BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xây dựng, đề xuất kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu CNTT Giai đoạn 2019-2020 | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
Kính gửi:
Thực hiện Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 30/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin giai đoạn 2016-2020 và Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách năm 2019 căn cứ hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08/06/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nước 03 năm 2019-2021, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn các cơ quan, đơn vị xây dựng kế hoạch thực hiện các nội dung, nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin giai đoạn 2018-2020 (sau đây gọi tắt là Chương trình), cụ thể như sau:
I. ĐỐI VỚI CÁC NỘI DUNG, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ:
II. ĐỐI VỚI CÁC NỘI DUNG, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN BẰNG NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP:
B. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2019-2020:
Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương tham gia thực hiện Chương trình, Bộ TTTT sẽ tổng hợp mục tiêu, nhiệm vụ; nội dung và dự toán sử dụng vốn sự nghiệp của Chương trình gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
1. Định hướng ưu tiên các nhiệm vụ trọng tâm và đề xuất mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện năm 2019
1.1. Đối với lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin
b) Xây dựng Kiến trúc Chính phủ điện tử cấp bộ, Kiến trúc Chính quyền điện tử cấp tỉnh;
1.2. Đối với lĩnh vực an toàn thông tin
1.3. Đối với lĩnh vực công nghiệp công nghệ thông tin
2. Đề xuất mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện Chương trình năm 2019 và giai đoạn 2019-2020
2.1. Đối với các Dự án đầu tư: Thuyết minh, báo cáo theo tiến độ các dự án đã được phê duyệt.
- Mục tiêu, nhiệm vụ
- Tiến độ thực hiện
- Nguồn vốn thực hiện
2.2. Đối với nhiệm vụ sự nghiệp
Phạm vi, nội dung thuê dịch vụ công nghệ thông tin theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Hoạt động thuê hạ tầng kỹ thuật ứng dụng công nghệ thông tin;
+ Hoạt động bảo trì, duy trì hệ thống hạ tầng kỹ thuật, ứng dụng công nghệ thông tin;
+ Hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, an toàn thông tin phù hợp với mục tiêu, nhiệm vụ của chương trình.
+ Hoạt động kết nối các hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia, hệ thống thông tin có quy mô, phạm vi từ Trung ương đến địa phương với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương.
- Chuyển đổi, chuẩn hóa dữ liệu phục vụ các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình bao gồm các hoạt động khảo sát, đánh giá hiện trạng, xây dựng các giải pháp, công cụ, ứng dụng) nhằm thực hiện việc kết nối các ứng dụng, dịch vụ với các dữ liệu trao đổi có cấu trúc, định dạng khác nhau; các hoạt động nhằm tạo thành cơ sở dữ liệu đáp ứng yêu cầu khai thác, dùng chung;
- Yêu cầu về chuyển đổi, chuẩn hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu phục vụ các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình: Việc chuyển đổi, chuẩn hóa, tạo lập dữ liệu mới phải căn cứ vào tình hình thực tế của cơ quan đơn vị, phù hợp với mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của chương trình, đáp ứng yêu cầu kết nối, sử dụng lại dữ liệu thuộc các CSDL quốc gia, hệ thống thông tin có quy mô; phạm vi từ Trung ương đến địa phương; đảm bảo tiết kiệm kinh phí NSNN trên cơ sở khai thác tối đa nội dung dữ liệu đã có;
- Chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến là hoạt động điều chỉnh, bổ sung hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin phù hợp với quy trình cung cấp, đánh giá dịch vụ công được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước được hỗ trợ kinh phí từ chương trình phải tuân thủ:
khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2107 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước (sau đây gọi tắt là Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT).
Chương II của Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT.
+ Cơ quan cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 phải đảm bảo đủ nguồn lực để duy trì tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến."
3. Về thuyết minh kế hoạch dự toán
4. Về mẫu biểu
5. Về thời hạn gửi báo cáo
Trân trọng./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Nguyễn Thành Hưng;
- Các Sở TT&TT;
- Lưu: VT, KHTC (250 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo công văn số 2321/BTTTT-KHTC ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIAI ĐOẠN 2019-2020
1. Thực trạng:
2.1. Tình hình thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ sử dụng vốn đầu tư: trong đó cần nêu cụ thể phần vốn đầu tư từ ngân sách trung ương, vốn đầu tư từ nguồn kinh phí của cơ quan, đơn vị và địa phương;
II. NHỮNG TỒN TẠI, KHÓ KHĂN KHI THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ:
-
III.KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT:
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2018
TT | Dự án, Nhiệm vụ | Mục tiêu | Nội dung nhiệm vụ chi tiết | Khối lượng thực hiện | Địa điểm triển khai | Cơ quan chủ trì | Tổng mức đầu tư | Nguồn vốn | Ghi chú | ||||
NSTƯ | NSĐP | Khác | |||||||||||
Đầu tư | Sự nghiệp | Đầu tư | Sự nghiệp | ||||||||||
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
| ị |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
BIỂU MẪU KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo công văn số 2321/BTTTT-KHTC ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIAI ĐOẠN 2019-2020
1. Thực trạng:
II. CĂN CỨ ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ:
III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG, NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH:
2. Mục tiêu và các chỉ tiêu cụ thể:
3.1. Các nội dung, nhiệm vụ thực hiện từ vốn đầu tư phát triển của Chương trình;
3.3. Các nội dung, nhiệm vụ thực hiện từ nguồn vốn khác;
5. Các giải pháp (phương án kỹ thuật công nghệ, tài chính...);
7. Tổ chức thực hiện (phương thức thực hiện, phân công, phối hợp, tiến độ cụ thể...);
Thuyết minh Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT quy định tại Biểu 01/TMKH-Phụ lục l và thuyết minh chi tiết dự toán kinh phí chi từ nguồn sự nghiệp hỗ trợ từ Chương trình;
THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Giai đoạn/năm ...)
(Nêu tên dịch vụ cần thực hiện)
2. Bối cảnh, dự báo
a) Mục tiêu tổng quát
4. Nhiệm vụ
b) Nội dung dự án đầu tư phù hợp của Chương trình:
a) Kinh phí của Chương trình:
6. Thời gian thuê:
b) Thời gian thuê sau khi Chương trình kết thúc:
8. Lộ trình và tổ chức thực hiện
Trong đó, làm rõ:
Sự đáp ứng đối với các mục tiêu, nhiệm vụ tổng thể của Chương trình
11. Đề xuất và kiến nghị
THUYẾT MINH KẾ HOẠCH CHUẨN HÓA, TẠO LẬP, CHUYỂN ĐỔI CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Giai đoạn/năm ...)
(Tên nhiệm vụ cần thực hiện)
2. Thực trạng công tác quản lý, chuyển đổi dữ liệu:
a) Mục tiêu tổng quát
4. Nhiệm vụ
b) Dữ liệu cần tạo mới (nêu rõ tên cơ sở dữ liệu, nội dung, khối lượng công việc cầu thực hiện):
5. Kinh phí: Bao gồm thuyết minh rõ căn cứ lập dự toán;
b) Kinh phí đối ứng của cơ quan, đơn vị/địa phương:
7. Giải pháp thực hiện:
9. Dự kiến hiệu quả và việc hoàn thành mục tiêu của chương trình;
Kết quả quá trình thực hiện nhiệm vụ
10. Đề xuất và kiến nghị.
THUYẾT MINH KẾ HOẠCH CHUẨN HÓA QUY TRÌNH
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Giai đoạn/năm ...)
(Tên dịch vụ cần chuẩn hóa)
2. Thực trạng công tác cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
a) Mục tiêu tổng quát
4. Nhiệm vụ
b) Nội dung cần chuẩn hóa:
a) Kinh phí của Chương trình:
6. Thời gian thực hiện:
8. Lộ trình và tổ chức thực hiện
Trong đó, làm rõ:
Sự đáp ứng đối với các mục tiêu, nhiệm vụ tổng thể của Chương trình
Ghi chú: Mỗi nhiệm vụ lập một biểu
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM
(Mỗi năm lập một biểu)
TT | Dự án, Nhiệm vụ | Mục tiêu | Nội dung nhiệm vụ (chi tiết) | Khối lượng thực hiện | Địa điểm triển khai | Cơ quan chủ trì | Tổng mức đầu tư | Nguồn vốn | Ghi chú | ||||
NSTƯ | NSĐP | Khác | |||||||||||
Đầu tư | Sự nghiệp | Đầu tư | Sự nghiệp | ||||||||||
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
File gốc của Công văn 2321/BTTTT-KHTC năm 2018 về xây dựng, đề xuất kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin giai đoạn 2019-2020 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2321/BTTTT-KHTC năm 2018 về xây dựng, đề xuất kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin giai đoạn 2019-2020 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu | 2321/BTTTT-KHTC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày ban hành | 2018-07-19 |
Ngày hiệu lực | 2018-07-19 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |