BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xây dựng, sửa đổi bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục | Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2011 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
điều 23 Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan dự kiến:
- Ban hành bổ sung 05 nhóm mặt hàng mới vào Danh mục RR hàng nhập khẩu cấp Tổng cục.
(1) Tổ chức rà soát, đề xuất xây dựng, sửa đổi, bổ sung mức giá các mặt hàng thuộc Danh mục quản lý rủi ro cấp Tổng cục ban hành kèm theo công văn số 348/TCHQ-TXNK ngày 21/01/2011, số 2334/TCHQ-TXNK ngày 23/05/2011 của Tổng cục Hải quan.
1. Dầu thực vật đã tinh chế, tinh luyện (nhóm 1507 - 1509 - 1512 - 1513 - 1514).
3. Xi măng (nhóm 2523)
5. Nồi cơm điện (nhóm 8516).
(3) Báo cáo tại điểm 1,2 nêu trên gửi về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế XNK) trước ngày 05/8/2011 và kèm theo các tài liệu, thông tin cơ sở xây dựng, sửa đổi, bổ sung - đồng thời gửi vào hộp thư điện tử theo địa chỉ: tgtt@customs.gov.vn.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC TIÊU CHÍ THÔNG TIN HÀNG HÓA XÂY DỰNG 05 NHÓM MẶT HÀNG BỔ SUNG DANH MỤC RR HÀNG NHẬP KHẨU CẤP TỔNG CỤC
(Kèm theo công văn số 3479/TCHQ-TXNK ngày 21/7/2011)
+ Nhãn hiệu (hoặc nhà sản xuất), xuất xứ
+ Loại bao bì, khối lượng/mỗi bao bì.
+ Nhãn hiệu, xuất xứ.
+ Loại bao bì, khối lượng/mỗi bao bì
+ Nhãn hiệu, xuất xứ.
+ Mác xi măng (PC30, PC40, …)
Nhóm 4: Tấm (thảm) trải sàn nhà:
+ Chất liệu chính tạo nên sản phẩm (PVC, Vinyl …)
Nhóm 5: Nồi cơm điện:
+ Model, công suất, dung tích nồi.
(Ngoài các tiêu chí cơ bản trên, nếu có các tiêu chí khác của hàng hóa ảnh hưởng đến giá thì bổ sung thêm).
File gốc của Công văn 3479/TCHQ-TXNK về xây dựng, sửa đổi Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3479/TCHQ-TXNK về xây dựng, sửa đổi Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 3479/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành | 2011-07-21 |
Ngày hiệu lực | 2011-07-21 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |