BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v nhập khẩu thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực có giấy đăng ký lưu hành | Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
Kính gửi: Công ty cổ phần dược liệu Trung ương 2
Địa chỉ: 24 Nguyễn Thị Nghĩa, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược,
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt,
1. Chấp thuận Đơn hàng nhập khẩu số 1114/DL2-XNK đề ngày 27/12/2018 gồm 01 trang, 01 khoản có đóng dấu xác nhận của Cục Quản lý Dược.
điểm b khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP với mục đích làm thuốc chữa bệnh cho người, không sử dụng vào mục đích khác.
điểm đ khoản 1 Điều 59 của Luật Dược 2016, cơ sở xuất trình vận tải đơn của lô thuốc thể hiện hàng hóa được xuất từ cảng đi của nước xuất khẩu trước ngày giấy đăng ký lưu hành và giấy phép nhập khẩu hết thời hạn hiệu lực để được thông quan theo quy định tại điểm b khoản 49 Điều 5 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
Đơn hàng có giá trị 01 năm kể từ ngày ký công văn này.
Cục Quản lý Dược thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Tổng cục Hải quan (để p/h);
- Lưu: VT, KD (B).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
File gốc của Công văn 661/QLD-KD năm 2019 về nhập khẩu thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực có giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.
Công văn 661/QLD-KD năm 2019 về nhập khẩu thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực có giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 661/QLD-KD |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đỗ Văn Đông |
Ngày ban hành | 2019-01-22 |
Ngày hiệu lực | 2019-01-22 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |