Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 71/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 23/05/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 07/07/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 71/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 23/05/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 07/07/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2013 |
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THAN THUỘC NHÓM 27.01 VÀ 27.04 TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 và 27.04 tại Biểu thuế xuất khẩu.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 và 27.04 tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế qui định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số | Thuế suất (%) | ||
33 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
| ||
36 | Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. | 27.04 |
|
| 13 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.71/2013/TT-BTC | Hanoi, May 23, 2013 |
CIRCULAR
AMENDING EXPORT TAX RATES FOR COAL OF THE HEADING 27.01 AND 27.4 IN EXPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14/6/2005;
Pursuant to the Resolution No.710/2008/NQ-UBTVQH12 dated 22/11/2008 of the Standing Committee of the National Assembly on the amendment of the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated 28/9/2007 promulgating Export Tariff on the list of dutiable commodity headings and tax rate bracket for each commodity heading, preferential import tariff by the list of dutiable commodity headings and the preferential tax rate bracket for each commodity heading;
Pursuant to the Decree No.87/2010/ND-CP dated 13/8/2010 of the Government detailing the implementation of a number of Articles of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to the Decree No.118/2008/ND-CP dated 27/11/2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of Department of Tax Policy,
The Minister of Finance issues the Circular amending export tax rate for coal under the Heading 27.01 and 27.04 in the Export Tariff.
Article 1. To amend export tax rates
Amending export tax rates for coal under heading 27.01 and 27.04in the export tariff according to the list of dutiable commodity groups specified in the Annex I promulgated together with the Circular No.193/2012/TT-BTC, dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products as follows:
No. | Goods description | Under heading of goods, sub-heading, code | Under heading of goods, sub-heading, code | Under heading of goods, sub-heading, code | Tax rates (%) | ||
33 | Coal; briquettes, ovoid coal and similar solid fuels manufactured from coal | 27.01 |
|
| 13 |
|
|
36 | Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon | 27.04 |
|
| 13 |
|
|
Article 2. Effect
This Circular takes effect on July 07, 2013.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 71/2013/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 23/05/2013 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 07/07/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |