BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2014/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014 |
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 04 tháng 12 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 28 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Thông tư này ban hành Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông (Danh mục) tại Phụ lục kèm theo.
Danh mục được lập dựa trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Các trường hợp Phụ lục chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều thuộc Danh mục; Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục; Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới thuộc Danh mục.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu các sản phẩm thông tin và truyền thông tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTTTT ngày 17/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa (Theo Thông tư 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài Chính) | Ghi chú (Hướng dẫn áp dụng) |
49.01 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
|
4901.10.00 | - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp | Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp, dạng tập có chữ nổi |
| - Loại khác: |
|
4901.91.00 | - - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng |
|
4901.99 | - - Loại khác: |
|
4901.99.10 | - - - - - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá xã hội | Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu) |
4901.99.90 | - - - Loại khác |
|
4902 | Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
|
4902.10.00 | - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
|
4902.90 | - Loại khác |
|
4902.90.10 | - - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá |
|
4902.90.90 | - - Loại khác |
|
4903.00.00 | Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em |
|
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh | Bản nhạc in đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh |
49.05 | Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in |
|
4905.10.00 | - Quả địa cầu | Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách, hoặc minh họa cho sách) |
| - Loại khác: |
|
4905.91.00 | - - Dạng quyển | Dạng quyển, dạng tờ rời, tờ gấp |
4905.99.00 | - - Loại khác |
|
49.07 | Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự | Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước phát hành và chúng có, hoặc sẽ có giá trị, có mệnh giá được công nhận; ấn phẩm có in sẵn tem,… |
| - Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng: |
|
4907.00.21 | - - Tem bưu chính | Tem bưu chính, bao gồm cả tem khối (souvenir sheet miniature sheet, block) mới phát hành, chưa sử dụng |
4907.00.29 | - - Loại khác | Thư nhẹ máy bay (Aerogramme); phong bì, bưu ảnh có in sẵn tem (pre-stamped envelope, postcard) mới phát hành, chưa sử dụng |
4909.00.00 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí |
|
4910.00.00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch |
|
49.11 | Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in |
|
4911.10 | - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: |
|
4911.10.10 | - - Catalog liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử, văn hoá |
|
4911.10.90 | - - Loại khác |
|
| - Loại khác: |
|
4911.91 | - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại: | Tranh, bản thiết kế và ảnh (không bao gồm ảnh nghệ thuật) các loại: |
| - - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn: |
|
4911.91.21 | - - - - Biểu đồ và đồ thị giải phẫu động vật hoặc thực vật |
|
4911.91.29 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Tranh in và ảnh khác: |
|
4911.91.31 | - - - - Biểu đồ và đồ thị giải phẫu động vật hoặc thực vật |
|
4911.91.39 | - - - - Loại khác |
|
4911.91.90 | - - - Loại khác |
|
4911.99 | - - Loại khác: |
|
4911.99.10 | - - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc cho các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người |
|
4911.99.20 | - - - Nhãn đã được in để báo nguy hiểm dễ nổ |
|
4911.99.30 | - - - Bộ thẻ đã được in nội dung về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá |
|
4911.99.90 | - - - Loại khác | Bản khắc, bản in, bản in lito có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác |
7017.10.10 | - - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
7020.00.20 | - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
84.15 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
8415.10 | - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
|
8415.10.10 | - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.10.90 | - - Loại khác |
|
8415.20 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
|
8415.20.10 | - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.20.90 | - - Loại khác |
|
| - Loại khác: |
|
8415.81 | - - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
|
8415.81.11 | - - - - Công suất không quá 21,10 kW |
|
8415.81.12 | - - - - Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút |
|
8415.81.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415.81.21 | - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.81.29 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
8415.81.31 | - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.81.39 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8415.81.91 | - - - - Công suất trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút |
|
| - - - - Loại khác: |
|
8415.81.93 | - - - - - Công suất không quá 21,10 kW |
|
8415.81.94 | - - - - - Công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW |
|
8415.81.99 | - - - - - Loại khác |
|
8415.82 | - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415.82.11 | - - - - Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút |
|
8415.82.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415.82.21 | - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.82.29 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
8415.82.31 | - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.82.39 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8415.82.91 | - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.82.99 | - - - - Loại khác |
|
8415.83 | - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415.83.11 | - - - - Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút |
|
8415.83.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415.83.21 | - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.83.29 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
8415.83.31 | - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.83.39 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8415.83.91 | - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
|
8415.83.99 | - - - - Loại khác |
|
8415.90 | - Bộ phận: |
|
| - - Của máy có công suất không quá 21,10 kW: |
|
8415.90.13 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
|
8415.90.14 | - - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ |
|
8415.90.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Của máy có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
| - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút: |
|
8415.90.24 | - - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
|
8415.90.25 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8415.90.26 | - - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
|
8415.90.29 | - - - - Loại khác |
|
| - - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
| - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút: |
|
8415.90.34 | - - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
|
8415.90.35 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8415.90.36 | - - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
|
8415.90.39 | - - - - Loại khác |
|
| - - Của máy có công suất trên 52,75 kW: |
|
| - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút: |
|
8415.90.44 | - - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
|
8415.90.45 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8415.90.46 | - - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
|
8415.90.49 | - - - - Loại khác |
|
84.18 | Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
8418.10 | - Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
|
8418.10.10 | - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
8418.10.90 | - - Loại khác |
|
| - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: |
|
8418.21.00 | - - Loại sử dụng máy nén |
|
8418.29.00 | - - Loại khác |
|
8418.30 | - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
|
8418.30.10 | - - Dung tích không quá 200 lít |
|
8418.30.90 | - - Loại khác |
|
8418.40 | - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
8418.40.10 | - - Dung tích không quá 200 lít |
|
8418.40.90 | - - Loại khác |
|
8418.50 | - Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
|
| - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít: |
|
8418.50.11 | - - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
8418.50.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Loại khác: |
|
8418.50.91 | - - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
8418.50.99 | - - - Loại khác |
|
| - Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
8418.61.00 | - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 |
|
8418.69 | - - Loại khác: |
|
8418.69.10 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống |
|
8418.69.30 | - - - Thiết bị làm lạnh nước uống |
|
| - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10 kW: |
|
8418.69.41 | - - - - Dùng cho máy điều hoà không khí |
|
8418.69.49 | - - - - Loại khác |
|
8418.69.50 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy |
|
8418.69.90 | - - - Loại khác |
|
| - Bộ phận: |
|
8418.91.00 | - - Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh |
|
8418.99 | - - Loại khác: |
|
8418.99.10 | - - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ |
|
8418.99.40 | - - - Panô nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.10, 8418.21.00 hoặc 8418.29.00 |
|
8418.99.90 | - - - Loại khác |
|
8419.39.11 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8419.89.13 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8419.89.19 | - - - - Loại khác |
|
8420.10.10 | - - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
|
8420.91.10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
|
8424.89.40 | - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng |
|
8428.20.20 | - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8428.33.20 | - - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8428.39.30 | - - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8428.90.20 | - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8431.39.40 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
84.40 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách | Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in và loại khác) |
8440.10 | - Máy: |
|
8440.10.10 | - - Hoạt động bằng điện |
|
8440.10.20 | - - Không hoạt động bằng điện |
|
8440.90 | - Bộ phận: |
|
8440.90.10 | - - Của máy hoạt động bằng điện |
|
8440.90.20 | - - Của máy không hoạt động bằng điện |
|
84.42 | Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát trữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng) | Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, ống in và các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng) |
8442.30 | - Máy, thiết bị và dụng cụ: |
|
8442.30.10 | - - Hoạt động bằng điện |
|
8442.30.20 | - - Không hoạt động bằng điện |
|
8442.40 | - Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên: |
|
8442.40.10 | - - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện |
|
8442.40.20 | - - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện |
|
8442.50.00 | - Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
|
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng |
| - Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
8443.11.00 | - - Máy in offset, in cuộn |
|
8443.12.00 | - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | Máy in offset, in theo tờ rời |
8443.13.00 | - - Máy in offset khác | Máy in offset khác |
8443.14.00 | - - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in flexo |
8443.15.00 | - - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo |
8443.16.00 | - - Máy in nổi bằng khuôn mềm | Máy in flexo |
8443.17.00 | - - Máy in ảnh trên bản kẽm | Máy in ống đồng |
8443.19.00 | - - Loại khác | Máy in lưới - (silk screen) và loại khác |
| - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8443.31 | - - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.31.10 | - - - Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun | Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun (đơn màu hoặc đa màu) |
8443.31.20 | - - - Máy in - copy, in bằng công nghệ laser | Máy in - copy, in bằng công nghệ laser (đơn màu hoặc đa màu) |
8443.31.30 | - - - Máy in - copy - fax kết hợp | Máy in - copy - scan - fax kết hợp (đơn màu hoặc đa màu) |
8443.31.90 | - - - Loại khác |
|
8443.32 | - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
8443.32.10 | - - - Máy in kim |
|
8443.32.20 | - - - Máy in phun |
|
8443.32.30 | - - - Máy in laser |
|
8443.32.40 | - - - Máy fax |
|
8443.32.50 | - - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in |
|
8443.32.60 | - - - Máy vẽ (Plotters) |
|
8443.32.90 | - - - Loại khác |
|
8443.39 | - - Loại khác: |
|
| - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp): |
|
8443.39.11 | - - - - Loại màu |
|
8443.39.19 | - - - - Loại khác |
|
8443.39.20 | - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) |
|
8443.39.30 | - - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
|
8443.39.40 | - - - Máy in phun |
|
8443.39.90 | - - - Loại khác |
|
| - Bộ phận và phụ kiện: |
|
8443.91.00 | - - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 | Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.43 |
8443.99 | - - Loại khác: |
|
8443.99.10 | - - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
|
8443.99.20 | - - - Hộp mực in đã có mực in |
|
8443.99.30 | - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy |
|
8443.99.90 | - - - Loại khác |
|
8456.90.10 | - - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
|
8456.90.20 | - - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
|
8460.31.10 | - - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm |
|
8465.91.10 | - - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện |
|
8465.92.10 | - - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in |
|
8465.95.10 | - - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm |
|
8465.99.50 | - - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
|
8466.10.10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10,8456.90.20,8460.31.10,8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
|
8466.20.10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
|
8466.30.10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
|
8466.92.10 | - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
|
8466.93.20 | - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm, 8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10 |
|
8466.94.00 | - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 |
|
84.69 | Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản |
|
8469.00.10 | - Máy xử lý văn bản |
|
8469.00.90 | - Loại khác |
|
84.70 | Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền |
|
8470.10.00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
|
| - Máy tính điện tử khác: |
|
8470.21.00 | - - Có gắn bộ phận in |
|
8470.29.00 | - - Loại khác |
|
8470.30.00 | - Máy tính khác |
|
8470.50.00 | - Máy tính tiền |
|
8470.90 | - Loại khác: |
|
8470.90.10 | - - Máy đóng dấu bưu phí |
|
8470.90.20 | - - Máy kế toán |
|
8470.90.90 | - - Loại khác |
|
84.71 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
8471.30 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
|
8471.30.10 | - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
|
8471.30.20 | - - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook |
|
8471.30.90 | - - Loại khác |
|
| - Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
8471.41 | - - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8471.41.10 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 |
|
8471.41.90 | - - - Loại khác |
|
8471.49 | - - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
|
8471.49.10 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 |
|
8471.49.90 | - - - Loại khác |
|
8471.50 | - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
|
8471.50.10 | - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) |
|
8471.50.90 | - - Loại khác |
|
8471.60 | - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
|
8471.60.30 | - - Bàn phím máy tính |
|
8471.60.40 | - - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
|
8471.60.90 | - - Loại khác |
|
8471.70 | - Bộ lưu trữ: |
|
8471.70.10 | - - Ổ đĩa mềm |
|
8471.70.20 | - - Ổ đĩa cứng |
|
8471.70.30 | - - Ổ băng |
|
8471.70.40 | - - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
|
8471.70.50 | - - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác |
|
| - - Loại khác: |
|
8471.70.91 | - - - Hệ thống sao lưu tự động |
|
8471.70.99 | - - - Loại khác |
|
8471.80 | - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
8471.80.10 | - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
|
8471.80.70 | - - Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
|
8471.80.90 | - - Loại khác |
|
8471.90 | - Loại khác: |
|
8471.90.10 | - - Máy đọc mã vạch |
|
8471.90.20 | - - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
|
8471.90.90 | - - Loại khác |
|
84.72 | Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim) |
|
8472.90 | - Loại khác: |
|
8472.90.10 | - - Máy thanh toán tiền tự động |
|
8472.90.20 | - - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử |
|
8472.90.30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
84.73 | Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72 |
|
8473.10 | - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69: |
|
8473.10.10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản |
|
8473.10.90 | - - Loại khác |
|
| - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70: |
|
8473.21.00 | - - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 |
|
8473.29.00 | - - Loại khác |
|
8473.30 | - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71: |
|
8473.30.10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8473.30.90 | - - Loại khác |
|
8473.40 | - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72: |
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
8473.40.11 | - - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động |
|
8473.40.19 | - - - Loại khác |
|
8473.40.20 | - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
|
8473.50 | - Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72: |
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
8473.50.11 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
|
8473.50.19 | - - - Loại khác |
|
8473.50.20 | - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
|
84.76 | Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền |
|
| - Máy bán đồ uống tự động: |
|
8476.21.00 | - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
|
8476.29.00 | - - Loại khác |
|
| - Máy khác: |
|
8476.81.00 | - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
|
8476.89.00 | - - Loại khác |
|
8476.90.00 | - Bộ phận |
|
8477.80.31 | - - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in |
|
8477.90.32 | - - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in |
|
8479.89.20 | - - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ, hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất |
|
8479.89.30 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
8479.90.20 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20 |
|
8486.10.10 | - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.10.20 | - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay ly tâm để sản chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.10.30 | - - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.10.40 | - - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip |
|
8486.10.50 | - - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.10.60 | - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể |
|
8486.10.90 | - - Loại khác |
|
8486.20 | - Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
|
| - - Thiết bị tạo lớp màng mỏng: |
|
8486.20.11 | - - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn |
|
8486.20.12 | - - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay |
|
8486.20.13 | - - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn |
|
8486.20.21 | - - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn |
|
8486.20.31 | - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.20.32 | - - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn |
|
8486.20.33 | - - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.20.39 | - - - Loại khác |
|
| - - Thiết bị in ly tô: |
|
8486.20.41 | - - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.20.42 | - - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại |
|
8486.20.49 | - - - Loại khác |
|
8486.20.51 | - - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.20.59 | - - - Loại khác |
|
8486.20.91 | - - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn |
|
8486.20.92 | - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn |
|
8486.20.93 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.20.94 | - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.20.95 | - - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn |
|
8486.20.99 | - - - Loại khác |
|
8486.30.10 | - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt |
|
8486.30.20 | - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt |
|
8486.30.30 | - - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương c ảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt |
|
8486.40.10 | - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn |
|
8486.40.20 | - - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
|
8486.40.30 | - - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn |
|
8486.40.40 | - - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
8486.40.50 | - - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
8486.40.60 | - - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
8486.40.70 | - - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khắc |
|
| - - Của máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
|
8486.90.11 | - - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.90.13 | - - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
| - - - Của máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip: |
|
8486.90.14 | - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
|
8486.90.15 | - - - - Loại khác |
|
8486.90.16 | - - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.90.17 | - - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể |
|
8486.90.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Của máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
|
8486.90.21 | - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn |
|
8486.90.23 | - - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác |
|
| - - - Của dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn: |
|
8486.90.24 | - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
|
8486.90.25 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn: |
|
8486.90.26 | - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
|
8486.90.27 | - - - - Loại khác |
|
8486.90.28 | - - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng |
|
8486.90.29 | - - - Loại khác |
|
| - - Của máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt: |
|
8486.90.31 | - - - Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của tấm màn hình dẹt |
|
8486.90.32 | - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
|
8486.90.33 | - - - - Loại khác |
|
8486.90.34 | - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt |
|
8486.90.36 | - - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt |
|
8486.90.41 | - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn |
|
8486.90.42 | - - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn |
|
8486.90.43 | - - - Của máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
|
8486.90.44 | - - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
8486.90.45 | - - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
|
8486.90.46 | - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8504.40.11 | - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) |
|
8504.40.19 | - - - Loại khác |
|
8504.50.10 | - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông |
|
8504.50.20 | - - Cuộn cảm cố định kiểu con chip |
|
8504.90.20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 |
|
8507.80.91 | - - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) |
|
85.08 | Máy hút bụi |
|
| - Có động cơ điện lắp liền: |
|
8508.11.00 | - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
|
8508.19 | - - Loại khác: |
|
8508.19.10 | - - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng |
|
8508.19.90 | - - - Loại khác |
|
8508.60.00 | - Máy hút bụi loại khác |
|
8508.70 | - Bộ phận: |
|
8508.70.10 | - - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
|
8508.70.90 | - - Loại khác |
|
8514.20.20 | - - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8514.30.20 | - - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8515.19.10 | - - - Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in |
|
8515.90.20 | - - Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in |
|
8516.50.00 | - Lò vi sóng |
|
85.17 | Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
| - Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
|
8517.11.00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
|
8517.12.00 | - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác | Điện thoại di động tế bào hoặc điện thoại di động dùng trong mạng không dây khác |
8517.18.00 | - - Loại khác | Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất, nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không, thiết bị đầu cuối người sử dụng, thiết bị đầu cuối vệ tinh dùng cho nghiệp vụ hàng hải, thiết bị thu phát vô tuyến hàng hải |
| - Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
8517.61.00 | - - Trạm thu phát gốc | Thiết bị trạm gốc (GSM, CDMA 2000-1x, W-CDMA FDD, DECT, PHS, hệ thống băng rộng), thiết bị thu phát gốc |
8517.62 | - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
8517.62.10 | - - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
|
| - - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71: |
|
8517.62.21 | - - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
|
8517.62.29 | - - - - Loại khác |
|
8517.62.30 | - - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
|
| - - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: |
|
8517.62.41 | - - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
|
8517.62.42 | - - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
|
8517.62.49 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: |
|
8517.62.51 | - - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây |
|
8517.62.52 | - - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
|
8517.62.53 | - - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác |
|
8517.62.59 | - - - - Loại khác | Thiết bị vô tuyến điện nghiệp dư; Loại khác |
| - - - Thiết bị truyền dẫn khác: |
|
8517.62.61 | - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại |
|
8517.62.69 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8517.62.91 | - - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin |
|
8517.62.92 | - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp/cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
8517.62.99 | - - - - Loại khác |
|
8517.69.00 | - - Loại khác | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian), thiết bị khuếch đại sóng vô tuyến điện trong trạm vệ tinh, thiết bị vi ba; Loại khác. |
8517.70 | - Bộ phận: |
|
8517.70.10 | - - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
|
| - - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin: |
|
8517.70.21 | - - - Của điện thoại di động (telephones for cellular networks) |
|
8517.70.29 | - - - Loại khác |
|
| - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp: |
|
8517.70.31 | - - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến |
|
8517.70.32 | - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
|
8517.70.39 | - - - Loại khác |
|
8517.70.40 | - - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
|
| - - Loại khác: |
|
8517.70.91 | - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến |
|
8517.70.92 | - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
|
8517.70.99 | - - - Loại khác |
|
85.18 | Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
|
8518.10 | - Micro và giá micro: |
|
| - - Micro: |
|
8518.10.11 | - - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
|
8518.10.19 | - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
|
8518.10.90 | - - Loại khác |
|
| - Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
|
8518.21 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: |
|
8518.21.10 | - - - Loa thùng |
|
8518.21.90 | - - - Loại khác |
|
8518.22 | - - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa: |
|
8518.22.10 | - - - Loa thùng |
|
8518.22.90 | - - - Loại khác |
|
8518.29 | - - Loại khác: |
|
8518.29.20 | - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
|
8518.29.90 | - - - Loại khác |
|
8518.30 | - Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
|
8518.30.10 | - - Tai nghe có khung chụp qua đầu |
|
8518.30.20 | - - Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
|
8518.30.40 | - - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thọai hữu tuyến |
|
| - - Bộ micro / loa kết hợp khác: |
|
8518.30.51 | - - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 |
|
8518.30.59 | - - - Loại khác |
|
8518.30.90 | - - Loại khác |
|
8518.40 | - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
|
8518.40.20 | - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến |
|
8518.40.30 | - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến |
|
8518.40.40 | - - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuếch đại công suất |
|
8518.40.90 | - - Loại khác |
|
8518.50 | - Bộ tăng âm điện: |
|
8518.50.10 | - - Có dải công suất từ 240W trở lên |
|
8518.50.20 | - - Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V |
|
8518.50.90 | - - Loại khác |
|
8518.90 | - Bộ phận: |
|
8518.90.10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp |
|
8518.90.20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.40.40 |
|
8518.90.30 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22 |
|
8518.90.40 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90 |
|
8518.90.90 | - - Loại khác |
|
85.19 | Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
|
8519.20 | - Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác: |
|
8519.20.10 | - - Máy ghi hoạt động bằng đĩa hoặc đồng xu |
|
8519.20.20 | - - Loại khác |
|
8519.30.00 | - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
|
8519.50.00 | - Máy trả lời điện thoại |
|
| - Thiết bị khác: |
|
8519.81 | - - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
|
8519.81.10 | - - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
|
8519.81.20 | - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
|
8519.81.30 | - - - Đầu đĩa compact |
|
| - - - Máy sao âm: |
|
8519.81.41 | - - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh |
|
8519.81.49 | - - - - Loại khác |
|
8519.81.50 | - - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài |
|
| - - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số: |
|
8519.81.61 | - - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh |
|
8519.81.69 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette: |
|
8519.81.71 | - - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh |
|
8519.81.79 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8519.81.91 | - - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh |
|
8519.81.99 | - - - - Loại khác |
|
8519.89 | - - Loại khác: |
|
| - - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh: |
|
8519.89.11 | - - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm |
|
8519.89.12 | - - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên |
|
8519.89.20 | - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa |
|
8519.89.30 | - - - Của loại thích hợp sử dụng cho kỹ thuật điện ảnh hoặc phát thanh |
|
8519.89.90 | - - - Loại khác |
|
85.21 | Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
|
8521.10 | - Loại dùng băng từ: |
|
8521.10.10 | - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình |
|
8521.10.90 | - - Loại khác |
|
8521.90 | - Loại khác: |
|
| - - Đầu đĩa laser: |
|
8521.90.11 | - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình |
|
8521.90.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Loại khác: |
|
8521.90.91 | - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình |
|
8521.90.99 | - - - Loại khác |
|
85.22 | Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
|
8522.10.00 | - Cụm đầu đọc-ghi |
|
8522.90 | - Loại khác: |
|
8522.90.20 | - -Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại |
|
8522.90.30 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh |
|
8522.90.40 | - - Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact |
|
8522.90.50 | - - Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu hoặc thanh xoá từ |
|
| - - Loại khác: |
|
8522.90.91 | - - - Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh |
|
8522.90.92 | - - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại |
|
8522.90.93 | - - - Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hoá thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21 |
|
8522.90.99 | - - - Loại khác |
|
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 |
|
| - Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ: |
|
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
|
8523.21.10 | - - - Chưa ghi |
|
8523.21.90 | - - - Loại khác |
|
8523.29 | - - Loại khác: |
|
| - - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
| - - - - Loại chưa ghi: |
|
8523.29.11 | - - - - - Băng máy tính |
|
8523.29.19 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - - Loại khác: |
|
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
|
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: |
|
| - - - - Loại chưa ghi: |
|
8523.29.31 | - - - - - Băng máy tính |
|
8523.29.33 | - - - - - Băng video |
|
8523.29.39 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - - Loại khác: |
|
8523.29.41 | - - - - - Băng máy tính |
|
8523.29.42 | - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh |
|
8523.29.43 | - - - - - Loại băng video khác |
|
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: |
|
| - - - - Loại chưa ghi: |
|
8523.29.51 | - - - - - Băng máy tính |
|
8523.29.52 | - - - - - Băng video |
|
8523.29.59 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - - Loại khác: |
|
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
8523.29.62 | - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh |
|
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
|
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - Đĩa từ: |
|
| - - - - Loại chưa ghi: |
|
8523.29.71 | - - - - - Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính |
|
8523.29.79 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - - Loại khác: |
|
| - - - - - Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523.29.81 | - - - - - - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính |
|
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
|
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
8523.29.84 | - - - - - Loại khác, dùng cho phim điện ảnh |
|
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
| - - - - Loại chưa ghi: |
|
8523.29.91 | - - - - - Loại sử dụng cho máy vi tính |
|
8523.29.92 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - - Loại khác: |
|
| - - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523.29.93 | - - - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính |
|
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
|
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
|
| - Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
|
8523.41 | - - Loại chưa ghi: |
|
8523.41.10 | - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính |
|
8523.41.90 | - - - Loại khác |
|
8523.49 | - - Loại khác: |
|
| - - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: |
|
8523.49.11 | - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
| - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: |
|
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung Giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
|
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
|
8523.49.14 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8523.49.91 | - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
|
8523.49.93 | - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
|
| - Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
|
| - - - Loại chưa ghi: |
|
8523.51.11 | - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính |
|
8523.51.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
| - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523.51.21 | - - - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính |
|
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
|
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
8523.51.90 | - - - - Loại khác |
|
8523.52.00 | - - "Thẻ thông minh" |
|
8523.59 | - - Loại khác: |
|
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags) |
|
| - - - Loại khác, chưa ghi: |
|
8523.59.21 | - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính |
|
8523.59.29 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8523.59.30 | - - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
|
8523.80 | - Loại khác: |
|
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
|
| - - Loại khác, chưa ghi: |
|
8523.80.51 | - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính |
|
8523.80.59 | - - - Loại khác |
|
| - - Loại khác: |
|
8523.80.91 | - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
|
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
|
8523.80.99 | - - - Loại khác |
|
85.25 | Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
|
8525.50.00 | - Thiết bị phát | Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá, phát thanh quảng bá |
8525.60.00 | - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá, phát thanh quảng bá có gắn với thiết bị thu |
8525.80 | - Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
|
8525.80.10 | - - Webcam |
|
| - - Camera ghi hình ảnh: |
|
8525.80.31 | - - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh |
|
8525.80.39 | - - - Loại khác |
|
8525.80.40 | - - Camera truyền hình |
|
8525.80.50 | - - Loại camera kỹ thuật số khác |
|
85.26 | Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
|
8526.10 | - Rađa: |
|
8526.10.10 | - - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
|
8526.10.90 | - - Loại khác | Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí), thiết bị rađa khác (dò tìm cho phòng không), thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện; Loại khác |
| - Loại khác: |
|
8526.91 | - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
|
8526.91.10 | - - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển |
|
8526.91.90 | - - - Loại khác |
|
8526.92.00 | - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
|
85.27 | Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
| - Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
8527.12.00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi |
|
8527.13 | - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527.13.10 | - - - Loại xách tay |
|
8527.13.90 | - - - Loại khác |
|
8527.19 | - - Loại khác: |
|
| - - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ: |
|
8527.19.11 | - - - - Loại xách tay |
|
8527.19.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8527.19.91 | - - - - Loại xách tay |
|
8527.19.99 | - - - - Loại khác |
|
| - Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ: |
|
8527.21.00 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
8527.29.00 | - - Loại khác |
|
| - Loại khác: |
|
8527.91 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527.91.10 | - - - Loại xách tay |
|
8527.91.90 | - - - Loại khác |
|
8527.92 | - - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
|
8527.92.10 | - - - Loại xách tay |
|
| - - - Loại khác: |
|
8527.92.91 | - - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều |
|
8527.92.99 | - - - - Loại khác |
|
8527.99 | - - Loại khác: |
|
8527.99.10 | - - - Loại xách tay |
|
| - - - Loại khác: |
|
8527.99.91 | - - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều |
|
8527.99.99 | - - - - Loại khác |
|
85.28 | Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh |
|
| - Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
|
8528.41 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
|
8528.41.10 | - - - Loại màu |
|
8528.41.20 | - - - Loại đơn sắc |
|
8528.49 | - - Loại khác: |
|
8528.49.10 | - - - Loại màu |
|
8528.49.20 | - - - Loại đơn sắc |
|
| - Màn hình khác: |
|
8528.51 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
|
8528.51.10 | - - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt |
|
8528.51.20 | - - - Loại khác, màu |
|
8528.51.30 | - - - Loại khác, đơn sắc |
|
8528.59 | - - Loại khác: |
|
8528.59.10 | - - - Loại màu |
|
8528.59.20 | - - - Loại đơn sắc |
|
| - Máy chiếu: |
|
8528.61 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
|
8528.61.10 | - - - Kiểu màn hình dẹt |
|
8528.61.90 | - - - Loại khác |
|
8528.69 | - - Loại khác: |
|
8528.69.10 | - - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên |
|
8528.69.90 | - - - Loại khác |
|
| - Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528.71 | - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
|
| - - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function): | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất |
8528.71.11 | - - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều |
|
8528.71.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8528.71.91 | - - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều |
|
8528.71.99 | - - - - Loại khác |
|
8528.72 | - - Loại khác, màu: |
|
8528.72.10 | - - - Hoạt động bằng pin |
|
| - - - Loại khác: |
|
8528.72.91 | - - - - Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt |
|
8528.72.92 | - - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác |
|
8528.72.99 | - - - - Loại khác |
|
8528.73.00 | - - Loại khác, đơn sắc |
|
85.29 | Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
|
8529.10 | - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
| - - Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận kèm theo: |
|
8529.10.21 | - - - Dùng cho máy thu truyền hình |
|
8529.10.29 | - - - Loại khác |
|
8529.10.30 | - - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh |
|
8529.10.40 | - - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten |
|
8529.10.60 | - - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng) |
|
| - - Loại khác: |
|
8529.10.92 | - - - Sử dụng với thiết bị dùng trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình |
|
8529.10.99 | - - - Loại khác |
|
8529.90 | - Loại khác: |
|
8529.90.20 | - - Dùng cho bộ giải mã |
|
8529.90.40 | - - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera |
|
| - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8529.90.51 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 |
|
8529.90.52 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 |
|
| - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28: |
|
8529.90.53 | - - - - Dùng cho màn hình phẳng |
|
8529.90.54 | - - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình |
|
8529.90.55 | - - - - Loại khác |
|
8529.90.59 | - - - Loại khác |
|
| - - Loại khác: |
|
8529.90.91 | - - - Dùng cho máy thu truyền hình |
|
8529.90.94 | - - - Dùng cho màn hình dẹt |
|
8529.90.99 | - - - Loại khác |
|
85.32 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
8532.10.00 | - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
|
| - Tụ điện cố định khác: |
|
8532.21.00 | - - Tụ tantan (tantalum) |
|
8532.22.00 | - - Tụ nhôm |
|
8532.23.00 | - - Tụ gốm, một lớp |
|
8532.24.00 | - - Tụ gốm, nhiều lớp |
|
8532.25.00 | - - Tụ giấy hay plastic |
|
8532.29.00 | - - Loại khác |
|
8532.30.00 | - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
8532.90.00 | - Bộ phận |
|
85.33 | Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng |
|
8533.10 | - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: |
|
8533.10.10 | - - Điện trở dán |
|
8533.10.90 | - - Loại khác |
|
| - Điện trở cố định khác: |
|
8533.21.00 | - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
|
8533.29.00 | - - Loại khác |
|
| - Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: |
|
8533.31.00 | - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
|
8533.39.00 | - - Loại khác |
|
8533.40.00 | - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
|
8533.90.00 | - Bộ phận |
|
85.34 | Mạch in |
|
8534.00.10 | - Một mặt |
|
8534.00.20 | - Hai mặt |
|
8534.00.30 | - Nhiều lớp |
|
8534.00.90 | - Loại khác |
|
8536.69.39 | - - - - Loại khác |
|
8536.90.19 | - - - Loại khác |
|
85.37 | Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 |
|
8537.10 | - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
| - - Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển: |
|
8537.10.11 | - - - Bảng điều khiển của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán |
|
8537.10.12 | - - - Bảng điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình |
|
8537.10.13 | - - - Bảng điều khiển khác của loại thích hợp dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08, 85.09 hoặc 85.16 |
|
8537.10.19 | - - - Loại khác |
|
8537.10.20 | - - Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25 |
|
8537.10.30 | - - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn |
|
| - - Loại khác: |
|
8537.10.91 | - - - Loại sử dụng trong các thiết bị thu thanh hoặc quạt điện |
|
8537.10.92 | - - - Loại phù hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán |
|
8537.10.99 | - - - Loại khác |
|
8537.20 | - Dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
| - - Bảng chuyển mạch: |
|
8537.20.11 | - - - Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66.000 V trở lên |
|
8537.20.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Bảng điều khiển: |
|
8537.20.21 | - - - Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66.000 V trở lên |
|
8537.20.29 | - - - Loại khác |
|
8537.20.90 | - - Loại khác |
|
85.38 | Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37 |
|
8538.10 | - Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp, vỏ và đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng: |
|
| - - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
8538.10.11 | - - - Dùng cho bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn |
|
8538.10.12 | - - - Dùng cho thiết bị radio |
|
8538.10.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
8538.10.21 | - - - Dùng cho bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn |
|
8538.10.22 | - - - Dùng cho thiết bị radio |
|
8538.10.29 | - - - Loại khác |
|
8538.90 | - Loại khác: |
|
| - - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
8538.90.11 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober) |
|
8538.90.12 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.50, 8536.69.31, 8536.69.39, 8536.90.11 hoặc 8536.90.19 |
|
8538.90.13 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20 |
|
8538.90.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1.000 V: |
|
8538.90.21 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober) |
|
8538.90.29 | - - - Loại khác |
|
85.40 | Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) |
|
| - Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
8540.11.00 | - - Loại màu |
|
8540.12.00 | - - Loại đơn sắc |
|
8540.20.00 | - Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
|
8540.40 | - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: |
|
8540.40.10 | - - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
|
8540.40.90 | - - Loại khác |
|
8540.60.00 | - Ống tia âm cực khác |
|
| - Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons,klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
|
8540.71.00 | - - Magnetrons |
|
8540.79.00 | - - Loại khác |
|
| - Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
|
8540.81.00 | - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại |
|
8540.89.00 | - - Loại khác |
|
| - Bộ phận: |
|
8540.91.00 | - - Của ống đèn tia âm cực |
|
8540.99 | - - Loại khác: |
|
8540.99.10 | - - - Của ống đèn có bước sóng cực ngắn |
|
8540.99.90 | - - - Loại khác |
|
85.41 | Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh |
|
8541.10.00 | - Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
|
| - Tranzito, trừ tranzito cảm quang: |
|
8541.21.00 | - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
|
8541.29.00 | - - Loại khác |
|
8541.30.00 | - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
|
8541.40 | - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng: |
|
8541.40.10 | - - Điốt phát sáng |
|
| - - Tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và tranzito cảm quang: |
|
8541.40.21 | - - - Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp |
|
8541.40.22 | - - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô- đun hoặc làm thành tấm |
|
8541.40.29 | - - - Loại khác |
|
8541.40.90 | - - Loại khác |
|
8541.50.00 | - Thiết bị bán dẫn khác |
|
8541.60.00 | - Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
|
8541.90.00 | - Bộ phận |
|
85.42 | Mạch điện tử tích hợp |
|
| - Mạch điện tử tích hợp: |
|
8542.31.00 | - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
|
8542.32.00 | - - Thẻ nhớ |
|
8542.33.00 | - - Khuếch đại |
|
8542.39.00 | - - Loại khác |
|
8542.90.00 | - Bộ phận |
|
8543.30.20 | - - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB |
|
8543.70.30 | - - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển |
|
8543.70.40 | - - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs |
|
8543.90.20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 |
|
8543.90.30 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30 |
|
8543.90.40 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40 |
|
8543.90.90 | - - Loại khác |
|
85.44 | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách đi ện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
|
| - Dây đơn dạng cuộn: |
|
8544.11 | - - Bằng đồng: |
|
8544.11.10 | - - - Có một lớp phủ ngoài bằng sơn hoặc tráng men |
|
8544.11.20 | - - - Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc PVC |
|
8544.11.90 | - - - Loại khác |
|
8544.19.00 | - - Loại khác |
|
8544.20 | - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
| - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: |
|
8544.20.11 | - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
8544.20.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: |
|
8544.20.21 | - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
8544.20.29 | - - - Loại khác |
|
| - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: |
|
8544.20.31 | - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
8544.20.39 | - - - Loại khác |
|
| - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: |
|
8544.20.41 | - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
8544.20.49 | - - - Loại khác |
|
8544.30 | - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền: |
|
| - - Dây điện sử dụng cho hệ thống điện của xe có động cơ: |
|
| - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic: |
|
8544.30.12 | - - - - Cho xe cơ giới thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
|
8544.30.13 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8544.30.14 | - - - - Cho xe cơ giới thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
|
8544.30.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - Loại khác: |
|
8544.30.91 | - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
|
8544.30.99 | - - - Loại khác |
|
| - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
8544.42 | - - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
8544.42.11 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
|
8544.42.12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
|
8544.42.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
8544.42.21 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
|
8544.42.22 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
|
8544.42.29 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Cáp ắc qui: |
|
| - - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic: |
|
8544.42.32 | - - - - - Cho xe cơ giới thuộc nhóm 87.02, 87.03,87.04 hoặc 87.11 |
|
8544.42.33 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - - Loại khác: |
|
8544.42.34 | - - - - - Cho xe cơ giới thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 |
|
8544.42.39 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
|
8544.42.91 | - - - - Dây cáp điện bọc plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm |
|
8544.42.92 | - - - - Dây cáp điện bọc plastic khác |
|
8544.42.99 | - - - - Loại khác |
|
8544.49 | - - Loại khác: |
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
8544.49.11 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
|
8544.49.12 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
|
8544.49.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
|
8544.49.21 | - - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của máy tự động |
|
| - - - - Loại khác: |
|
8544.49.22 | - - - - - Dây cáp điện bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm |
|
8544.49.23 | - - - - - Dây cáp điện bọc cách điện bằng plastic khác |
|
8544.49.29 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
8544.49.31 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
|
8544.49.32 | - - - - Loại khác, cách điện bằng plastic |
|
8544.49.39 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
|
8544.49.41 | - - - - Cáp bọc cách điện bằng plastic |
|
8544.49.49 | - - - - Loại khác |
|
8544.60 | - Các dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V: |
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV: |
|
8544.60.11 | - - - Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm |
|
8544.60.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV: |
|
8544.60.21 | - - - Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm |
|
8544.60.29 | - - - Loại khác |
|
8544.60.30 | - - Dùng cho điện áp trên 66 kV |
|
8544.70 | - Cáp sợi quang: |
|
8544.70.10 | - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
|
8544.70.90 | - - Loại khác |
|
8548.90.10 | - - Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản |
|
8548.90.20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh bao gồm mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài |
|
8548.90.90 | - - Loại khác |
|
8803.90.10 | - - Của vệ tinh viễn thông |
|
9006.10.10 | - - Máy vẽ ảnh laser |
|
9006.91.10 | - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10 |
|
90.07 | Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
9007.10.00 | - Máy quay phim |
|
9007.20 | - Máy chiếu phim: |
|
9007.20.10 | - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm |
|
9007.20.90 | - - Loại khác |
|
| - Bộ phận và phụ kiện: |
|
9007.91.00 | - - Dùng cho máy quay phim |
|
9007.92.00 | - - Dùng cho máy chiếu phim |
|
90.08 | Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
|
9008.50 | - Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và thu nhỏ ảnh: |
|
9008.50.10 | - - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép |
|
9008.50.90 | - - Loại khác |
|
9008.90 | - Bộ phận và phụ kiện: |
|
9008.90.20 | - - Của máy phóng và thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
|
9008.90.90 | - - Loại khác |
|
9010.50.10 | - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
|
9010.90.30 | - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
|
90.13 | Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này |
|
9013.80.10 | - - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
|
9013.80.20 | - - Thiết bị tinh thể lỏng |
|
9013.90 | - Bộ phận và phụ kiện: |
|
9013.90.10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20 |
|
9013.90.50 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20 |
|
9013.90.60 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.10 |
|
9013.90.90 | - - Loại khác |
|
9014.80.10 | - - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
|
9014.90.10 | - - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tầu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
|
90.15 | Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
|
9015.10 | - Máy đo xa: |
|
9015.10.10 | - - Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phim |
|
9015.10.90 | - - Loại khác |
|
9015.20.00 | - Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) |
|
9015.30.00 | - Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
|
9015.40.00 | - Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
|
9015.80 | - Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9015.80.10 | - - Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ |
|
9015.80.90 | - - Loại khác |
|
9015.90.00 | - Bộ phận và phụ kiện |
|
9017.10.10 | - - Máy vẽ |
|
9017.10.90 | - - Loại khác |
|
9017.20.30 | - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
|
9017.20.40 | - - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
|
9017.20.50 | - - Máy vẽ khác |
|
9017.90.20 | - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
|
9017.90.30 | - - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
|
9017.90.40 | - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác |
|
9022.19.10 | - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/ tấm dây in |
|
9022.90.10 | - - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp |
|
90.26 | Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|
9026.10 | - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: |
|
9026.10.10 | - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
|
9026.10.20 | - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện |
|
9026.10.30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
9026.10.90 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
9026.20 | - Để đo hoặc kiểm tra áp suất: |
|
9026.20.10 | - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
|
9026.20.20 | - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện |
|
9026.20.30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
9026.20.40 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
9026.80 | - Thiết bị hoặc dụng cụ khác: |
|
9026.80.10 | - - Hoạt động bằng điện |
|
9026.80.20 | - - Không hoạt động bằng điện |
|
9026.90 | - Bộ phận và phụ kiện: |
|
9026.90.10 | - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
|
9026.90.20 | - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện |
|
9027.20.10 | - - Hoạt động bằng điện |
|
9027.20.20 | - - Không hoạt động bằng điện |
|
9027.30.10 | - - Hoạt động bằng điện |
|
9027.30.20 | - - Không hoạt động bằng điện |
|
9027.50.10 | - - Hoạt động bằng điện |
|
9027.50.20 | - - Không hoạt động bằng điện |
|
9027.80.30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
|
9027.80.40 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
|
9027.90.10 | - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu |
|
9030.33.10 | - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
|
9030.33.20 | - - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định |
|
9030.40.00 | - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
|
9030.82.10 | - - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp |
|
9030.84.90 | - - - Loại khác |
|
9030.84.10 | - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
|
9030.89.10 | - - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 |
|
9031.41.00 | - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn |
|
9704.00.00 | Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07 | Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem, phong bì phát hành ngày đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem) và các ấn phẩm tương tự đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07 |
File gốc của Thông tư 15/2014/TT-BTTTT Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông đang được cập nhật.
Thông tư 15/2014/TT-BTTTT Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu | 15/2014/TT-BTTTT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành | 2014-11-17 |
Ngày hiệu lực | 2015-01-01 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Hết hiệu lực |