Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu719/QĐ-CTN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanChủ tịch nước
Ngày ban hành18/07/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 18/07/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu719/QĐ-CTN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanChủ tịch nước
Ngày ban hành18/07/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 18/07/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

CHỦ TỊCH NƯỚC
\r\n --------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 719/QĐ-CTN

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày\r\n 18 tháng 7 năm 2024

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH
\r\nNƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n\r\n

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến\r\npháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số\r\n312/TTr-CP ngày 14/6/2024.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Cho thôi quốc tịch\r\nViệt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm\r\ntheo).

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này\r\ncó hiệu lực từ ngày ký.

\r\n\r\n

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ\r\nnhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

KT. CHỦ TỊCH
\r\n NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Võ Thị Ánh Xuân

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

DANH SÁCH

\r\n\r\n

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI\r\nQUỐC TỊCH VIỆT NAM
\r\n
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-CTN ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch\r\nnước)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

Trương Thị Hằng, sinh ngày 14/7/1979 tại Thừa Thiên Huế

\r\n

Nơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Bằng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy\r\n khai sinh số 357 ngày 03/3/1986

\r\n

Hiện trú tại: 256-4\r\n Jonan machi, Shimomiyaji, Minami ward Kumamoto, Nhật Bản

\r\n

Hộ chiếu số:\r\n Q00247557 cấp ngày 01/02/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật\r\n Bản

\r\n

Nơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: Bằng Lãng, xã Thủy Bằng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

\r\n
\r\n

Giới tính: Nữ

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

Nguyễn Lê Hoàng, sinh ngày 26/8/1999 tại Nhật Bản

\r\n

Nơi đăng ký khai\r\n sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 47 ngày 15/11/1999

\r\n

Hiện trú tại: Gifu\r\n ken, Gifu shi, Shimoukai 1544-5, Nhật Bản

\r\n

Hộ chiếu số: N1709545\r\n cấp ngày 05/3/2024 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản

\r\n
\r\n

Giới tính: Nam

\r\n
\r\n

3.

\r\n
\r\n

Nguyễn Lê Dũng, sinh ngày 19/10/1985 tại Hà Nội

\r\n

Nơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân phường Kim Mã, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Giấy khai\r\n sinh số 460 ngày 07/11/1985

\r\n

Hiện trú tại: Gifu\r\n ken, Gifu shi, Shimoukai 1544-5, Nhật Bản

\r\n

Hộ chiếu số:\r\n N1942277 cấp ngày 13/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản

\r\n

Nơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: 138A Giảng Võ, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

\r\n
\r\n

Giới tính: Nam

\r\n
\r\n

4.

\r\n
\r\n

Nguyễn Thị Út Mai, sinh ngày 06/02/1975 tại Hà Nội

\r\n

Nơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội,\r\n Giấy khai sinh số 243 ngày 06/5/2021

\r\n

Hiện trú tại: Fukushima\r\n ken, Higashi Shirakawa gun, Yamatsuri machi, Simoseki Kawauchi Aza Ookekusa\r\n 1, Nhật Bản

\r\n

Hộ chiếu số:\r\n C9936269 cấp ngày 08/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản

\r\n

Nơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội

\r\n
\r\n

Giới tính: Nữ

\r\n
\r\n

5.

\r\n
\r\n

Hoàng Thị Trâm, sinh ngày 20/02/1984 tại Quảng Nam

\r\n

Nơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai\r\n sinh số 1980 ngày 23/10/1984

\r\n

Hiện trú tại: Mie\r\n ken, Suzuka shi, Hirata Honmachi 1-2-28, Nhật Bản

\r\n

Hộ chiếu số:\r\n N1861814 cấp ngày 27/12/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản

\r\n

Nơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

\r\n
\r\n

Giới tính: Nữ

\r\n
\r\n

6.

\r\n
\r\n

Bùi Thị Phương\r\n Nhâm, sinh ngày 26/8/1992 tại Hòa Bình

\r\n

Nơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai\r\n sinh ngày 14/9/1996

\r\n

Hiện trú tại:\r\n Shizuoka ken, Hamamatsu shi, Naka ku, Kamiasada 1-10-5 Miyake Haitsu 102, Nhật\r\n Bản

\r\n

Hộ chiếu số:\r\n C9798079 cấp ngày 27/7/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

\r\n

Nơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: xóm Thượng, xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình

\r\n
\r\n

Giới tính: Nữ

\r\n
\r\n

7.

\r\n
\r\n

Dương Nguyễn Ngọc\r\n Thi, sinh ngày 15/01/2001 tại Nhật Bản

\r\n

Nơi đăng ký khai\r\n sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 61\r\n ngày 06/6/2009

\r\n

Hiện trú tại:\r\n Hyogoken, Himejishi Shoda 62-3 Mistral Himeji Minami 204, Nhật Bản

\r\n

Hộ chiếu số:\r\n N2091128 cấp ngày 27/6/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản.

\r\n
\r\n

Giới tính: Nữ

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa:719/QĐ-CTNQuyết định 719/QĐ-CTNQuyết định số 719/QĐ-CTNQuyết định 719/QĐ-CTN của Chủ tịch nướcQuyết định số 719/QĐ-CTN của Chủ tịch nướcQuyết định 719 QĐ CTN của Chủ tịch nước

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu719/QĐ-CTN
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanChủ tịch nước
                            Ngày ban hành18/07/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 18/07/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Cho thôi quốc tịch\r\nViệt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm\r\ntheo).
                                                  • Điều 2. Quyết định này\r\ncó hiệu lực từ ngày ký.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi