BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xử lý nợ thuế | Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
Kính gửi:
1. Về xử lý nợ thuế nguyên liệu tồn và chưa áp dụng biện pháp cưỡng chế:
Khoản 4 Điều 92 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 thì: “4. Chưa thực hiện biện pháp cưỡng chế thuế đối với trường hợp người nộp thuế được cơ quan quản lý thuế cho phép nộp dần tiền nợ thuế trong thời hạn không quá mười hai tháng, kể từ ngày bắt đầu của thời hạn cưỡng chế thuế. Việc nộp dần tiền nợ thuế được xem xét trên cơ sở đề nghị của người nộp thuế và phải có bảo lãnh của tổ chức tín dụng. Người nộp thuế phải nộp tiền chậm nộp theo mức 0,05%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp”; và quy định về Điều kiện hồ sơ, thẩm quyền giải quyết việc nộp dần tiền thuế nợ tại Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 9 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ và Điều 134 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính;
2. Về gia hạn thời hạn nộp hồ sơ thanh Khoản:
3. Về tính lại tiền chậm nộp và miễn giảm tiền chậm nộp thuế phát sinh:
Khoản 4 Điều 5 Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các luật về thuế, Bộ Tài chính đã có hướng dẫn về tiền chậm nộp tại Điều 133 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015, theo đó thì việc Công ty đề nghị miễn giảm tiền chậm nộp là vượt thẩm quyền của Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính.
- Như trên; | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 3613/TCHQ-TXNK, Công văn số 3613/TCHQ-TXNK, Công văn 3613/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn số 3613/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn 3613 TCHQ TXNK của Tổng cục Hải quan, 3613/TCHQ-TXNK
File gốc của Công văn 3613/TCHQ-TXNK năm 2016 về xử lý nợ thuế do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3613/TCHQ-TXNK năm 2016 về xử lý nợ thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 3613/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lỗ Thị Nhụ |
Ngày ban hành | 2016-04-29 |
Ngày hiệu lực | 2016-04-29 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |