BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2021/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G ĐỘC LẬP - PHẦN TRUY NHẬP VÔ TUYẾN”
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Quy chuẩn kỹ thuật, quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến.
Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến (QCVN 127:2021/BTTTT).
Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2022.
Điều 3.Lộ trình áp dụng
1. Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2022, thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập nhập khẩu và sản xuất trong nước phải đáp ứng các yêu cầu quy định tại QCVN 127:2021/BTTTT trước khi lưu thông trên thị trường.
2. Khuyến khích các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập áp dụng các quy định của QCVN 127:2021/BTTTT kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| BỘ TRƯỞNG |
QCVN 127:2021/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G ĐỘC LẬP-PHẦN TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
National technical regulation on Standalone 5G User Equipment - Radio Access
Mục lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Ký hiệu
1.6. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
2.1.1. Yêu cầu đối với máy phát
2.1.1.1. Công suất đầu ra cực đại
2.1.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
2.1.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.1.2. Yêu cầu đối với máy thu
2.1.2.1. Độ nhạy tham chiếu
2.1.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
2.1.2.3. Đặc tính chặn
2.1.2.4. Đáp ứng giả
2.1.2.5. Đặc tính xuyên điều chế
2.1.2.6. Phát xạ giả
2.2. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR2
2.2.1. Yêu cầu đối với máy phát
2.2.1.1. Công suất đầu ra cực đại
2.2.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
2.2.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.2.2. Yêu cầu đối với máy thu
2.2.2.1. Độ nhạy tham chiếu
2.2.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
2.2.2.3. Đặc tính chặn
2.2.2.4. Phát xạ giả
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Điều kiện môi trường
3.2. Giải thích kết quả đo
3.2.1. Độ không đảm bảo đo của hệ thống đối với UE hoạt động ở dải tần FR1
3.2.2. Độ không đảm bảo đo của hệ thống đối với UE hoạt động ở dải tần FR2
3.3. Phương pháp đo đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
3.3.1. Yêu cầu đối với máy phát
3.3.1.1. Công suất đầu ra cực đại
3.3.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
3.3.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
3.3.2. Yêu cầu đối với máy thu
3.3.2.1. Độ nhạy tham chiếu
3.3.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
3.3.2.3. Đặc tính chặn
3.3.2.4. Đáp ứng giả
3 3.2.5. Đặc tính xuyên điều chế
3.3.2.6. Phát xạ giả
3.4. Phương pháp đo đối với UE hoạt động trên dải tần FR2
3.4.1. Yêu cầu đối với máy phát
3.4.1.1. Công suất đầu ra cực đại
3.4.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
3.4.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
3.4.2. Yêu cầu đối với máy thu
3.4.2.1. Độ nhạy tham chiếu
3.4.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
3.4.2.3. Đặc tính chặn
3.4.2.4. Phát xạ giả
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A (Quy định) Quy định về mã HS của thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
QCVN 127:2021/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 06/TT-BTTTT ngày 31 tháng 8 năm 2021.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G ĐỘC LẬP-PHẦN TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
National technical regulation on Standalone 5G User Equipment - Radio Access
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật phần truy nhập vô tuyến đối với các thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập hoạt động trên toàn bộ hoặc một trong các băng tần quy định tại Bảng 1 và tuân thủ quy định về quản lý, sử dụng tần số vô tuyến điện tại Việt Nam.
Bảng 1 - Băng tần hoạt động
Băng tần 5G | Băng tần hướng lên UL BS thu / UE phát FUL,low - FUL,high (MHz) | Băng tần hướng xuống DL BS phát / UE thu FDL,low - FDL,high (MHz) | Chế độ song công | Phân loại |
n1 | 1 920 - 1 980 | 2 110 - 2 170 | FDD | FR1 |
n3 | 1 710 - 1 785 | 1 805 - 1 880 | ||
n5 | 824 - 835 | 869 - 880 | ||
n8 | 880 - 915 | 925 - 960 | ||
n28 | 703 - 733 | 758 - 788 | ||
n40 | 2 300 - 2 400 | 2 300 - 2 400 | TDD | |
n41 | 2 496 - 2 690 | 2 496 - 2690 | ||
n77 | 3 300 - 4 200 | 3 300 - 4 200 | ||
n78 | 3 300 - 3 800 | 3 300 - 3 800 | ||
n258 | 24 250 - 27 500 | 24 250 - 27 500 | TDD | FR2 |
Các thiết bị điện thoại di động mạng thông tin di động 5G độc lập phải đảm bảo hoạt động tối thiểu trong tất cả các băng tần n1, n3, n28, n41, n77, n78.
CHÚ THÍCH: Các băng tần n77, n78 phải sẵn sàng và chỉ được kích hoạt, sử dụng sau khi băng tần này được quy hoạch tại Việt Nam.
Quy chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa là thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập có mã số HS quy định tại Phụ lục A.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
3GPP TS 38.508-1: "5G; User Equipment (UE) conformance specification; Part 1: Common test environment".
3GPP TS 38.133: "NR; Requirements for support of radio resource management".
3GPP TS 38.321: "NR; Medium Access Control (MAC) protocol specification".
1.4. Giải thích từ ngữ
1.4.1. Băng thông kênh UE
Băng thông kênh UE hỗ trợ sóng mang đơn tần số vô tuyến 5G ở đường lên hoặc đường xuống của UE. Từ phía trạm gốc, các băng thông kênh UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng phổ tần cho phát/thu từ các UE kết nối tới trạm gốc. Việc truyền tải đa sóng mang trên cùng một UE hay trên các UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng một băng thông kênh trạm gốc.
Từ phía đầu cuối, UE được cấu hình với 1 hoặc nhiều sóng mang/sóng mang thành phần, mỗi sóng mang này là băng thông kênh của UE đó, và UE không cần biết băng thông kênh BS hay việc ấn định băng thông cho UE như thế nào.
Cấu trúc băng thông kênh, cấu hình băng thông truyền dẫn và bảo vệ như trong Hình 1.
Hình 1 - Băng thông kênh vàcấu hình băng thông truyền dẫn đối với một sóngmang
a) Quy định đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang con (SCS) được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB
SCS (kHz) | 5 MHz | 10 MHz | 15 MHz | 20 MHz | 25 MHz | 30 MHz | 40 MHz | 50 MHz | 60 MHz | 70 MHz | 80 MHz | 90 MHz | 100 MHz |
NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | NRB | |
15 | 25 | 52 | 79 | 106 | 133 | 160 | 216 | 270 | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
30 | 11 | 24 | 38 | 51 | 65 | 78 | 106 | 133 | 162 | 189 | 217 | 245 | 273 |
60 | N/A | 11 | 18 | 24 | 31 | 38 | 51 | 65 | 79 | 93 | 107 | 121 | 135 |
Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS (kHz)
SCS (kHz) | 5 MHz | 10 MHz | 15 MHz | 20 MHz | 25 MHz | 30 MHz | 40 MHz | 50 MHz | 60 MHz | 70 MHz | 80 MHz | 90 MHz | 100 MHz |
15 | 242,5 | 312,5 | 382,5 | 452,5 | 522,5 | 592,5 | 552,5 | 692,5 | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
30 | 505 | 665 | 645 | 805 | 785 | 945 | 905 | 1 045 | 825 | 955 | 925 | 885 | 845 |
60 | N/A | 1010 | 990 | 1330 | 1310 | 1290 | 1610 | 1570 | 1530 | 1490 | 1450 | 1410 | 1370 |
CHÚ THÍCH: Băng bảo vệ tối thiểu được tính là: (BWChannel x 1 000 (KHz) - NRB x SCS x 12)/2 - SCS/2. Trong đó NRB được quy định trong Bảng 2.
b) Quy định đối với UE hoạt động trên dải tần FR2
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang con (SCS) được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB
SCS (kHz) | 50 MHz | 100 MHz | 200 MHz | 400 MHz |
NRB | NRB | NRB | NRB | |
60 | 66 | 132 | 264 | N/A |
120 | 32 | 66 | 132 | 264 |
Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS được quy định tại Bảng 5.
Bảng 5 - Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS (kHz)
SCS (kHz) | 50 MHz | 100 MHz | 200 MHz | 400 MHz |
60 | 1 210 | 2 450 | 4 930 | N/A |
120 | 1 900 | 2 420 | 4 900 | 9 860 |
CHÚ THÍCH: Băng bảo vệ tối thiểu được tính là: (BWChannel x 1 000 (KHz) - NRB x SCS x 12)/2 - SCS/2, trong đó giá trị NRB trong Bảng 5.
Băng thông bảo vệ tối thiểu của khối thu BS SCS 240 kHz SS/PBCH đối với mỗi băng thông kênh UE quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Băng thông bảo vệ tối thiểu (kHz) của SCS 240 kHz SS/PBCH block
SCS (kHz) | 100 MHz | 200 MHz | 400 MHz |
240 | 3 800 | 7 720 | 15 560 |
CHÚ THÍCH: Băng thông bảo vệ tối thiểu trong Bảng 6 chỉ áp dụng khi SCS 240 kHz SS/PBCH block thu tại cận biên của băng thông kênh UE.
1.4.2. Ấn định kênh(Channel arrangement)
1.4.2.1. Khoảng cách kênh
Khoảng cách kênh danh định giữa 2 sóng mang 5G lân cận được định nghĩa:
- Trường hợp băng tần hoạt động 5G với kênh raster 100 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2
- Trường hợp băng tần hoạt động 5G với kênh raster 15 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2+{-5 kHz, 0 kHz, 5 kHz} khi ∆FRaster = 15 kHz
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2+{-10 kHz, 0 kHz, 10 kHz } khi ∆FRaster = 30 kHz
Trong đó: BWChannel(1) và BWChannel(2) là băng thông kênh của các sóng mang.
1.4.2.2. Phân tách tần số phát - thu
Khoảng cách mặc định từ kênh Tx (tần số trung tâm sóng mang) và kênh Rx (tần số trung tâm sóng mang) trong băng tần hoạt động tuân thủ theo Bảng 7.
Bảng 7 - Phân tách tần số Thu - Phát
Băng tần hoạt động 5G | Phân tách tần số trung tâm sóng mang Tx - Rx |
n1 | 190 MHz |
n3 | 95 MHz |
n5 | 45 MHz |
n8 | 45 MHz |
n28 | 50 MHz |
CHÚ THÍCH: Phân tách tần số trung tâm sóng mang Tx-Rx mặc định |
1.4.3. Biên của kênh(channel edge)
Tần số thấp nhất và cao nhất của sóng mang, cách nhau bởi băng thông kênh.
1.4.4. Sóng mang liền kề(contiguous carriers)
Tập hợp của hai hay nhiều sóng mang được cấu hình trong một khối phổ tần mà không có yêu cầu RF dựa trên sự cùng tồn tại cho các hoạt động không phối hợp trong cùng khối phổ.
1.4.5. Công suất đầu ra cực đại(maximum output power)
Mức công suất đầu ra cực đại đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn trong băng thông kênh của sóng mang 5G, trừ khi có yêu cầu khác
1.4.6. Công suất trung bình(mean power)
Khi áp dụng cho truyền sóng 5G, công suất trung bình là công suất đo được trong băng thông hệ thống hoạt động của sóng mang
CHÚ THÍCH: Thời gian đo được giả định là ít nhất một khung phụ (1 ms), trừ khi có quy định khác.
1.4.7. Tham số báo hiệu mạng(network signalled value)
Được gửi từ các BS đến UE để chỉ ra thêm các yêu cầu phát xạ không mong muốn tới UE.
1.4.8. Băng thông chiếm dụng(occupied bandwidth)
Độ rộng của băng tần số mà công suất trung bình được phát xạ tại các tần số thấp hơn cận dưới và cao hơn cận trên của băng tần đó bằng số phần trăm cho trước β/2 của tổng công suất trung bình của phát xạ đó.
1.4.9. Băng tần hoạt động(operating band)
Dải tần được định nghĩa với một tập các yêu cầu kỹ thuật mà 5G hoạt động.
CHÚ THÍCH: Băng tần cho 5G được chỉ định bằng chữ n đứng trước, các băng tần hoạt động tương ứng được thể hiện bằng số tự nhiên tương ứng
1.4.10. Công suất đầu ra(output power)
Công suất trung bình của một sóng mang của UE phát tới tải có điện trở bằng trở kháng danh định của máy phát.
1.4.11. Băng thông tham chiếu(reference bandwidth)
Băng thông ở đó mức phát xạ được xác định.
1.4.12. Khối tài nguyên(resource block)
Tài nguyên vật lý bao gồm một số ký hiệu trong miền thời gian và một số sóng mang con liên tiếp kéo dài 180 kHz trong miền tần số.
1.4.13. Khối con(sub-block)
Khối phân bổ liền kề của dải tần truyền và nhận bởi cùng một UE, trong đó có thể có nhiều thể hiện của khối con trong một băng thông vô tuyến.
1.4.14. Băng thông truyền dẫn(transmission bandwidth)
Băng thông truyền dẫn tức thời từ UE hoặc BS, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.
1.4.15. Cấu hình băng thông truyền dẫn(transmission bandwidth configuration)
Băng thông truyền dẫn cao nhất cho phép đối với đường lên hoặc đường xuống trong một băng thông kênh nhất định, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.
1.4.16. Phân tập phát(transmit diversity)
Phân tập phát dựa trên kỹ thuật mã hóa khối không gian - tần số cùng với phân tập thời gian dịch - tần số khi bốn ăng ten phát được sử dụng.
1.5. Ký hiệu
∆fOOB | ∆ Tần số phát xạ ngoài băng |
∆RIB,4R | Giá trị điều chỉnh độ nhạy thu cho 4 cổng ăng ten |
BWChannel | Băng thông kênh |
BWChannel,block | Băng thông khối con, thể hiện qua MHz |
BWGB | Giá trị lớn nhất của băng thông bảo vệ tối thiểu (BWGB, Channel(k)) |
BWGB, Channel(k) | Băng thông bảo vệ tối thiểu (Bảng 69) của sóng mang k |
BWinterferer | Băng thông của nhiễu |
FC | Tần số tham chiếu RF trên kênh Raster |
FC,low | FC của sóng mang thấp nhất, thể hiện qua MHz |
FC,high | FC của sóng mang cao nhất, thể hiện qua MHz |
FDL_low | Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường xuống |
FDL_high | Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường xuống |
FUL_low | Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường lên |
FUL_high | Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường lên |
Fedge,block,low | Biên dưới của khối con |
Fedge,block,high | Biên trên của khối con |
Fedge_low | Biên dưới của băng thông kênh kết hợp |
Fedge_high | Biên trên của bảng thông kênh kết hợp |
Finterferer (offset) | Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung tâm của nhiễu và tần số sóng mang của sóng mang đo được) |
Finterferer | Tần số của nhiễu |
FIoffset | Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung tâm của nhiễu và biên gần nhất của sóng mang đo được) |
Foffset | Độ lệch tần từ FC_high tới biên cao hoặc FC_low tới biên thấp |
Foffset,high | Độ lệch tần từ FC,high tới biên trên băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, high tới biên trên khối con |
Foffset,low | Độ lệch tần từ FC,low tới biên dưới băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, low tới biên dưới khối con |
FOOB | Biên giữa phát xạ ngoài băng 5G và miền phát xạ giả |
LCRB | Băng thông truyền dẫn thể hiện chiều dài của phân bổ khối tài nguyên liên tục |
NRACLR | Tỉ số công suất dò kênh lân cận 5G |
NRB | Cấu hình băng thông truyền dẫn |
NRB_agg | Cấu hình băng thông truyền dẫn kết hợp, số lượng RB kết hợp trong toàn bộ băng thông kênh kết hợp được phân bổ |
NRB,c | Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang c |
NRB,largest BW | Cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
NRB,low | Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang thành phần cấp phát thấp nhất được cấp phát |
NRB,high | Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang thành phần cấp phát cao nhất được cấp phát |
PCMAX | Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại |
PCMAX, c | Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với cell phục vụ c |
PCMAX, f, c | Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với sóng mang f của cell phục vụ c trong mỗi khe thời gian |
Plnterferer | Công suất điều chế trung bình của nhiễu |
Plargest BW | Công suất cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
PPowerClass | Giá trị danh định công suất UE lớn nhất không tính lượng dung sai |
PUMAX | Công suất đầu ra UE cực đại cấu hình đo được |
RBstart | Chỉ số RB thấp nhất của các khối tài nguyên phát |
SCSc | SCS của sóng mang thành phần c |
SCSlargest BW | SCS cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
SCSlow | SCS của sóng mang thành phần thấp nhất được cấp phát |
SCShigh | SCS của sóng mang thành phần cao nhất được cấp phát |
UTRAACLR | Tỉ số công suất rò kênh lân cận UTRA |
1.6. Chữ viết tắt
ACLR | Tỉ số công suất rò kênh lân cận | Adjacent Channel Leakage Ratio |
ACS | Độ chọn lọc kênh lân cận | Adjacent Channel Selectivity |
BS | Trạm gốc | Base Station |
BW | Băng thống | Bandwidth |
BWP | Phần băng thông | Bandwidth Part |
CA | Kết hợp sóng mang | Carrier Aggregation |
CC | Các sóng mang thành phần | Component Carriers |
CW | Sóng liên tục | Continuous Wave |
DC | Kết nối kép | Dual Connectivity |
DFT-s-OFDM | OFDM trải phổ bằng DFT | Discrete Fourier Transform-spread-OFDM |
E-UTRA | Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS tiên tiến | Evolved UTRA |
FR | Dải tần | Frequency Range |
ITU-R | Lĩnh vực Thông tin vô tuyến của ITU | Radiocommunication Sector of the International Telecommunication Union |
MBW | Băng thông đo | Measurement bandwidth |
NR | Mạng vô tuyến 5G | New Radio |
NS x | Giá trị báo hiệu mạng x | Network Signalling x |
OCNG | Tạo nhiễu kênh OFDMA | OFDMA Channel Noise Generator |
QAM | Điều chế biên độ cầu phương | Quadrature Amplitude Modulation |
RE | Thành phần tài nguyên | Resource Element |
REFSENS | Nhạy thu tham chiếu | Reference Sensitivity |
RF | Tần số vô tuyến | Radio Frequency |
Rx | Máy thu | Receiver |
SC | Sóng mang đơn | Single Carrier |
SCS | Khoảng cách sóng mang con | Subcarrier spacing |
SDL | Băng tần phụ đường xuống | Supplementary Downlink |
SEM | Mặt nạ phát xạ phổ | Spectrum Emission Mask |
SNR | Tỷ số tín hiệu trên nhiễu | Signal-to-Noise Ratio |
SUL | Băng tần phụ đường lên | Supplementary uplink |
Tx | Máy phát | Transmitter |
UE | Thiết bị đầu cuối | User Equipment |
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
2.1.1. Yêu cầu đối với máy phát
2.1.1.1. Công suất đầu ra cực đại
Các loại công suất của UE sau đây xác định công suất ra cực đại đối với băng thông truyền dẫn bất kỳ thuộc băng thông kênh của sóng mang 5G. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms).
Công suất ra cực đại của UE không được vượt các giá trị tại Bảng 8.
Bảng 8 - Phân loại công suất UE
Băng tần 5G | Loại 2 (dBm) | Dung sai (dB) | Loại 3 (dBm) | Dung sai (dB) |
n1 |
|
| 23 | ±2 |
n3 |
|
| 23 | ±2 |
n5 |
|
| 23 | ±2 |
n8 |
|
| 23 | ±2 |
n28 |
|
| 23 | +2/-2,5 |
n40 |
|
| 23 | ±2 |
n41 | 26 | +2/-3 | 23 | ±2 |
n77 | 26 | +2/-3 | 23 | +2/-3 |
n78 | 26 | +2/-3 | 23 | +2/-3 |
2.1.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
Công suất đầu ra cực tiểu là công suất đầu ra tối thiểu điều khiển được của một UE là công suất trong băng thông kênh của tất cả các cấu hình băng thông phát (các khối tài nguyên) khi được thiết lập phát công suất tối thiểu.
Công suất đầu ra tối thiểu được định nghĩa là công suất trung bình tại ít nhất một khung con 1 ms và không được vượt quá giá trị trong Bảng 9.
Bảng 9 - Công suất đầu ra cực tiểu
Băng thông kênh | Công suất ra tối thiểu | Băng thông đo kiểm |
5 | -40 | 4,515 |
10 | -40 | 9,375 |
15 | -40 | 14,235 |
20 | -40 | 19,095 |
25 | -39 | 23,955 |
30 | -38,2 | 28,815 |
40 | -37 | 38,895 |
50 | -36 | 48,615 |
60 | -35,2 | 58,35 |
70 | -34,6 | 68,07 |
80 | -34 | 78,15 |
90 | -33,5 | 88,23 |
100 | -33 | 98,31 |
2.1.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.1.1.3.1. Băng thông chiếm dụng
Băng thông chiếm dụng là băng thông bao hàm 99% tổng công suất trung bình của phổ phát xạ trên kênh được gán.
Băng thông chiếm dụng đối với tất cả các cấu hình băng thông truyền tải (cán khối tài nguyên) phải nhỏ hơn băng thông kênh trong Bảng 10.
Bảng 10 - Băng thông chiếm dụng
| Băng thông kênh 5G (MHz) | ||||||||||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | |
Băng thông kênh chiếm dụng (MHz) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
2.1.1.3.2. Phát xạ ngoài băng
Phát xạ ngoài băng gồm các phát xạ không mong muốn nằm ngay ngoài băng thông kênh được gán do quá trình điều chế và đặc tính phi tuyến của máy phát nhưng không bao gồm phát xạ giả.
Giới hạn phát xạ ngoài băng này được quy định theo mặt nạ phổ phát xạ và tỉ số công suất rò kênh lân cận.
2.1.1.3.2.1. Mặt nạ phát xạ phổ
Mặt nạ phát xạ phổ của UE áp dụng đối với các tần số (∆fOOB) bắt đầu từ ± biên băng thông kênh 5G được cấp phát.
Đối với độ lệch tần số lớn hơn ∆fOOB, các phát xạ giả phải tuân thủ quy định tại 2.3.3.
Công suất phát xạ của UE không được vượt quá giá trị quy định tại Bảng 11.
Bảng 11 - Mặt nạ phát xạ phổ 5G
Giới hạn phát xạ phổ (dBm)/Băng thông kênh (MHz) | ||||||||||||||
∆fOOB (MHz) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | Băng thông đo kiểm |
±0-1 | -13 | -13 | -13 | -13 | -13 | -13 | -13 |
|
|
|
|
|
| 1 % băng thông kênh |
±0-1 |
|
|
|
|
|
|
| -24 | -24 | -24 | -24 | -24 | -24 | 30 kHz |
±1-5 | -10 | -10 | -10 | -10- | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 | -10 |
|
±5-6 | -13 | -13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±6-10 | -25 | -13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
±10-15 |
| -25 |
| -13 | -13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±15-20 |
|
| -25 |
| -13 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
±20-25 |
|
|
| -25 |
|
| -13 |
|
|
|
|
|
|
|
±25-30 |
|
|
|
| -25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
±30-35 |
|
|
|
|
| -25 |
| -13 |
|
|
|
|
|
|
±35-40 |
|
|
|
|
|
|
|
| -13 |
|
|
|
|
|
±40-45 |
|
|
|
|
|
| -25 |
|
| -13 |
|
|
|
|
±45-50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±50-55 |
|
|
|
|
|
|
| -25 |
|
| -13 |
|
|
|
±55-60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -13 |
|
|
±60-65 |
|
|
|
|
|
|
|
| -25 |
|
|
| -13 |
|
±65-70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 MHz | |
±70-75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -25 |
|
|
|
|
±75-80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±80-85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -25 |
|
|
|
±85-90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±90-95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -25 |
|
|
±95-100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±100-105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -25 |
|
2.1.1.3.2.2. Tỷ số công suất dò kênh lân cận
Tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR) là tỉ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh lân cận.
a) 5G ACLR
Tỉ số công suất rò kênh lân cận 5G (5GACLR) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G lân cận.
Công suất kênh 5G được cấp phát và công suất kênh 5G lân cận được đo với bộ lọc chữ nhật có băng thông đo quy định tại Bảng 12.
Bảng 12 - Băng thông đo kiểm 5GACLR
Băng thông kênh 5G (MHz) / Băng thông đo kiểm 5G ACLR (MHz) | |||||||||||||
| 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Băng thông đo kiểm 5GACLR | 4,515 | 9,375 | 14,235 | 19,095 | 23,955 | 28,815 | 38,895 | 48,615 | 58,35 | 68,07 | 78,15 | 88,23 | 98,31 |
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -50 dBm thì 5GACLR phải lớn hơn giá trị tại Bảng 13.
Bảng13 - Yêu cầu 5GACLR
| Công suất loại 2 (dB) | Công suất loại 3 (dB) |
5GACLR | 31 | 30 |
b) Tỷ số công suất rò kênh lân cận đối với UTRA
Tỉ số công suất rò kênh lân cận đối với UTRA (UTRAACLR) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh UTRA lân cận.
UTRAACLR được quy định cho kênh lân cận đầu tiên (UTRAACLR1) có tần số trung tâm ± 2,5 MHz so với biên kênh 5G và cho kênh lân cận UTRA thứ 2 (UTRAACLR2) có tần số trung tâm lệch ± 7,5 MHz so với biên kênh 5G.
Công suất kênh UTRA được đo kiểm với bộ lọc RRC với hệ số Roll-off α = 0, 22 và băng thông bằng 3,84 MHz. Công suất kênh 5G được cấp phát và công suất kênh 5G lân cận được đo với một bộ lọc chữ nhật có băng thông đo quy định tại Bảng 12 - Băng thông đo kiểm 5GACLR
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -50 dBm thì UTRAACLR1 và UTRAACLR2 phải lớn hơn giá trị tại Bảng 14.
Bảng 14 -Yêucầu UTRAACLR
| Công suất loại 3 (dB) |
UTRAACLR1 | 33 |
UTRAACLR2 | 36 |
2.1.1.3.3. Phát xạ giả máy phát
Phát xạ giả của máy phát là các phát xạ được tạo ra bởi các hiệu ứng không mong muốn của máy phát như: các phát xạ hài, phát xạ ký sinh, các thành phần xuyên điều chế và các thành phần đổi tần nhưng không bao gồm các phát xạ ngoài băng.
Các giới hạn phát xạ giả được quy định tại các điều khoản yêu cầu chung phù hợp với khuyến nghị ITU-R SM.329-12 và yêu cầu băng tần hoạt động NR của UE co-existence.
Để nâng cao độ chính xác thử nghiệm, độ nhạy và hiệu quả của phép đo, băng thông phân giải có thể nhỏ hơn băng thông đo. Khi băng thông phân giải nhỏ hơn băng thông đo, kết quả đo phải được lấy tích phân trên băng thông đo để thu được băng thông tạp âm tương đương của băng thông đo.
2.1.1.3.3.1. Các yêu cầu chung đối với phát xạ giả
Trừ khi có quy định khác, các giới hạn phát xạ giả áp dụng đối với các dải tần lớn hơn FOOB (MHz) trong Bảng 15 tính từ biên của băng thông kênh.
Bảng 15 - Ranh giới giữa ngoài băng 5G và miền phát xạ giả
Băng thông kênh | Biên OOB FOOB (MHz) |
BWChannel | BWChannel + 5 |
Các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 16 áp dụng đối với tất cả các cấu hình băng tần của máy phát (NRB) và tất cả các băng thông kênh.
Bảng 16 - Yêu cầu đối với phát xạ giả
Dải tần | Mức cực đại | Băng thông đo | Chú thích |
9 kHz ≤ f | -36 dBm | 1 kHz |
|
150 kHz ≤ f | -36 dBm | 10 kHz |
|
30 MHz ≤ f | -36 dBm | 100 kHz |
|
1GHz ≤ f | -30 dBm | 1 MHz |
|
-25 dBm | 1 MHz | 3 | |
12,75 GHz ≤ f th tại biên trên của băng tần hoạt động UL (GHz) | -30 dBm | 1 MHz | 1 |
12,75 GHz f 26 GHz | -30 dBm | 1 MHz | 2 |
CHÚ THÍCH 1: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 2,69 GHz CHÚ THÍCH 2: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 5,2 GHz CHÚ THÍCH 3: Áp dụng với băng n41, các cấu hình CA băng n41, và các cấu hình cho phép kết nối kép EN-DC mà bao gồm băng n41 được quy định tại mục 5.2B của TS 38.101-3 khi mạng báo hiệu là NS_04. |
2.1.1.3.3.2. Phát Xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Yêu cầu này áp dụng đối với các băng 5G để cùng tồn tại với các băng bảo vệ.
Bảng 17 - Các yêu cầu về phát xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Băng 5G | Phát xạ giả đối với UE kết hợp | ||||||
Băng bảo vệ | Dải tần số (MHz) | Mức cực | MBW | Chú thích | |||
n1 | E-UTRA Băng 1, 5, 8, 28 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
|
5G Băng n77 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA Băng 3 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
Dải tần số | 1880 | - | 1895 | -40 | 1 | 15, 27 | |
Dải tần số | 1895 | - | 1915 | -15,5 | 5 | 15, 26, 27 | |
Dải tần số | 1915 | - | 1920 | +1,6 | 5 | 15, 26, 27 | |
n3 | E-UTRA Băng 1,5, 8, 28 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
|
E-UTRA Băng 3 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
5G Băng n77 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
Dải tần số | 1884,5 | - | 1915,7 | -41 | 0,3 | 13 | |
n5 | E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
|
Dải tần số | 1884,5 | - | 1915,7 | -41 | 6,3 | 8,39 | |
n8 | E-UTRA Băng 1, 28 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
|
E-UTRA Băng 3 5G- Băng.n77 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 | |
E-UTRA băng 8 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 15 | |
Dải tần số | 1884,5 | - | 1915,7 | -41 | 0,3 | 8 | |
n28 | E-UTRA Băng 1 5G Băng n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 2 |
E-UTRA Băng 1 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 | 19, 25 | |
E-UTRA Băng 3, 5, 8 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
| |
Dải tần số | 470 | - | 694 | -42 | 8 | 15, 35 | |
Dải tần số | 470 | - | 710 | -26,2 | 6 | 34 | |
Dải tần số | 662 | - | 694 | -26,2 | 6 | 15 | |
Dải tần số | 758 | - | 773 | -32 | 1 | 15 | |
Dải tần số | 773 | - | 803 | -50 | 1 |
| |
Dải tần số | 1884,5 | - | 1915,7 | -41 | 0.3 | 8, 19 | |
n40 | E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 5G Băng n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
|
n41 | E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 5G Băng n77, n78 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
|
Dải tần số | 1884,5 |
| 1915,7 | -41 | 0,3 | 8, 30 | |
n77 | E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
|
Dải tần số | 1884,5 | - | 1915,7 | -41 | 0,3 | 8 | |
n78 | E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 | FDL_low | - | FDL_high | -50 | 1 |
|
Dải tần số | 1884,5 | - | 1915,7 | -41 | 0,3 | 8 | |
CHÚ THÍCH 1: FDL_low và FDL_high được quy định tại bảng 5.2-1 của TS 38.101-1 hoặc tại bảng 5.5-1 của TS 36.101. CHÚ THÍCH 2: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với các yêu cầu tại Bảng 16 áp dụng cho mỗi sóng mang 5G cấp phát, được sử dụng trong phép đo phát xạ giả hài bậc 2, 3, 4 hay bậc 5. Do sự mở rộng (spreading) của phát xạ hài, dải tần số 1 MHz đầu tiên phải được loại trừ tại cả hai phía của phát xạ hài. Khoảng cách loại trừ tổng cộng nằm tại tâm của phát xạ hài (2 MHz + N x LCRB x 180 kHz), với N là 2, 3, 4, 5 tương ứng với hài bậc 2, 3, 4, 5. Ngoại lệ được phép nếu băng thông đo MBW chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên khoảng cách loại trừ tổng cộng. CHÚ THÍCH 3: Khoảng cách sóng mang con (SCS) được giả định là 15 kHz khi băng thông kênh nhỏ hơn hoặc bằng 50 MHz. Đối với trường hợp băng thông kênh lớn hơn 50 MHz, khoảng cách sóng mang con nhỏ hơn 15 kHz. Băng thông truyền dẫn xác định theo khối tài nguyên (RB), không bị giới hạn tới 15 kHz SCS và sẽ điều chỉnh tương ứng với SCS CHÚ THÍCH 5: Đối với chế độ không đồng bộ TDD, để đáp ứng các yêu cầu này các giới hạn sẽ được áp dụng đối với cả băng tần hoạt động và băng bảo vệ. CHÚ THÍCH 8: Áp dụng khi hoạt động cùng với hệ thống PHS trong băng 1884,5 -1915,7 MHz. CHÚ THÍCH 13: Yêu cầu này áp dụng đối với băng thông kênh 5G là 5, 10, 15 và 20 MHz trong băng cấp phát 1744,9 MHz và 1784,9 MHz. CHÚ THÍCH 15: Các yêu cầu này cũng áp dụng đối với dài tần số mà nhỏ hơn FOOB (MHz) trong bảng 6.5.3.1-1 tính từ biên của băng thông kênh. CHÚ THÍCH 19: Áp dụng khi sóng mang 5G được cấp phát nằm trong dải 718 MHz và 748 MHz, và khi băng thông kênh sử dụng là 5 hoặc 10 MHz. CHÚ THÍCH 21: Yêu cầu này được áp dụng với các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 2 500 - 2 570 MHz với các hạn chế sau: đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2560,5 - 2562,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2552 - 2560 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB. CHÚ THÍCH 22: Yêu cầu này áp dụng đối với UE công suất loại 3 và các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 2570 - 2615 MHz với các hạn chế sau: Đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2 605,5 - 2 607,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2 597 - 2 605 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB. Đối với UE công suất loại 2 và các băng thông kênh bắt kỳ nằm trong dải 2 570 - 2 615 MHz phải áp dụng NS 44. Đối với UE công suất loại 2 hoặc loại 3 mà băng thông kênh bao trùm dải tần số 2 615 - 2 620 MHz thì yêu cầu áp dụng với công suất đầu ra cực đại được cấu hình + 19 dBm trong IE P-Max. CHÚ THÍCH 24: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với yêu cầu áp dụng -38 dBm/MHz cho mỗi sóng mang 5G cấp phát được sử dụng trong phép đo hài phát xạ giả bậc 2. Phép loại trừ này cũng áp dụng nếu có ít nhất một RB riêng lẻ trong băng truyền dẫn mà hài bậc 2 chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên băng thông đo (MBW). CHÚ THÍCH 25: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với yêu cầu áp dụng -36 dBm /MHz cho mỗi sóng mang 5G cấp phát được sử dụng trong phép đo hài phát xạ giả bậc 3. Phép loại trừ này cũng áp dụng nếu có ít nhất một RB riêng lẻ trong băng truyền dẫn mà hài bậc 3 chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên băng thông đo (MBW). CHÚ THÍCH 26: Đối với các băng lân cận, giới hạn phát xạ có thể gây can nhiễu tới UE đang hoạt động trong băng tần hoạt động được bảo vệ. CHÚ THÍCH 27: Yêu cầu này áp dụng đối với các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 1 920 - 1 980 MHz với các hạn chế sau: Đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 927,5 -1 929,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 930 -1 938 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 R6. CHÚ THÍCH 30: Yêu cầu này áp dụng khi sóng mang 5G trong dải 2 545 - 2 575 MHz hoặc 2595 - 2 645 MHz và băng thông kênh là 10 hoặc 20 MHz CHÚ THÍCH 33: Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với các sóng mang có băng thông trong dải 1885-1920 MHz (không áp dụng đối với sóng mang mà có ít nhất 1RB trong dải 1880 -1885 MHz). Yêu cầu này áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB của sóng mang với băng thông 15 MHz khi tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 892,5 -1 894,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 895 -1903 MHz. Đối với băng thông kênh là 25 MHz, 30 MHz, và 40 MHz, áp dụng NS 45. CHÚ THÍCH 35: Yêu cầu này áp dụng trong trường hợp băng thông 10 MHz phân bổ trong 703 MHz và 733 MHz, nếu không yêu cầu -25 dBm với áp dụng băng thông đo là 8 MHz. CHÚ THÍCH 41: Áp dụng trong trường hợp khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1 427 MHz + BW kênh cấp phát 5 và 10 MHz, và khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh 5G hướng lên ≥ 1 440 MHz đối với băng thông kênh là 15 và 20 MHz. CHÚ THÍCH 42: Áp dụng cho các trường hợp sau: băng thông 5 MHz, và khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1 467 MHz đối với băng thông 10 MHz, và khi biên dưới của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1463,8 MHz với băng thông 15 MHz, và khi biên dưới của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1 460,8 MHz với băng thông 20 MHz. |
2.1.2. Yêu cầu đối với máy thu
2.1.2.1. Độ nhạy tham chiếu
Mức công suất độ nhạy tham chiếu là công suất trung bình tối thiểu áp dụng cho mỗi cổng ăng ten UE mà khi đó thông lượng sẽ bằng hoặc lớn hơn các yêu cầu của kênh đo tham chiếu.
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm chuẩn được quy định tại A.2.2.2, A.2.3.2, A3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với các tham số xác định trong Bảng 18 và Bảng 19.
Bảng18 - Độ nhạy tham chiếu 2cổngăng ten QPSK PREFSENS
Băng tần hoạt động (MHz)/ scs/ Băng thông kênh (MHz)/ Chế độ song công | |||||||||||||||
Băng tần hoạt động | SCS (kHz) | 5 (dBm) | 10 (dBm) | 15 (dBm) | 20 (dBm) | 25 (dBm) | 30 (dBm) | 40 (dBm) | 50 (dBm) | 60 (dBm) | 70 (dBm) | 80 (dBm) | 90 (dBm) | 100 (dBm) | Chế độ song công |
n1 | 15 | -100,0 | -96,8 | -95,0 | -93,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| -97,1 | -95,1 | -94,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
| -97,5 | -95,4 | -94,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
n3 | 15 | -97,0 | -93,8 | -92,0 | -90,8 | -89,7 | -88,9 |
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| -94,1 | -92,1 | -91,0 | -89,8 | -89,0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
| -94,5 | -92,4 | -91,2 | -90,0 | -89,1 |
|
|
|
|
|
|
| ||
n5 | 15 | -98,0 | -94,8 | -93,0 | -86,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| -95,1 | -93,1 | -88,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
n8 | 15 | -97,0 | -93,8 | -91,4 | -85,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| -94,1 | -91,7 | -87,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
n28 | 15 | -98,5 | -95,5 | -93,5 | -90,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| -95,6 | -93,6 | -91,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
n40 | 15 | -100,0 | -96,8 | -95,0 | -93,8 | -92,7 | -91,9 | -90,6 | -89,6 |
|
|
|
|
| TDD |
30 |
| -97,1 | -95,1 | -94,0 | -92,8 | -92,0 | -90,7 | -89,7 | -88,9 |
| -87,6 |
|
| ||
60 |
| -97,5 | -95,4 | -94,2 | -93,0 | -92,1 | -90,9 | -89,8 | -89,1 |
| -87,6 |
|
| ||
n411 | 15 |
| -94,8 | -93,0 | -91,8 |
|
| -88.6 | -87,6 |
|
|
|
|
| TDD |
30 |
| -95,1 | -93,1 | -92,0 |
|
| -88,7 | -87,7 | -86,9 |
| -85,6 | -85,1 | -84,7 | ||
60 |
| -95,5 | -93,4 | -92,2 |
|
| -88,9 | -87,8 | -87,1 |
| -85,6 | -85,1 | -84,7 | ||
n771,4 | 15 |
| -95,3 | -93,5 | -92,2 |
|
| -89,1 | -88,1 |
|
|
|
|
| TDD |
30 |
| -95,6 | -93,6 | -92,4 |
|
| -89,2 | -88,2 | -87,4 | -86,7 | -86,1 | -85,6 | -85,1 | ||
60 |
| -96,0 | -93,9 | -92,6 | -91,5 | -90,6 | -89,4 | -88,3 | -87,5 | -86,8 | -86,2 | -85,7 | -85,2 | ||
n781,4 | 15 |
| -95,8 | -94,0 | -92,7 | -91,7 | -90,9 | -89,6 | -88,6 |
|
|
|
|
| TDD |
30 |
| -96,1 | -94,1 | -92,9 | -91,8 | -91 | -89,7 | -88,7 | -87,9 | -87,2 | -86,6 | -86,1 | -85,6 | ||
60 |
| -96,5 | -94,4 | -93,1 | -92 | -91,1 | -89,9 | -88,8 | -88,0 | -87,3 | -86,7 | -86,2 | -85,7 | ||
CHÚ THÍCH 1: Sử dụng 4 cổng ăng ten Rx cho băng tần hoạt động này, trừ trường hợp UE trên phương tiện giao thông 2 Rx. CHÚ THÍCH 2: Máy phát thiết lập giá trị tới PUMAX như quy định trong 6.2.4 của TS 138 101 -1. CHÚ THÍCH 3: Yêu cầu được điều chỉnh -0,5 dB khi băng thông kênh 5G cấp phát nằm trong dải 1 475,9 -1 510,9 MHz. CHÚ THÍCH 4: Yêu cầu được điều chỉnh -0,5 dB khi băng thông kênh UE cấp phát nằm trong dải 3 300 - 3 800 MHz. |
Đối với thiết bị UE có 4 cổng ăng ten Rx, giá trị tại Bảng 18 đối với trường hợp 2 cổng ăng ten Rx, sẽ phải điều chỉnh một lượng ∆RIB,4R quy định tại Bảng 19
Bảng 19 - Độ nhạy tham chiếu 4 cổng ăng ten với phụ trợ ARIB,4R
Dải tần hoạt động | RIB,4R(dB) |
n1, n3, n40, n41 | -2,7 |
n77, n78 | -2,2 |
Yêu cầu độ nhạy tham chiếu trong Bảng 18 và Bảng 19 phải đảm bảo đối với băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định tại Bảng 20.
Bảng 20 - cấu hình hướng lên đối với độ nhạy tham chiếu
Băng tần hoạt động | SCS (kHz) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | Chế độ song công |
n1 | 15 | 25 | 501 | 751 | 1001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| 24 | 361 | 501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
| 101 | 18 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
n3 | 15 | 25 | 501 | 501 | 501 | 501 | 501 |
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| 24 | 241 | 241 | 241 | 241 |
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
| 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
| ||
n5 | 15 | 25 | 251 | 201 | 201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| 121 | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
n8 | 15 | 25 | 251 | 201 | 201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| 121 | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
n28 | 15 | 25 | 251 | 251 | 251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FDD |
30 |
| 101 | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
n40 | 15 | 25 | 50 | 75 | 100 | 128 | 160 | 216 | 270 |
|
|
|
|
| TDD |
30 |
| 24 | 36 | 50 | 64 | 75 | 100 | 128 | 162 |
| 216 |
|
| ||
60 |
| 10 | 18 | 24 | 30 | 36 | 50 | 64 | 75 |
| 100 |
|
| ||
n41 | 15 |
| 50 | 75 | 100 |
|
| 216 | 270 |
|
|
|
|
| TDD |
30 |
| 24 | 36 | 50 |
|
| 100 | 128 | 162 |
| 216 | 243 | 270 | ||
60 |
| 10 | 18 | 24 |
|
| 50 | 64 | 75 |
| 100 | 120 | 135 | ||
n77 | 15 |
| 50 | 75 | 100 | 128 | 160 | 216 | 270 |
|
|
|
|
| TDD |
30 |
| 24 | 36 | 50 | 64 | 75 | 100 | 128 | 162 | 180 | 216 | 243 | 270 | ||
60 |
| 10 | 18 | 24 | 30 | 36 | 50 | 64 | 75 | 90 | 100 | 120 | 135 | ||
n78 | 15 |
| 50 | 75 | 100 | 128 | 160 | 216 | 270 |
|
|
|
|
| TDD |
30 |
| 24 | 36 | 50 | 64 | 75 | 100 | 128 | 162 | 180 | 216 | 243 | 270 | ||
60 |
| 10 | 18 | 24 | 30 | 36 | 50 | 64 | 75 | 90 | 100 | 120 | 135 | ||
CHÚ THÍCH 1: Các khối tài nguyên UL được phân bổ phải tối ưu dải tần hoạt động hướng xuống nhưng phải trong cấu hình băng thông truyền dẫn của băng thông kênh tại Bảng 2. |
2.1.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu là tham số đánh giá khả năng nhận tín hiệu 5G tại kênh tần số được cấp phát của nó khi có sự hiện diện của tín hiệu kênh lân cận tại tần số lệch cho trước so với tần số trung tâm của kênh được cấp phát. ACS là tỉ số giữa mức suy hao của bộ lọc máy thu trên tần số kênh được cấp phát với mức suy hao của bộ lọc máy thu trên (các) kênh lân cận.
UE phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu tối thiểu tại Bảng 21 và Bảng 22 tại các băng 5G tương ứng. Các yêu cầu này áp dụng cho tất cả các giá trị của nhiễu kênh liền kề lên đến -25 dBm và bất kỳ khoảng cách kênh đối với băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
Trường hợp không đo được trực tiếp ACS, thì thực hiện đo thay thế các tham số ở dải trên và dưới tại Bảng 23 và Bảng 24 cho tham số tại Bảng 21, và Bảng 25 và Bảng 26 cho tham số tại Bảng 22.
Đối với các tham số đo kiểm này, thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2, và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSITS 138 101-1).
Bảng 21 - ACS băng 5G với FDL_high UL_high
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||||||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 | ||
ACS | dB | 33 | 33 | 30 | 27 | 26 | 25,5 | 24 | 23 | 22,5 | 21 | 20,5 | 20 |
Bảng22 - ACS băng 5G với FDL_low≥ 3 300 MHz và FUL_low≥3 300 MHz
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||||||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 | ||
ACS | dB | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
Bảng23 - Tham sốđo băng 5G với FDL_highUL_hightrường hợp 1
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | ||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + 14 dB | ||||
Plnterferer | dBm | REFSENS + 45,5 dB | REFSENS + 45,5 dB | REFSENS + 42,5 dB | REFSENS + 39,5 dB | REFSENS + 38,5 dB |
BWlnterferer | MHz | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Flnterferer (offset) | MHz | 5/-5 | 7,5/-7,5 | 10 / -10 | 12,5/-12,5 | 15 / -15 |
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | ||||
30 | 40 | 50 | 60 | 80 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + 14 dB | ||||
Plnterferer | dBm | REFSENS + 38 dB | REFSENS + 36,5 dB | REFSENS + 35,5 dB | REFSENS + 35 dB | REFSENS + 33,5 dB |
BWlnterferer | MHz | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Flnterferer (offset) | MHz | 17,5 / -17,5 | 22,5/-22,5 | 27,5/-27,5 | 32,5/-32,5 | 42,5 / -42,5 |
Tham số RX | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | ||||
90 | 100 |
|
|
| ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + 14 dB | ||||
Plnterferer | dBm | REFSENS + 33 dB | REFSENS + 32,5 dB |
|
|
|
BWlnterferer | MHz | 5 | 5 |
|
|
|
Flnterferer (offset) | MHz | 47,5/-47,5 | 52,5/-52,5 |
|
|
|
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu Flnterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm ( éFlnterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz. CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1. |
Bảng 24 - Tham số đo băng 5G với FDL_high UL_hightrường hợp 2
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | -56,5 | -56,5 | -53,5 | -50,5 | -49,5 | -49 |
Plnterferer | dBm | -25 |
|
|
|
|
|
BWlnterferer | MHz | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Flnterferer (offset) | MHz | 5/-5 | 7,5/-7,5 | 10/-10 | 12,5 /-12,5 | 15/-15 | 17,5/-17,5 |
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | -47 | -46,5 | -46 | -44,5 | -44 | -43,5 |
Plnterferer | dBm | -25 | |||||
BWlnterferer | MHz | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Flnterferer (offset) | MHz | 22,5/-22,5 | 27,5 / -27,5 | 32,5/-32,5 | 42,5/-42,5 | 47,5/-47,5 | 52,5/-52,5 |
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -24 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu Flnterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm ([ Flnterferer / SCS ] + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz. CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1. |
Bảng 25 - Tham số đo băng 5G với FDL_low≥ 3 300 MHz và FUL_low≥ 3 300 MHz,trường hợp 1
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + 14 dB | |||||
Plnterferer | dBm | REFSENS + 45,5 dB | |||||
BWlnterferer | MHz | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 |
Flnterferer (offset) | MHz | 10/-10 | 15/-15 | 20/-20 | 25/-25 | 30/-30 | 40/-40 |
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | ||
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + 14 dB | |||||
Plnterferer | dBm | REFSENS + 45,5 dB | |||||
BWlnterferer | MHz | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Flnterferer (offset) | MHz | 50 / -50 | 60/-60 | 70/-70 | 80/-80 | 90/-90 | 100/-100 |
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu Flnterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm (é Flnterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz. CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1. |
Bảng 26 - Tham số đo băng 5G với FDL_low≥ 3 300 MHz và FUL_low≥ 3 300 MHz,trường hợp 2
Tham số RX | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | -56,5 | |||||
Plnterferer | dBm | -25 | |||||
BWlnterferer | MHz | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 |
F Interferer (offset) | MHz | 10 / -10 | 15 / -15 | 20 / -20 | 25/-25 | 30/ -30 | 40/ -40 |
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh | |||||
50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | -56,5 | |||||
Plnterferer | dBm | -25 | |||||
BWlnterferer | MHz | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Flnterferer (offset) | MHz | 50/-50 | 60/-60 | 70/-70 | 80/-80 | 90/-90 | 100/-100 |
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -24 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu Flnterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm ([ Flnterferer / SCS ] + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz. CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1. |
2.1.2.3. Đặc tính chặn
Đặc tính chặn là một tham số đánh giá khả năng của máy thu thu được tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát khi có sự hiện diện của nhiễu không mong muốn trên các tần số khác với các tần số đáp ứng giả này hoặc các tần số kênh lân cận, mà không có tín hiệu vào không mong muốn này gây ra sự suy giảm chỉ tiêu của máy thu vượt quá giới hạn quy định. Chỉ tiêu chặn áp dụng đối với tất cả các tần số ngoại trừ các tần số xảy ra đáp ứng giả.
2.1.2.3.1. Chặn trong băng
Đối với băng tần FDL_high UL_high ở băng thu của UE hoặc nằm trên/dưới 15 MHz băng thu của UE.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) của mỗi thành sóng mang thành phần với các tham số được quy định tại Bảng 27 và Bảng 28.
Bảng 27 - Tham số chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_highMHz và FUL_high
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 6 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | |
BWInterferer | MHz | 5 | |||||
FIoffset, trường hợp 1 | MHz | 7,5 | |||||
FIoffset, trường hợp 2 | MHz | 12,5 | |||||
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 12 | 13 | 14 | 15 | 15,5 | 16 | |
BWInlerferer | MHz | 5 | |||||
FIoffset, trường hợp 1 | MHz | 7,5 | |||||
FIoffset, trường hợp 2 | MHz | 12,5 | |||||
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. CHÚ THÍCH 2: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1 và SCS 15 kHz. |
Bảng 28 - Chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_highUL_high
Băng 5G | Tham số | Đơn vị | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | Trường hợp 3 |
Plnterferer | dBm | -56 | -44 | -15 | |
n1, n3, n5, n8, n28, n40, n41 | Plnterferer (offset) | MHz | - BWChannel /2 - FIoffset, trường hợp 1 và BWChannel/2 + FIoffset, trường hợp 1 | ≤ - BWChannel /2 - FIoffset, trường hợp 2 và ≥ BWChannel/2 + FIoffset, trường hợp 2 |
|
Flnterferer | MHz | Chú thích 2 | FDL_low - 15 đến FDL_high + 15 |
| |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm (é FInterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz. CHÚ THÍCH 2: Đối với mỗi tần số sóng mang, yêu cầu áp dụng đối với 2 tần số sóng mang nhiễu như sau: a: -CBW/2- FIoffset,trường hợp 1; b: CBW/2 + FIoffset,trường hợp 1. |
Đối với băng tần FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz, chặn trong băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn ở băng thu của UE hoặc dải tần liền kề trên/dưới 3CBW băng thu của UE, với CBW là băng thông tín hiệu mong muốn.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 29 và Bảng 30. Yêu cầu thông lượng tương ứng sẽ phải phù hợp với bất kỳ SCS ứng với băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
Bảng 29 - Tham số chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low≥ 3 300 MHz va FUL_low≥ 3 300 MHz
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 6 | ||||||
BWInterferer | MHz | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 |
FIoffset, trường hợp 1 | MHz | 15 | 22,5 | 30 | 37,5 | 45 | 60 |
FIoffset, trường hợp 2 | MHz | 25 | 37,5 | 50 | 62,5 | 75 | 100 |
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 6 | ||||||
BWInterferer | MHz | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
FIoffset, trường hợp 1 | MHz | 75 | 90 | 105 | 120 | 135 | 150 |
Floffset, trường hợp 2 | MHz | 125 | 150 | 175 | 200 | 225 | 250 |
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c-4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. CHÚ THÍCH 2: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1 và SCS 15 kHz. |
Bảng 30 - Chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng vớiFDLlow≥3 300 MHz và FUL_low≥3 300 MHz
Băng 5G | Thông số | Đơn vị | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 |
PInterferer | dBm | -56 | -44 | |
n77, n78 | Flnterferer | MHz | - BWchannel/2 - FIoffset, trường hợp 1 và BWchannel/2 + FIoffset, trường hợp 1 | ≤ - BWchannel /2 - FIoffset, trường hợp 2 và ≥ BWchannel /2 + FIoffset, trường hợp 2 |
FInterferer |
| Chú thích 2 | FDL_low - 3* BWchannel Đến FDL_high + 3* BWchannel | |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu Finterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm ([Finterferer / SCS ] + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz. CHÚ THÍCH 2: Đối với mỗi tần số sóng mang, yêu cầu áp dụng đối với 2 tần số sóng mạng nhiễu như sau: a: -CBW/2 - FIoffset, trường hợp 1; b: CBW/2 + FIoffset trường hợp 1 CHÚ THÍCH 3; BWchannel biểu thị băng thông kênh của tín hiệu mong muốn. |
2.1.2.3.2. Chặn ngoài băng
Đối với băng tần FDL_high UL_high
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 31 và Bảng 32. Yêu cầu thông lượng tương ứng sẽ phải phù hợp với bất kỳ SCS ứng với băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
Bảng 31 - Tham sốchặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với
FDL_highUL_high
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 6 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | |
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 12 | 13 | 14 | 15 | 15,5 | 16 | |
CHÚ THÍCH: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. |
Bảng 32 - Chặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_highUL_high
Bảng 5G | Tham số Rx | Đơn vị | Dải 1 | Dải 2 | Dải 3 |
n1, n3, n5, n8, n28, n40, n41 | Pinterferer | dBm | -44 | -30 | -15 |
Finterferer | MHz | -60 DL_low -15 hoặc 15 DL_high | -85 DL_low ≤ -60 hoặc 60 ≤ f - FDL_high 85 | 1 ≤ f ≤ FDL_low - 85 hoặc FDL_high + 85 ≤ f ≤ 12750 | |
CHÚ THÍCH 1: Mức công suất của nhiễu (Pinterferer) đối với dải 3 (Range 3) sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với Finterferer > 6 000 MHz CHÚ THÍCH 2: Đối với UE hỗ trợ cả 2 băng 38 và 41. FDL_high và FDL_low của băng 41 được xác định là FDL_high và FDL_low của băng 38. |
Đối với các tần số nhiễu trong các dải 1.2 và 3 tại Bảng 32 tới [max{24,6.[n - NRB/6]}/min / {[n - NRB/10],5}] áp dụng phép ngoại trừ đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số được cấp phát khi phép đo sử dụng kích thước bước min([ BWchannel / 2],5) MHz với NRB là số lượng khối tài nguyên trong cấu hình băng thông truyền dẫn đường xuống, BWchannel là băng thông của kênh tần số (MHz) và n = 1,2,3 tương ứng với SCS =15,30, 60 kHz. Đối với các ngoại trừ này áp dụng yêu cầu của 2.1.2.4.
Đối với băng tần FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz, chặn ngoài băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn CW ở nằm ngoài dải tần trên/dưới 3* BWchannel băng thu của UE, trong đó BWchannel là băng thông của tín hiệu mong muốn.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 33.
Bảng 33 - Tham sốchặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low≥3 300 MHz vàFUL_low≥3 300 MHz
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | ||||||
10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | |||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | ||||||
dB | 6 | 7 | 9 | 9 | 9 | 9 | ||
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | ||||||
50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | |||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | ||||||
dB | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | ||
CHÚ THÍCH: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. | ||||||||
Bảng 34 - Chặn ngoài băngđốivới các băng tần 5G ứng với FDL_low≥3 300 MHz và FUL_low≥3 300 MHz
Băng tần 5G | Tham số Rx | Đơn vị | Dải 1 | Dải 2 | Dải 3 |
n77, n78 (Chú thích 3) | Pinterferer | dBm | -44 | -30 | -15 |
Finterferer (CW) | MHz | -60 DL_low ≤ -3* BWchannel hoặc 3* BWchannel ≤ f - FDL_high | -200 DL_low ≤ -MAX(60, 3* BWchannel) hoặc MAX(60.3* BWchannel) ≤ FDL_high | 1 ≤ f ≤ FDL_low - MAX(200.3* BWchannel) hoặc FDL_high + MAX(200,3* BWchannel) ≤ f ≤ 12750 | |
CHÚ THÍCH 1: Mức công suất của nhiễu (Pinterferer) đối với dải 3 sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với Finterferer > 6 000 MHz. CHÚ THÍCH 2: BWchannel biểu thị băng thông kênh của tín hiệu mong muốn. CHÚ THÍCH 3: Mức công suất của nhiễu (Pinterferer) đối với dải 3 sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với Finterferer > 2 700 MHz và Finterferer 15 MHz, không áp dụng đối với dải 1 và đối với dải 2 áp dụng độ lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng. Đối với CBW > 60 MHz, không áp dụng đối với dải 2 và đối với dải 3 áp dụng độ lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng. CHÚ THÍCH 4: Mức công suất của nhiễu (Pinterferer) đối với dải 3 sẽ phần điều chỉnh tới -20 dBm đối với Finterferer > 3 650 MHz và Finterferer ≥ 40 MHz. không áp dụng đối với dải 2 và đối với dải 3 áp dụng đò lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng. |
Đối với các tần số nhiễu trong các dải 1,2 và 3 tại Bảng 34 tới tới [max{24,6-[n - NRB]/ min {n - NRB /10],5}] áp dụng phép ngoại trừ đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số được cấp phát khi phép đo sử dụng kích thước bước min([BWchannel / 2],5) MHz với NRB là số lượng khối tài nguyên trong cấu hình băng thông truyền dẫn đường xuống, BWchannel là băng thông của kênh tần số (MHz) và n =1,2,3 tương ứng với SCS =15,30, 60 kHz. Đối với các ngoại trừ này áp dụng yêu cầu của 2.1.2.4.
2.1.2.3.3. Chặn băng hẹp
Yêu cầu này đánh giá khả năng của máy thu thu được tín hiệu 5G mong muốn tại tần số kênh được cấp phát khi có sự hiện diện của nhiễu CW băng hẹp không mong muốn tại một tần số khác với các tần số mà nhỏ hơn khoảng cách kênh danh định. Chặn băng hẹp tuân thủ quy định trong Bảng 35.
Bảng 35 - Chặn băng hẹp
Băng 5G | Thông số | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||||||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 | |||
n1, n3, n5, n8, n28, n40, n41 | Pw | dBm | PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||||||||
Puw (CW) | dBm | -55 | ||||||||||||
Puw (CW) | MHz | 16 | 13 | 14 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
Fuw (offset) SCS=15 kHz) | MHz | 2,7075 | 5,2125 | 7,7025 | 10,2075 | 13,0275 | 15,6075 | 20.5575 | 25,7025 | NA | NA | NA | NA | |
Fuw (offset SCS= 30 kHz) | MHz | NA | NA | NA | NA | NA | NA | NA | NA | 30,855 | 40,935 | 45,915 | 50,865 | |
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.Z-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4. ETSITS 138 101-1. CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.3.2 và A.3.3 với một mặt đông OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 133 101-1. CHÚ THÍCH 3: Mức công suất PREFSENS quy định tại bảng 7.3.2-1 và bảng 7.3.2-2 tương ứng với 2 và 4 cổng ăng ten, ETSI TS 133 101-1 |
2.1.2.4. Đáp ứng giả
Đáp ứng giả là tham số đánh giá khả năng máy thu thu tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát của nỏ mà không vượt quá độ suy giảm cho trước do sự hiện diện của một tín hiệu gây nhiễu CW không mong muốn tại bất cứ tần số não khác, mà tại đó có tồn tại đáp ứng.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A 3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với các tham số tương ứng quy định trong các bảng dưới đây.
Yêu cầu đáp ứng giả của máy thu tuân thủ theo các bảng dưới sau:
Bảng 36 - Tham số đáp ứng giả đối với bảng 5G FDL_highUL_high
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | ||
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 6 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | |
Tham số Rx | Units | Băng thông kênh (MHz) | |||||
40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
| dB | 12 | 13 | 14 | 15 | 15,5 | 16 |
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1. |
Bảng 37 - Tham số đáp ứng giả đối với bảng 5G FDL_low≥ 3 300 MHz và FUL_low≥3 300 MHz
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | ||
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 6 | 7 | 9 | 9 | 9 | 9 | |
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||
dB | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101 -1. |
Bảng 38 - Đáp ứng giả máy thu
Tham số | Đơn vị | Mức |
Pinterferer (CW) | dBm | -44 |
Finterferer | MHz | Các tần số đáp ứng giả |
Bảng 39 - Tham số đáp ứng giả đối với kết hợp sóng mang liền kề trong băng
Tham số Rx | Đơn vị | Loại băng thông kết hợp 5G |
C | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải, mỗi CC | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh kết hợp sống mang cụ thể phía dưới |
dB | 9 | |
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 138 101-1 |
Bảng 40 - Đáp ứnggiảđối với kết hợp sóng mang
Tham số | Đơn vị | Mức |
Pinterferer (CW) | dBm | -44 |
Finterferer | MHz | Các tần số đáp ứng giả |
2.1.2.5. Đặc tính xuyên điều chế
Loại bỏ đáp ứng xuyên điều chế là tham số đánh giá khả năng của máy thu thu một tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát khi có hai hoặc nhiều tín hiệu gây nhiễu có mối liên quan tần số đặc thù với tín hiệu mong muốn.
2.1.2.5.1. Xuyên điều chế băng rộng
Xuyên điều chế băng rộng sử dụng tín hiệu sóng mang liên tục và tín hiệu điều chế 5G tương ứng như tín hiệu nhiễu 1 và nhiễu 2.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5 1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với các tham số tương ứng quy định tại Bảng 41 và Bảng 42.
Bảng 41 - Tham số xuyên điều chếbăng rộng 5G FDL_highFUL_high
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||||||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn, mỗi CC | dBm | REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới | |||||||||||
6 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 15 | 16 | ||
Pinterferer 1 (CW) | dBm | -46 | |||||||||||
Pinterferer 2 (Modulated) | dBm | -46 | |||||||||||
BWinteferer 2 | MHz | 5 | |||||||||||
Finterferer 1 (Offset) | MHz | -BW/2 - 7.5 / +BW/2 + 7,5 | |||||||||||
Finterferer 2 (Offset) | MHz | 2* Finterferer 1 | |||||||||||
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo băng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, ETSI TS 136 101-1. CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2. A.3.2 và A.3.3 với một mặt động OCWG Pattern OP 1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, ETSI TS 138 101-1. CHÚ THÍCH 3: Nhiễu điều chế bao gồm Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2.2, và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDE) đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.T/A.5.2.1 (ETS1 TS 138 101-1) và 15 kHz SCS. CHÚ THÍCH 4: Finterferer 1 (offset) là phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm của nhiễu CW; Finterferer 2 (offset) là phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm của nhiễu điều chế. |
Bảng 42 - Tham số xuyên điều chế băng rộng 5G FDL_low≥3 300 MHz vàFUL_low≥3 300 MHz
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 80 | 90 | 100 | ||
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn, mỗi CC | dBm | REFSENS + 6 | |||||||
Pinterferer 1 (CW) | dBm | -46 | |||||||
Pinterferer 2 (Modulated) | dBm | -46 | |||||||
BWinterferer 2 | MHz | BW | |||||||
Finterferer 1 (Offset) | MHz | -2*BW / +2*BW | |||||||
Finterferer 2 (Offset) | MHz | 2* Finterferer 1 | |||||||
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4. ETSl TS 133 101-1. CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2 A.3.2 và A.3.3 với một mật động OCMG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1-1/A.5.2.1, ETSI TS 133 101-1. CHÚ THÍCH 3: Nhiễu điều chế bao gồm kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2.2, và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD./TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 (ETSITS 138 101-1) và 15 kHz SCS. CHÚ THÍCH 4; Finterferer 1 (offset) là phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm của nhiễu CW; Finterferer 2 (offset) là phân tách tần số của tần 30 trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm của nhiễu điều chế. |
2.1.2.6. Phát xạ giả
Công suất phát xạ giả là công suất của các phát xạ được tạo rạ hoặc được khuếch đại trong máy thu xuất hiện tại đầu nối ăng ten của UE. Công suất của bất kỳ phát xạ giả tín hiệu liên tục băng hẹp không được vượt quá mức cực đại tại Bảng 43.
Bảng 43 - Yêu cầuphát xạ giảmáy thu
Dải tần | Băng thông đo | Mức tối đa | Chú thích |
30 MHz ≤ f | 100 kHz | -57 dBm |
|
1 GHz ≤ f ≤ 12.75 GHz | 1 MHz | -47 dBm |
|
12,75 GHz ≤ f ≤ hài bậc 5th biên tần dưới của băng tần hoạt động DL (GHz) | 1 MHz | -47 dBm | 2 |
12,75 GHz-26 GHz | 1 MHz | -47 dBm | 3 |
CHÚ THÍCH 1: Các tài nguyên PDCCH không sử dụng được độn với các nhóm tài nguyên có mức công suốt đưa ra bởi PDCCH như định nghĩa tại C.3.1. ETSI TS 138 101-1. CHÚ THÍCH 2: Áp dụng đối với băng tần mà biên tần trên của băng DL lớn hơn 2.69 GHz. CHÚ THÍCH 3: Áp dụng đối với băng tần mà biên tần trên của băng DL lớn hơn 5.2 GHz. |
2.2. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR2
2.2.1. Yêu cầu đối với máy phát
2.2.1.1. Công suất đầu ra cực đại
UE được chia theo 4 loại công suất quy định trong Bảng 44, trong đó công suất loại 3 là mặc định.
Bảng 44 - Các loại UE
Loại công suất UE | Loại UE |
1 | Thiết bị truy nhập vô tuyến cố định (UE Fixed wireless access - FWA) |
2 | UE trên các phương tiện giao thông (Vehicular) |
3 | Thiết bị cầm tay (Handheld UE) |
4 | Thiết bị công suất cao không cầm tay (High power non-handheld UE) |
2.2.1.1.1.1. Công suất ra cực đại của máy phát đối với công suất loại 1
Công suất đầu ra phát xạ bởi UE cấu hình không kết hợp băng thông đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn trong băng thông kênh quy định trong Bảng 45. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms). Yêu cầu này xác định qua phép đo bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP).
Bảng 45 - Giới hạn EIRP cực tiểu UE đối vớicông suấtloại 1
Băng tần hoạt động | Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP (dBm) |
n258 | 40 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP được xác định là giới hạn thấp nhất không có sai số |
Công suất đầu ra cực đại đối với công suất phát xạ tổng (Total Radiated Power - TRP) và EIRP được quy định tại Bảng 46.
Bảng 46 - Giới hạn công suất cực đại UE đối với công suất loại 1
Băng tần hoạt động | Giá trị cực đại TRP (dBm) | Giá trị cực đại EIRP (dBm) |
n258 | 35 | 55 |
Mức EIRP cực tiểu tại phân vị 85thcủa mật độ công suất phát xạ đo trên toàn bộ mặt cầu xung quanh UE được quy định tại Bảng 47.
Bảng 47 - Vùng mặt cầu đối với công suất loại 1
Băng tần hoạt động | Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP at 85 %-tile CDF (dBm) |
n258 | 32 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP tại phân vị 85 %-tile CDF là mức thấp nhất không bao gồm dung sai CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu này chỉ xác định dưới điều kiện nhiệt độ thông thường được mô tả trong E.2.1. ETSI TS 138 101-2. |
2.2.1.1.1.2. Công suất ra cực đại của máy phát đối với công suất loại 2
Công suất đầu ra phát xạ bởi UE cấu hình không kết hợp băng thông đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn trong băng thông kênh quy định trong Bảng 48. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms). Yêu cầu này xác định qua phép đo bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP).
Bảng 48 - Giới hạn EIRP cực tiểu UE đốivới công suất loại 2
Băng tần hoạt động | Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP (dBm) |
n258 | 29 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP được xác định là giới hạn thấp nhất không có sai số |
Công suất đầu ra cực đại đối với công suất phát xạ tổng (Total Radiated Power TRP) và EIRP được quy định tại Bảng 49.
Bảng 49 - Giới hạn công suất cực đại UE đối với công suất loại 2
Băng tần hoạt động | Giá trị cực đại TRP (dBm) | Giá trị cực đại EIRP (dBm) |
n258 | 23 | 43 |
Mức EIRP cực tiểu tại phân vị 60thcủa mật độ công suất phát xạ đo trên toàn bộ mặt cầu xung quanh UE được quy định tại Bảng 50.
Bảng 50 - Vùng mặt cầu đối với công suất loại 2
Băng tần hoạt động | Giá trị tối thiểu EIRP at 60 %-tile CDF (dBm) |
n258 | 18 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tối thiểu EIRP tại phân vị 60 %-tile CDF là mức thấp nhất không bao gồm dung sai CHỦ THÍCH 2: Yêu cầu này chỉ xác định dưới điều kiện nhiệt độ thông thường được mô tả trong E.2.1. ETSI TS 138 101-2. |
2.2.1.1.1.3. Công suất ra cực đại của máy phát đối với công suất loại 3
Công suất đầu ra phát xạ bởi UE cấu hình không kết hợp băng thông đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn trong băng thông kênh quy định trong Bảng 51. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms). Yêu cầu này xác định qua phép đo bức xạ đẳng hưởng tương đương (EIRP).
Bảng 51 - Giới hạn EIRP cực tiểu UE đối với công suất loại 3
Băng tần hoạt động | Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP (dBm) |
n258 | 22,4 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP được xác định là giới hạn thấp nhất không có sai số |
Công suất đầu ra cực đại đối với công suất phát xạ tổng (Total Radiated Power - TRP) và EIRP được quy định tại Bảng 52.
Bảng 52 - Giới hạn công suất cực dại UE đối với công suất loại 3
Băng tần hoạt động | Max TRP (dBm) | Max EIRP (dBm) |
n258 | 23 | 43 |
Mức EIRP tối thiểu tại phân vị 50thcủa mật độ công suất phát xạ đo trên toàn bộ mặt cầu xung quanh UE được quy định tại Bảng 53. Yêu cầu này áp dụng với UE hỗ trợ đơn băng FR2. Đối với UE hỗ trợ nhiều băng FR2 thì phải tuân thủ quy định trong Bảng 53 và Bảng 54.
Bảng 53 - Vùng mặtcầu đối với công suất loại 3
Băng tần hoạt động | Mức EIRP tối thiểu tại phân vị 50 %-tile CDF (dBm) |
n258 | 11,5 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP tại phân vị 50 %-tile CDF là mức thấp nhất không bao gồm dung sai. CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu này chỉ xác định dưới điều kiện nhiệt độ thông thường được mô tả trong E.2.1. ETSI TS138 101-2. |
Đối với UE hỗ trợ nhiều bảng FR2, yêu cầu tối thiểu đối với mức đỉnh EIRP và vùng phủ cầu EIRP trong Bảng 51 và Bảng 53 được giảm 1 lượng tương ứng lần lượt là ΔMBP,n và ΔMBS,n trên mỗi băng. Tổng ΣMBP và ΣMBS tại tất cả các băng tần không được vượt quá giá trị trong Bảng 54.
Bảng 54 - Hệ số giãn đa bảng UE đốivớicông suất loại 3
Băng tần hỗ trợ | ΣMBP (dB) | ΣMBS (dB) |
n258 | 0,6 | 0,7 |
2.2.1.1.1.4. Công suất ra cực đại của máy phát đối với công suất loại 4
Công suất đầu ra phát xạ bởi UE cấu hình không kết hợp băng thông đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn trong băng thông kênh quy định trong Bảng 55. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms). Yêu cầu này xác định qua phép đo bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP).
Bảng 55 - Giới hạn EIRP cực tiểu UE đốivớicông suất loại 4
Băng tần hoạt động | Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP (dBm) |
n258 | 34 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đỉnh tối thiểu EIRP được xác định là giới hạn thấp nhất không có sai số |
Công suất đầu ra cực đại đối với công suất phát xạ tổng (Total Radiated Power TRP) và EIRP được quy định tại Bảng 56.
Bảng 56 - Giớihạn công suất cực đại UE đối với công suất loại 4
Băng tần hoạt động | Giá trị cực đại TRP (dBm) | Giá trị cực đại EIRP (dBm) |
n258 | 23 | 43 |
Mức EIRP tối thiểu tại phân vị 20thcủa mật độ công suất phát xạ đo trên toàn bộ mặt cầu xung quanh UE được quy định tại Bảng 57.
Bảng 57 - Vùng mặt cầu đối với công suất loại 4
Băng tần hoạt động | Giá trị tối thiểu EIRP at 50 %-tile CDF (dBm) |
n258 | 11.5 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tối thiểu EIRP tại phân vị 50 %-tile CDF là mức thấp nhất không bao gồm dung sai CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu này chỉ xác định dưới điều kiện nhiệt độ thông thường được mô tả trong E.2.1, ETSI TS 138101-2. |
2.2.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
Công suất đầu ra cực tiểu là công suất đầu ra tối thiểu điều khiển được của một UE được xác định là công suất bức xạ đẳng hướng tương đương trong băng thông kênh của tất cả các cấu hình băng thông phát (các khối tài nguyên) khi được thiết lập tại giá trị tối thiểu.
Công suất phát tối thiểu được định nghĩa là công suất trung bình tại ít nhất một khung con 1 ms.
2.2.1.2.1. Công suất phát cực tiểu đối với UE công suất loại 1
Đối với UE công suất loại 1, công suất phát cực tiểu không được vượt quá giá trị trong Bảng 53 tại mỗi băng tần hoạt động.
Bảng 58 - Công suất phát cực tiểu đối với UE công suất loại 1
Băng tần hoạt động | Băng thông kênh (MHz) | Công suất ra tối thiểu (dBm) | Băng thông đo (MHz) |
n258 | 50 | 4 | 47,52 |
100 | 4 | 95,04 | |
200 | 4 | 190,08 | |
400 | 4 | 380,16 |
2.2.1.2.2. Công suất phát cực tiểu đối với UE công suất loại 2,3,4
Đối với UE công suất loại 2,3.4, công suất phát cực tiểu không được vượt quá giá trị trong Bảng 59 tại mỗi băng tần hoạt động.
Bảng 59 - Công suất phát cực tiểuđối với UE công suất loại 2,3,4
Băng tần hoạt động | Băng thông kênh (MHz) | Công suất ra tối thiểu (dBm) | Băng thông đo (MHz) |
n258 | 50 | -13 | 47,52 |
100 | -13 | 95,04 | |
200 | -13 | 190,08 | |
400 | -13 | 380,16 |
2.2.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.2.1.3.1. Băng thông chiếm dụng
Băng thông chiếm dụng là băng thông bao hàm 99% tổng công suất trung bình của phổ phát xạ trên kênh được gán.
Băng thông chiếm dụng đối với tất cả các cấu hình băng thống truyền tải (Các khối tài nguyên) phải nhỏ hơn băng thông kênh trong Bảng 60.
Bảng 60 - Băng thông kênh chiếm dụng
| Băng thông chiếm dụng/ Băng thông kênh | |||
| 50 MHz | 100 MHz | 200 MHz | 400 MHz |
Băng thông kênh (MHz) | 50 | 100 | 200 | 400 |
2.2.1.3.2. Phát xạ ngoài băng
Phát xạ ngoài băng là các phát xạ không mong muốn nằm ngay ngoài băng thông kênh được gán do quá trình điều chế và đặc tính phi tuyến của máy phát nhưng không bao gồm phát xạ giả.
Giới hạn phát xạ ngoài băng được quy định theo mặt nạ phổ phát xạ và tỉ số công suất rò kênh lân cận.
2.2.1.3.2.1. Mặt nạ phát xạ phổ
Mặt nạ phát xạ phổ của UE áp dụng đối với các tần số (ΔfOOB) bắt đầu từ ± biên băng thông kênh 5G được ấn định. Đối với độ lệch tần số lớn hơn ΔfOOB thì các phát xạ giả phải tuân thủ theo quy định về phát xạ giả.
Công suất của bất kỳ phát xạ của UE không được vượt quá giá trị trong Bảng 61.
Bảng 61 - Mặt nạ phát xạ phổ
Giới hạn phát xạ phổ (dBm) / Băng thông kênh (MHz) | |||||
ΔfOOB(Mhz) | 50 | 100 | 200 | 400 | Băng thông đo |
± 0-5 | -5 | -5 | -5 | -5 | 1 MHz |
± 5-10 | -13 | -5 | -5 | -5 | 1 MHz |
± 10-20 | -13 | -13 | -5 | -5 | 1 MHz |
± 20-40 | -13 | -13 | -13 | -5 | 1 MHz |
± 40-100 | -13 | -13 | -13 | -13 | 1 MHz |
± 100-200 |
| -13 | -13 | -13 | 1 MHz |
± 200-400 |
|
| -13 | -13 | 1 MHz |
± 400-800 |
|
|
| -13 | 1 MHz |
2.2.1.3.2.2. Tỷ số công suất dò kênh lân cận
Tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR) là tỉ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh lân cận tại khoảng cách kênh danh định.
Tỉ số công suất rò kênh lân cận 5G (5GACLR) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G lân cận tại khoảng cách kênh danh định.
Công suất kênh 5G được cấp phát và công suất kênh 5G lân cận được xác định thông qua bộ lọc cửa sổ chữ nhật với băng thông đo quy định trong Bảng 62.
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -35 dBm thì 5GACLR phải lớn hơn giá trị trong Bảng 62.
Bảng 62 - Yêu cầu chung đối với 5GACLR
| Băng thông kênh / 5GACLR / Băng thông đo | |||
50 MHz | 100 MHz | 200 MHz | 400 MHz | |
5GACLR, n258 | 17 dB | 17 dB | 17dB | 17 dB |
Băng thông kênh đo 5G (Mhz) | 47,58 | 95,16 | 190,08 | 380,16 |
Độ lệch tần số trung tâm kênh lân cận (MHz) | 50 / -50 | 100 / -100 | 200 / -200 | 400 / -400 |
2.2.1.3.3. Phát xạ giả
2.2.1.3.3.1. Phát xạ giả máy phát
Phát xạ giả của máy phát là các phát xạ được tạo ra bởi các hiệu ứng không mong muốn của máy phát như: các phát xạ hải, phát xạ ký sinh, các thành phần xuyên điều chế và các thành phần đối tần nhưng không bao gồm các phát xạ ngoài băng.
Các giới hạn phát xạ giả được quy định tại các điều khoản yêu cầu chung phù hợp với khuyến nghị ITU-R SM.329-12 và yêu cầu băng tần hoạt động 5G của UE.
Để nâng cao độ chính xác thử nghiệm, độ nhạy và hiệu quả của phép đo, băng thông phân giải có thể nhỏ hơn băng thông đo. Khi băng thông phân giải nhỏ hơn băng thông đo, kết quả đo phải được lấy tích phân trên băng thông đo để thu được băng thông tạp âm tương đương của băng thông đo.
Các giới hạn phát xạ giả trong giải tần số lớn hơn FOOB (MHz) được quy định trong Bảng 63 bắt đầu từ biên của băng thông kênh 5G được cấp phát.
Bảng 63 - Ranh giới giữa miền phát xạ ngoài băng 5G và phát xạgiả
Băng thông kênh | 50 MHz | 100 MHz | 200 MHz | 400 MHz |
Biên OOB FOOB (MHz) | 100 | 200 | 400 | 800 |
Các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 64 áp dụng đối với tất cả các cấu hình băng tần của máy phát (NRB) và tất cả các băng thông kênh.
Bảng 64 - Giới hạn phát xạ giả
Dải tần | Mức cực đại | Băng thông đo |
30 MHz ≤ f | -36 dBm | 100 kHz |
1 GHz ≤ f | -30 dBm | 1 MHz |
12,75 GHz ≤ f ≤ hài 2nd biên tần trên của băng tần hoạt động UL (GHz) | -13 dBm | 1 MHz |
2.2.1.3.3.2 Phát xạ giả máy phát đối với UE đồng kết hợp
Yêu cầu này áp dụng đối với các băng 5G để cùng tồn tại với các bảng bảo vệ.
Bảng 65 - Các yêu cầu về phát xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Băng 5G | Phát xạ giả | |||
Băng bảo vệ /Dải tần | Dải tần số (MHz) | Mức cực đại (dBm) | MBW (MHz) | |
n258 | Dải tần | 57 000 - 66 000 | 2 | 100 |
CHÚ THÍCH: FDL_low và FDL_high là tần số 5G quy định tại bảng 5.2-1, ETSI TS 136 101 -2. |
2.2.2. Yêu cầu đối với máy thu
2.2.2.1. Độ nhạy tham chiếu
Mức công suất độ nhạy tham chiếu là công suất trung bình tối thiểu áp dụng cho mỗi cổng ăng ten UE mà khi đó thông lượng sẽ không được bằng hoặc vượt quá các yêu cầu của kênh đo tham chiếu.
2.2.2.1.1. Mức công suất độ nhạy tham chiếu đối với công suất loại 1
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2 của ETSI TS 138 101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.2.1, ETSI TS 138 101 - 2) với các tham số xác định tại Bảng 66.
Bảng 66 - Độ nhạy tham chiếu đối với công suất loại 1
Băng tần hoạt động | REFSENS (dBm) / Băng thông kênh (MHz) | |||
50 | 100 | 200 | 400 | |
n258 | -97,5 | -94,5 | -91,5 | -88,5 |
CHÚ THÍCH: Máy phát thiết lập tại PUMAX như trong bảng 5.2.4, ETSI TS 138 101-2. |
REFSENS phải phù hợp với truyền tải hướng lên sử dụng dạng sóng QPSK DFT-s-OFDM và băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng quy định Bảng 67.
Bảng 67-Cấu hình Uplink cho độ nhạy tham chiếu
Băng tần hoạt động | Băng tần 5G/ Băng thông kênh/ NRB / SCS / Chế độ Duplex | |||||
50 MHz | 100 MHz | 200 MHz | 400 MHz | SCS | Duplex Mode | |
n258 | 32 | 64 | 128 | 256 | 120 kHz | TDD |
2.2.2.1.2. Mức công suất độ nhạy tham chiếu đối với công suất loại 2
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2, ETSI TS 138 101 -2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.2.1, ETSI TS 138 101-2) với các tham số xác định tại Bảng 68.
Bảng 68 - Độ nhạy tham chiếu đối với công suất loại 2
Băng tần hoạt động | REFSENS (dBm) / Băng thông kênh (MHz) | |||
50 | 100 | 200 | 400 | |
n258 | -92 | -89 | -86 | -83 |
CHÚ THÍCH: Máy phát thiết lập tại PUMAX như trong bảng 6.2.4, ETSI TS 138 101-2. |
REFSENS phải phù hợp với truyền tải hướng lên sử dụng dạng sóng QPSK DFT-s-OFDM và băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng quy định trong bảng 7.3.2.1-2, ETSI TS 138 101-2.
2.2.2.1.3. Mức công suất độ nhạy tham chiếu đối với công suất loại 3
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2 của ETSI TS 138 101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.2.1, ETSI TS 138 101-2) với các tham số xác định tại Bảng 69.
Đối với UE chỉ hỗ trợ đơn băng FR2 thì tuân thủ theo Bảng 69
Đối với UE hỗ trợ nhiều băng FR2, yêu cầu tối thiểu đối với độ nhạy tham chiếu trong Bảng 69 sẽ tăng một lượng tương ứng lần lượt là ΔMBP,n trên mỗi băng, phải tuân thủ theo Bảng 69 và Bảng 54.
Bảng 69 - Độ nhạy tham chiếu đối với công suất loại 3
Băng tần hoạt động | REFSENS (dBm) / Băng thông kênh (MHz) | |||
50 | 100 | 200 | 400 | |
n258 | -88,3 | -85,3 | -82,3 | -79,3 |
CHÚ THÍCH: Máy phát thiết lập tại PUMAX như trong bảng 6.2.4, ETSI TS 138 101-2. |
REFSENS phải phù hợp với truyền tải hướng lên sử dụng dạng sóng QPSK DPT-s-OFDM và băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng các giá trị quy định tại Bảng 67.
2.2.2.1.4. Mức công suất độ nhạy tham chiếu đối với công suất loại 4
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2 của ETSI TS 138 101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.2.1, ETSI TS 138 101 - 2) với các tham số xác định tại Bảng 70.
Bảng 70 - Độ nhạy tham chiếu đối vớicông suất loại 4
Băng tần hoạt động | REFSENS (dBm) / Băng thông kênh (MHz) | |||
50 | 100 | 200 | 400 | |
n258 | -97 | -94 | -91 | -88 |
CHÚ THÍCH: Máy phát thiết lập tại PUMAX như trong bảng 6.2.4, ETSI TS 138 101-2. |
REFSENS phải phù hợp với truyền tải hướng lên sử dụng dạng sóng QPSK DFT-s-OFDM và băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng các giá trị quy định tại Bảng 67.
2.2.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu là tham số đánh giá khả năng nhận tín hiệu 5G tại kênh tần số được cấp phát của nó khi có sự hiện diện của tín hiệu kênh lân cận tại tần số lệch cho trước so với tần số trung tâm của kênh được cấp phát.
ACS là tỉ số giữa mức suy hao của bộ lọc máy thu trên tần số kênh được cấp phát với mức suy hao của bộ lọc máy thu trên (các) kênh lân cận.
UE phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu tối thiểu tại Bảng 71 với các băng 5G tương ứng. Các yêu cầu này áp dụng cho tất cả các giá trị của nhiễu kênh liền kề lên đến -5 dBm.
Trường hợp không đo được trực tiếp ACS, thì thực hiện đo thay thế bằng các tham số ở dải trên và dưới tại
Bảng 72 và Bảng 73, thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2 của ETSI TS 138 101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.2.1. ETSI TS 138 101-2).
Bảng 71 - Độ chọn lọc kênh lân cận
Băng tần hoạt động | Đơn vị | Độ chọn lọc kênh lân cận / Băng thông kênh (MHz) | |||
50 | 100 | 200 | 400 | ||
n258 | dB | 23 | 23 | 23 | 23 |
Bảng 72 - Tham số đo với độ chọn lọc kênh lân cận, trường hợp 1
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||||
50 | 100 | 200 | 400 | ||||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + 14 dB | |||||
PInterferer (n258) | dBm | REFSENS + 35,5 dB | |||||
BWInterferer | MHz | 50 | 100 | 200 | 400 | ||
FInterferer (offset) | MHz | 50 / -50 (Chú thích 3) | 100/-100 (Chú thích 3) | 200 / -200 (Chú thích 3) | 400 / -400 (Chú thích 3) | ||
CHÚ THÍCH 1: Nhiễu bao kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.3.2 với một mặt phẳng động OCNG Pattern miêu tả tại mục A.3.2 và thiết lập tuân theo mục C của ETSI TS 138 101-2. CHÚ THÍCH 2: Mức công suất tham chiếu được quy định tại bảng 7.3.2 (ETSI TS 138 101-2) ứng với các loại công suất UE khác nhau. CHÚ THÍCH 3: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm (CEIL(|FInterferer|/SCS)+ 0.5)*SCS MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Tín hiệu mong muốn và nhiễu có cùng SCS. | |||||||
Bảng 73 - Tham số đo với độ chọn lọc kênh lân cận, trường hợp 2
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||
50 | 100 | 200 | 400 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải đối với băng n258 | dBm | -46,5 | |||
PInterferer | dBm | -25 | |||
BWInterferer | MHz | 50 | 100 | 200 | 400 |
BInterferer (offset) | MHz | 50/ -50 (Chú thích 2) | 100 / -100 (Chú thích 2) | 200/-200 (Chú thích 2) | 400 / -400 (Chú thích 2) |
CHÚ THÍCH 1: Nhiễu bao kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.3.2 với một mặt phẳng động OCNG Pattern miêu tả tại mục A.3.2 và thiết lập tuân theo mục C của ETSI TS 138 101-2. CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm (CEIL(|FIterferer|/SCS)+ 0.5)*SCS MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Tín hiệu mong muốn và nhiễu có cùng SCS. |
2.2.2.3. Đặc tính chặn
Đặc tính chặn là một tham số đánh giá khả năng của máy thu thu được tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát khi có sự hiện diện của nhiễu không mong muốn trên các tần số khác với các tần số đáp ứng giả này hoặc các tần số kênh lân cận, mà không có tín hiệu vào không mong muốn này gây ra sự suy giảm chỉ tiêu của máy thu vượt quá giới hạn quy định. Chỉ tiêu chặn áp dụng đối với tất cả các tần số ngoại trừ các tần số xảy ra đáp ứng giả.
Chặn trong băng là phép đo khả năng thu của máy thu thu được tín hiệu 5G tại tần số kênh được cấp phát khi có sự hiện diện của nhiễu tại độ lệch tần số từ tần số trung tâm của kênh được cấp phát.
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.3.2 và A.3.3.2 của ETSI TS 138 101-2 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như tại A.5.2.1, ETSI TS 138 101-2)
Bảng 74 - Tham số chặn trong băng đối với các băng tần 5G
Tham số Rx | Đơn vị | Băng thông kênh (MHz) | |||
50 | 100 | 200 | 400 | ||
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải | dBm | REFSENS + 14 dB | |||
BWInterferer | MHz | 50 | 100 | 200 | 400 |
PInterferer (n258) | dBm | REFSENS + 35,5 dB | |||
FIoffset | MHz | ≤ -100 & ≥ 100 (Chú thích 5) | ≤ -200 & ≥ 200 (Chú thích 5) | ≤ -400 & ≥ 400 (Chú thích 5) | ≤ -800 & ≥ 800 (Chú thích 5) |
FInterferer | MHz | FDL_low + 25 đến FDL_high -25 | FDL_low + 50 đến FDL_high -50 | FDL_low + 100 đến FDL_high -100 | FDL_low + 200 đến FDL_high -200 |
CHÚ THÍCH 1: Nhiễu bao gồm kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.3.3.2 với một mặt phẳng động OCNG Pattern OP.1 TDD miêu tả tại mục A.5.2.1 và thiết lập tuân theo mục C của ETSI TS 138 101-2. CHÚ THÍCH 2: Mức công suất tham chiếu được quy định tại bảng 7.3.2, ứng với các loại công suất UE khác nhau. CHÚ THÍCH 3: Tín hiệu mong muốn bao gồm kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.3.3.2 với một mặt phẳng động OCNG Pattern OP.1 TDD miêu tả tại mục A.5.2.1 và thiết lập tuân theo mục C của ETSI TS 138 101-2. CHÚ THÍCH 4: FIoffset là khoảng tần số giữa tâm của băng thông kênh và tần số trung tâm của tín hiệu nhiễu. CHÚ THÍCH 5: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FIoffset sẽ phải điều chỉnh thêm (CEIL(|FInterferer |/SCS) + 0.5)*SCS MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Tín hiệu mong muốn và nhiễu có cùng SCS. CHÚ THÍCH 6: FInterferer tần số trung tâm của nhiễu. |
2.2.2.4.Phát xạ giả
Công suất phát xạ giả là công suất của các phát xạ được tạo ra hoặc được khuếch đại trong máy thu xuất hiện tại đầu nối ăng ten của UE. Công suất của bất kỳ phát xạ giả CW băng hẹp không được vượt quá mức tối đa tại Bảng 75.
Bảng 75 - Yêu cầu đối với phát xạ giả
Dải tần | Băng thông đo | Mức cực đại | Chú thích |
30 MHz ≤ f | 100 kHz | -57 dBm | 1 |
1 GHz ≤ f ≤ hài bậc 2nd biên tần dưới của băng tần hoạt động DL | 1 MHz | -47 dBm | |
CHÚ THÍCH 1: Các tài nguyên PDCCH không sử dụng được độn với các nhóm tài nguyên có mức công suất đưa ra bởi PDCCH như định nghĩa tại Annex C.3.1, ETSI TS 138 101-2. |
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Điều kiện môi trường
Việc đo kiểm các yêu cầu kỹ thuật quy định tại điều 2 của Quy chuẩn này được thực hiện tại các điểm giới hạn, đại diện trong môi trường hoạt động công bố trong hồ sơ.
Các bài đo phải được thực hiện trong đầy đủ các điều kiện môi trường khác nhau (trong giới hạn công bố về môi trường hoạt động của thiết bị) để xác định sự tuân thủ các yêu cầu về kỹ thuật.
Độ chính xác phép đo của môi trường đo kiểm được xác định ETSI TS 38.508-1, mục 4.1. Điều kiện môi trường đo kiểm đáp ứng các yêu cầu sau:
- Áp suất: ±5 kPa.
- Nhiệt độ: ±2 °C.
- Độ ẩm: ±5 %.
Các giá trị nêu trên được áp dụng trừ khi điều kiện môi trường được áp dụng theo cách khác và tham số kỹ thuật cho việc kiểm soát điều kiện đo kiểm được xác định rõ đối với các tham số không xác định.
3.2. Giải thích kết quả đo
Các kết quả được ghi trong báo cáo đo kiểm đối với các phép đo được mô tả trong Quy chuẩn này như sau:
- Giá trị đo được liên quan đến giới hạn tương ứng dùng để quyết định việc thiết bị có thỏa mãn các yêu cầu của Quy chuẩn hay không;
- Giá trị độ không đảm bảo đo đối với mỗi phép đo của mỗi tham số phải được đưa vào báo cáo đo kiểm;
- Đối với mỗi phép đo, giá trị ghi được của Độ không đảm bảo đo phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cho trong bảng 76 và bảng 77.
Theo Quy chuẩn này, trong các phương pháp đo, các giá trị của độ không đảm bảo đo phải được tính toán và phải tương đương với hệ số mở rộng (hệ số phủ) k = 1,96 (cho độ tin cậy là 95% trong trường hợp các phân bố đặc trưng cho độ không đảm bảo đo thực tế là chuẩn (Gaussian)). Các nguyên tắc tính độ không đảm bảo đo được trình bày trong TR 100 028, trường hợp đặc biệt trong phụ lục C của ETSI TR 100-028-2. Đối với các điều kiện đo kiểm khác tham khảo ETSI TS 138 521-1 và ETSI TS 138 521-2.
3.2.1. Độ không đảm bảo đo của hệ thống đối với UE hoạt động ở dải tần FR1
Đối với UE hoạt động ở dải tần FR1, độ không đảm bảo đo của hệ thống đối với các chỉ tiêu kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu ở bảng dưới đây:
Bảng 76 - Độ không đảm bảo đo tối đa của hệ thống đo kiểm
Mục | Tham số | Các điều kiện | Độ không đảm bảo đo của hệ thống đo kiểm |
3.3.1.1 | Công suất đầu ra cực đại | f ≤ 3 GHz BW ≤ 40 MHz 40 MHz 100 MHz 3 GHz ≤ f ≤ 4,2 GHz BW ≤ 40 MHz 40 MHz 100 MHz 4,2 GHz ≤ f ≤ 6 GHz BW ≤ 20 MHz 20 MHz ≤ 40 MHz 40 MHz 100 MHz |
± 0,7 dB ± 1,4 dB
± 10 dB ± 1,6 dB
± 1,3 dB ± 1,5 dB ± 16 dB |
3.3.1.2 | Công suất đầu ra cực tiểu | f ≤ 3 GHz BW ≤ 40 MHz 40 MHz 100 MHz 3 GHz BW ≤ 40 MHz 40 MHz 80 MHz 100 MHz 4,2 GHz 6 GHz BW ≤ 40 MHz 40 MHz BW ≤ 100 MHz |
± 1,0 dB ±1,4 dB
± 1,8 dB ± 1,9 dB ± 2,2 dB
± 1,5 dB ± 1,3 dB |
3.3.1.3 | Phát xạ phổ đầu ra |
|
|
3.3.1.3.1 | Băng thông chiếm dụng |
| 1,5% của băng thông kênh |
3.3.1.3.2 | Phát xạ ngoài băng |
|
|
3.3.1.3.2.1 | Mặt nạ phát xạ phổ | f ≤ 3 GHz 3 GHz 4,2 GHz 4,2 GHz 6 GHz | ± 1,5 dB ± 1,8 dB ± 2,0 dB |
3.3.1.3.2.2 | Tỷ số công suất dò kênh lân cận | f ≤ 4 GHz 4 GHz | ± 0,8 dB ± 1,0 dB |
3.3.1.3.3 | Phát xạ giả máy phát | Đối với kết quả > -60 dBm 9 kHz 3 GHz f ≤ 4 GHz 4 GHz 19 GHz f ≤ 26 GHz |
± 2,0 dB ± 2,5 dB ± 4,0 dB ± 6,0 dB |
3.3.2.1 | Độ nhạy tham chiếu | f ≤ 3 GHz 3 GHz f ≤ 4,2 GHz 4,2 GHz f ≤ 6 GHz | ± 0,7 dB ± 1,0 dB ± 1,5dB |
3.3.2.2 | Độ chọn lọc kênh lân cận | f ≤ 3 GHz 3 GHz f ≤ 4,2 GHz 4,2 GHz f ≤ 6 GHz | ± 1,6 dB ± 2,3 dB ± 3,0 dB |
3.3.2.3.1 | Chặn trong bảng | Chặn f ≤ 3 GHz 3 GHz f ≤ 4,2 GHz 4,2 GHz 6 GHz |
± 1,6 dB ± 2,3 dB ± 3,0 dB |
3.3.2.3.2 | Chặn ngoài băng | Tín hiệu mong muốn, f ≤ 3 GHz Chặn, 1 MHz Interferer ≤ 3 GHz Chăn, 3 GHz Interferer ≤ 12,75 GHz Tín hiệu mong muốn, 3 GHz Chặn, 1 MHz Interferer ≤ 3 GHz Chặn, 3 GHz Interferer ≤ 12,75 GHz Tín hiệu mong muốn, 4,2 GHz 6 GHz Chặn, 1 MHz Interferer ≤ 3 GHz Chăn, 3 GHz Interferer ≤ 12,75 GHz |
± 2,0 dB ± 3,9 dB
± 2,2 dB ± 4,4 dB
± 2,6 dB ± 4,2 dB |
3.3.2.3.3 | Chặn băng hẹp | Chặn f ≤ 3 GHz 3 GHz f ≤ 4,2 GHz 4,2 GHz |
± 2,0 dB ± 2,4dB ± 3,1 dB |
3.3.2.4 | Đáp ứng giả | Tín hiệu mong muốn, f ≤ 3 GHz Chặn, 1 MHz Interferer ≤ 3 GHz Chặn, 3 GHz Interferer ≤ 12,75 GHz Tín hiệu mong muốn, 3 GHz Chặn, 1 MHz Interferer ≤ 3 GHz Chặn, 3 GHz Interferer ≤ 12,75 GHz Tín hiệu mong muốn, 4,2 GHz ≤ 6GHz Chặn, 1 MHz Interferer ≤ 3 GHz Chặn, 3 GHz Interferer ≤ 12,75 GHz |
± 2,0 dB ± 3,9 dB
± 2,2 dB ± 4,4 dB
± 2,6 dB ± 4,2 dB |
3.3.2.5 | Đặc tính xuyên điều chế | f ≤ 3 GHz 3 GHz f ≤ 4,2 GHz 4,2 GHz | ± 2,3 dB ± 3,1 dB ± 4,3 dB |
3.3.2.6 | Phát xạ giả | Đối với kết quả > -60 dBm 9 kHz 3 GHz f ≤ 4 GHz 4 GHz ≤ 19 GHz 19 GHz ≤ 26 GHz |
± 2,0 dB ± 2,5 dB ± 4,0 dB ± 6,0 dB |
3.2.2. Độ không đảm bảo đo của hệ thống đối với UE hoạt động ở dải tần FR2
Đối với UE hoạt động ở dải tần FR2, độ không đảm bảo đo của hệ thống đối với các chỉ tiêu kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu ở bảng dưới đây:
Bảng 77 - Độ không đảm bảo đo tối đa của hệ thống đo kiểm
Mục | Tham số | Các điều kiện | Độ không đảm bảo đo của hệ thống đo kiểm |
3.4.1.1 | Công suất đầu ra cực đại | Công suất loại 3 Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) đỉnh tối thiểu, công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) tối đa Kích cỡ vùng tĩnh ≤ 30 cm |
|
|
| FR2a | ± 4,89 dB |
|
| FR2b | ± 5,09 dB |
3.4.1.2 1 | Công suất đầu ra cực tiểu | Công suất loại 3 Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) đỉnh tối thiểu, công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) tối đa Kích cỡ vùng tĩnh ≤ 30 cm |
|
|
| FR2a | ± 6,15 dB |
|
| FR2b | ± 6,15 dB |
3.4.1.3 | Phát xạ phổ đầu ra |
|
|
3.4.1.3.1 | Băng thông chiếm dụng |
| Cập nhật |
3.4.1.3.2 | Phát xạ ngoài băng |
|
|
3.4.1.3.2.1 | Mặt nạ phát xạ phổ | Kích cỡ vùng tĩnh ≤ 30 cm FR2a FR2b |
± 4,94 dB ± 5,32 dB |
3.4.1.3.2.2 | Tỷ số công suất dò kênh lân cận | Kích cỡ vùng tĩnh ≤ 30 cm FR2a: Băng thông 50 MHz Băng thông 100 MHz Băng thông 200 MHz Băng thông 400 MHz FR2b: Băng thông 50 MHz Băng thông 100 MHz Băng thông 200 MHz Băng thông 400 MHz |
± 5,63 dB ± 6,09 dB ± 6,09 dB ± 6,09 dB
± 6,09 dB ± 6,09 dB ± 6,09 dB ± 6,09 dB |
3.4.1.3.3 | Phát xạ giả |
|
|
3.4.1.3.3.1 | Phát xạ giả máy phát | Kích cỡ vùng tĩnh ≤ 30 cm Băng thông trong băng tối đa ≤ 400 MHz 6 GHz f ≤ 12,75 GHz 12,75 GHz ≤ 23,45 GHz 23,45 GHz ≤ 40,8 GHz 40,8 GHz f ≤ 66 GHz 66 GHz ≤ 80 GHz |
± 5,14 dB ± 5,11 dB ± 5,41 dB ± 7,42 dB |
3.4.1.3.3.2 | Phát xạ giả đối với UE đóng kết hợp | Kích cỡ vùng tĩnh ≤ 30 cm Băng thông trong băng tối đa ≤ 400 MHz Băng bảo vệ: 57 GHz ≤ f ≤ 66 GHz Băng bảo vệ: 36 GHz ≤ f ≤ 37 GHz |
± 8,01 dB ± 6,00 dB |