BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thuế GTGT mặt hàng phân bón | Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2016 |
Kính gửi: Công ty CP đầu tư Hợp Trí.
(Đường số 8 - Lô B14 - KCN Hiệp Phước - Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh)
Tại Biểu thuế GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/6/2014 của Bộ Tài chính thì mặt hàng hỗn hợp axit humic và các hợp chất vô cơ khác thuộc mã số 3824.90.99, áp dụng thuế suất thuế GTGT 10%.
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 83/2014/TT-BTC quy định: “Trường hợp hàng hóa được quy định cụ thể thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng hoặc áp dụng thuế suất thuế giá trị gia tăng 5% hoặc 10% theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định tại các văn bản đó”.
Khoản 1 Điều 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật về Thuế số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014, Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ, Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính thì phân bón thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Điều 11 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính, thì: “Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp mức thuế giá trị gia tăng tại Biểu thuế suất thuế GTGT theo Danh Mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi không phù hợp với hướng dẫn tại Thông tư này thì thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này”.
Căn cứ các quy định nêu trên, mặt hàng phân bón lá Hợp trí SUPER-HUMIC (thành phần: Acid Humic: 70%; độ ẩm: 20%) do Công ty CP đầu tư Hợp Trí nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
- Như trên; | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 1613/TCHQ-TXNK năm 2016 về thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng phân bón axit super humic do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1613/TCHQ-TXNK năm 2016 về thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng phân bón axit super humic do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 1613/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành | 2016-03-03 |
Ngày hiệu lực | 2016-03-03 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |