30% | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
3 | Bản tin 18h30 | 10 | 365 | 0% | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
4 | Bản tin thời sự tối | 30 | 365 | 0% | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
5 | Bản tin thời sự cuối ngày | 10 | 365 | Trên 30% đến 50% | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
6 | Thời sự Quốc tế sáng | 5 | 365 | 0% | Bàn tin truyền hình Quốc tế biên dịch |
7 | Thời sự Quốc tế trưa | 5 | 365 | 0% | Bàn tin truyền hình Quốc tế biên dịch |
8 | Thời sự Quốc tế chiều | 10 | 365 | 0% | Bàn tin truyền hình Quốc tế biên dịch |
9 | Thời sự Quốc tế tối | 10 | 365 | 0% | Bàn tin truyền hình Quốc tế biên dịch |
10 | Thời sự Quốc tế cuối ngày | 5 | 365 | 0% | Bàn tin truyền hình Quốc tế biên dịch |
| CT TỔNG HỢP |
| 156 |
|
|
1 | Đưa Nghị Quyết vào cuộc sống | 10 | 104 | 0% | Phóng sự chính luận |
2 | Xây dựng Đảng | 10 | 52 | 0% | Phóng sự chính luận |
| CT TIẾNG DÂN TỘC |
| 730 |
|
|
1 | CT tiếng Mông | 20 | 365 | 0% | Bản tin tiếng dân tộc biên dịch |
2 | CT Tiếng Thái | 20 | 365 |
| Bản tin tiếng dân tộc biên dịch |
B | PHÁT THANH |
| 3.389 |
|
|
I | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ |
| 2.555 |
|
|
1 | Thời sự sáng | 30 | 365 | Trên 30% đến 50% | Thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
2 | Bản tin thời sự trực tiếp tiếp 10h | 10 | 365 | 0% | Bản tin thời sự trực tiếp |
3 | Thời sự trưa | 25 | 365 | Đến 30% | Thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
4 | Thời sự 14h | 25 | 365 | Đến 30% | Thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
5 | Bản tin thời sự trực tiếp 16h | 10 | 365 | 0% | Bản tin thời sự trực tiếp |
6 | Thời sự chiều | 30 | 365 | 0% | Thời sự tổng hợp ghi âm phát sau(TH04.00.02.01) |
7 | Bản tin thời sự cuối ngày | 15 | 365 | Trên 30% đến 50% | Bản tin thời sự ghi âm phát sau |
II | CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG DÂN TỘC |
| 730 |
|
|
1 | Chương trình tiếng Mông | 20 | 365 | 0% | Bản tin tiếng dân tộc |
2 | Chương trình tiếng Thái | 20 | 365 | 0% | Bản tin tiếng dân tộc |
III | CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN MỤC |
| 104 |
|
|
1 | Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh | 10 | 104 | 0% | Phóng sự chính luận |
| Số hiệu | 222/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
| Ngày ban hành | 12/01/2022 |
| Người ký | Đầu Thanh Tùng |
| Ngày hiệu lực | 12/01/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật