Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu6636/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanHuyện Hóc Môn
Ngày ban hành24/11/2016
Người kýĐỗ Thanh Hòa
Ngày hiệu lực 24/11/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 6636/QĐ-UBND năm 2016 về Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Value copied successfully!
Số hiệu6636/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanHuyện Hóc Môn
Ngày ban hành24/11/2016
Người kýĐỗ Thanh Hòa
Ngày hiệu lực 24/11/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n HUYỆN HÓC MÔN
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 6636/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Hóc\r\n Môn, ngày 24 tháng 11 năm 2016

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

BAN HÀNH QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH\r\nVỰC TÔN GIÁO VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN\r\nHÓC MÔN

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy\r\nchế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành\r\nchính nhà nước ở địa phương;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6085/QĐ-UBND\r\nngày 19 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục\r\nhành chính trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy\r\nban nhân dân quận - huyện và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn\r\nThành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5456/QĐ-UBND\r\nngày 17 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố\r\nthủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa\r\ntại Thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư\r\npháp tại Công văn số 799/TP ngày 05 tháng 8 năm 2016 và Trưởng phòng Nội vụ,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này là 12 Quy trình\r\ngiải quyết thủ tục hành chính 02 (hai) lĩnh vực: lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực\r\nTổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:

\r\n\r\n

* Lĩnh vực Tôn giáo:

\r\n\r\n

1. Quy trình cấp đăng ký cho hội đoàn\r\ntôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện.

\r\n\r\n

2. Quy trình cấp đăng ký cho dòng tu,\r\ntu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trên địa bàn\r\nhuyện.

\r\n\r\n

3. Quy trình Tiếp nhận thông báo\r\nthuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.

\r\n\r\n

4. Quy trình Đăng ký thuyên chuyển\r\nnơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.

\r\n\r\n

5. Quy trình Chấp thuận hoạt động tôn\r\ngiáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trên địa bàn\r\nhuyện.

\r\n\r\n

6. Quy trình Chấp thuận tổ chức hội\r\nnghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.

\r\n\r\n

7. Quy trình Chấp thuận việc tổ chức\r\ncuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi\r\nhuyện.

\r\n\r\n

8. Quy trình Chấp thuận việc giảng đạo,\r\ntruyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.

\r\n\r\n

9. Quy trình Chấp thuận việc tổ chức\r\nquyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã\r\nnhưng trong phạm vi huyện.

\r\n\r\n

* Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi\r\nchính phủ

\r\n\r\n

10. Quy trình Công nhận Ban vận động\r\nthành lập Hội.

\r\n\r\n

11. Quy trình Đăng ký tổ chức Đại hội\r\nnhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã - thị\r\ntrấn.

\r\n\r\n

12. Quy trình Phê duyệt điều lệ Hội có\r\nphạm vi hoạt động trong huyện, xã - thị trấn.

\r\n\r\n

(Đính kèm các quy trình nội bộ)

\r\n\r\n

Điều 2.Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan:

\r\n\r\n

Trưởng Phòng Nội vụ chịu trách nhiệm\r\nphân công cán bộ tham mưu giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa đúng\r\nquy định; cung cấp thành phần hồ sơ tiếp nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\nquả huyện; thường xuyên cập nhật các văn bản pháp lý liên quan đến lĩnh vực đơn\r\nvị tham mưu.

\r\n\r\n

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\nban nhân dân huyện đảm bảo cơ sở vật chất địa điểm tiếp nhận và trả kết quả của\r\nỦy ban nhân dân huyện; chỉ đạo Tổ tin học xây dựng phần mềm ứng dụng; cập nhật\r\ncác văn bản liên quan, quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông\r\ntin điện tử của huyện; bố trí cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\nquả huyện thực hiện nghiêm túc quy trình ban hành tại Quyết định này.

\r\n\r\n

Trưởng phòng Tư pháp phối hợp Phòng Nội\r\nvụ thực hiện niêm yết công khai các thủ tục hành chính theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ\r\ncác văn bản trước đây trái với nội dung Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân huyện, Trưởng phòng Tư pháp, Trưởng phòng Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan,\r\nđơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Sở Nội vụ (Phòng CCHC);
\r\n - Sở Tư pháp (Phòng kiểm soát TTHC);
\r\n - TT.HU, TT.HĐND, TT.UBND huyện;
\r\n - Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
\r\n - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện;
\r\n - Tổ Tin học VP.UBND huyện;
\r\n - Đài truyền thanh huyện;
\r\n - UBND các xã - thị trấn;
\r\n - Lưu: VT.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Đỗ Thanh Hòa

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT:\r\n01/NV

\r\n\r\n

CẤP ĐĂNG KÝ CHO HỘI ĐOÀN TÔN GIÁO CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG\r\nTRONG HUYỆN

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 15 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Các tổ chức tôn giáo

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Thành phần hồ sơ:

\r\n

+ Mẫu đơn Đăng ký Hội đoàn tôn giáo\r\n (theo Mẫu B9);

\r\n

+ Danh sách những người tham gia điều\r\n hành hội đoàn;

\r\n

+ Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt\r\n động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản\r\n lý.

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc\r\n kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân\r\n dân huyện.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận Đăng\r\n ký Hội đoàn tôn giáo hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do)

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký Tờ trình cấp hoặc không\r\n cấp Giấy chứng nhận và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký Giấy chứng nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Đóng dấu trên Giấy chứng nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận Giấy chứng nhận Đăng ký Hội\r\n đoàn tôn giáo hoặc văn bản từ chối đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết cho tổ chức\r\n tôn giáo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 02/NV

\r\n\r\n

CẤP ĐĂNG KÝ CHO DÒNG TU, TU VIỆN HOẶC\r\nCÁC TỔ CHỨC TU HÀNH TẬP THỂ KHÁC CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG HUYỆN

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 15 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Các dòng tu, tu viện hoặc các tổ\r\n chức tu hành tập thể khác chưa được cấp đăng ký hoạt động ở Việt Nam

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ:

\r\n

+ Đăng ký Dòng tu, tu viện hoặc các\r\n tổ chức tu hành tập thể khác (theo Mẫu B10);

\r\n

+ Danh sách tu sĩ;

\r\n

+ Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt\r\n động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản\r\n lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu,\r\n tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác;

\r\n

+ Danh sách các cơ sở tu hành trực\r\n thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy\r\n ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ\r\n và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận\r\n Đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác hoặc văn bản từ\r\n chối, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký Tờ trình cấp hoặc không\r\n cấp Giấy chứng nhận và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký Giấy chứng nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Đóng dấu trên Giấy chứng nhận hoặc văn\r\n bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ\r\n chối đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 03/NV

\r\n\r\n

TIẾP NHẬN THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN NƠI\r\nHOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức tôn giáo có chức sắc, nhà\r\n tu hành thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo

\r\n
\r\n

Chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ\r\n ngày có văn bản thuyên chuyển, tổ chức tôn giáo thuyên chuyển nơi hoạt động\r\n tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành gửi văn bản thông báo đến Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện nơi tổ chức tôn giáo xin thuyên chuyển\r\n có trụ sở.

\r\n

Thành phần hồ sơ: Thông báo về việc\r\n thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo Mẫu\r\n B19).

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa\r\n hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo báo cáo Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký báo cáo trình Thường trực\r\n Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 04/NV

\r\n\r\n

ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN NƠI HOẠT ĐỘNG\r\nTÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 15 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức tôn giáo có chức sắc,\r\n nhà tu hành thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ:

\r\n

+ Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động\r\n tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo Mẫu B20);

\r\n

+ Văn bản của tổ chức tôn giáo về\r\n việc thuyên chuyển;

\r\n

+ Sơ yếu lí lịch có xác nhận của Ủy\r\n ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển.

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n thuyên chuyển hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n từ chối đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 05/NV

\r\n\r\n

THỦ TỤC CHẤP THUẬN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO\r\nNGOÀI CHƯƠNG TRÌNH ĐĂNG KÝ HẰNG NĂM CÓ SỰ THAM GIA CỦA TÍN ĐỒ TRONG HUYỆN

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 15 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức tôn giáo

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ: Đề nghị hoạt động\r\n tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký (theo Mẫu B22).

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không thuận.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 06/NV

\r\n\r\n

THỦ TỤC CHẤP THUẬN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ\r\nTHƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CƠ SỞ

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 05 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức tôn giáo

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ:

\r\n

+ Đề nghị tổ chức hội nghị thường\r\n niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở (theo Mẫu B24);

\r\n

+ Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn\r\n giáo;

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\n ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 07/NV

\r\n\r\n

THỦ TỤC CHẤP THUẬN VIỆC TỔ CHỨC CUỘC LỄ\r\nDIỄN RA NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO CÓ SỰ THAM GIA CỦA TÍN ĐỒ TRONG PHẠM VI HUYỆN

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 10 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức\r\n tôn giáo

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ: Đề nghị tổ chức cuộc\r\n lễ ngoài cơ sở tôn giáo (theo Mẫu B27).

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ)

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 08/NV

\r\n\r\n

THỦ TỤC CHẤP THUẬN VIỆC GIẢNG ĐẠO,\r\nTRUYỀN ĐẠO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 10 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chức sắc, nhà tu hành

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ:

\r\n

+ Văn bản đề nghị giảng đạo, truyền\r\n đạo ngoài cơ sở tôn giáo (theo Mẫu B28);

\r\n

+ Ý kiến bằng văn bản của tổ chức\r\n tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức tôn giáo trực tiếp quản lý chức sắc, nhà tu\r\n hành.

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân\r\n dân huyện.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n Tại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ)

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 09/NV

\r\n\r\n

THỦ TỤC CHẤP THUẬN VIỆC TỔ CHỨC QUYÊN\r\nGÓP CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO VƯỢT RA NGOÀI PHẠM VI MỘT XÃ NHƯNG\r\nTRONG PHẠM VI MỘT HUYỆN

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 05 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Các cơ sở tín ngưỡng, tổ chức\r\n tôn giáo.

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ: Thông báo về việc\r\n tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (theo Mẫu B30).

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Hồ sơ, chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Đóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 10/NV

\r\n\r\n

CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 30 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ:

\r\n

+ Đơn đề nghị công nhận ban vận động\r\n thành lập hội (Mẫu số 03, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày\r\n 16/4/2013 của Bộ Nội vụ).

\r\n

+ Danh sách và trích ngang của những\r\n người dự kiến trong ban vận động thành lập hội.

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc\r\n kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân\r\n dân huyện.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Quyết định công nhận bán vận\r\n động thành lập hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân\r\n dân huyện.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\n ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Vào sổ, đóng dấu trên quyết định\r\n công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận quyết định công nhận hoặc văn\r\n bản từ chối giải quyết đã ký;

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 11/NV

\r\n\r\n

ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI\r\nHỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG HUYỆN, XÃ - THỊ TRẤN

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 15 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu

\r\n
\r\n

Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ:

\r\n

- Đại hội nhiệm kỳ

\r\n

+ Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về\r\n việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ;

\r\n

+ Dự thảo báo cáo tổng kết công tác\r\n nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của\r\n ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội;

\r\n

+ Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung\r\n (nếu có);

\r\n

+ Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh\r\n đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên\r\n ban lãnh đạo, ban kiểm tra của hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu\r\n hội thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2013/TT-BNV (phải\r\n có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của\r\n cơ quan cỏ thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm\r\n quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ);

\r\n

+ Văn bản đề nghị tổ chức Đại hội;\r\n trong đó: Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời,\r\n đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội;

\r\n

+ Báo cáo số lượng hội viên, trong\r\n đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội;

\r\n

+ Các nội dung khác thuộc thẩm quyền\r\n của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có).

\r\n

- Đại hội bất thường, gồm:

\r\n

+ Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về\r\n việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định\r\n tại đại hội;

\r\n

+ Dự thảo những nội dung thảo luận\r\n và quyết định tại đại hội;

\r\n

+ Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức\r\n đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến\r\n chương trình đại hội.

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc\r\n kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân\r\n dân huyện.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc\r\n kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Văn bản chấp thuận tổ chức\r\n Đại hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

07

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân\r\n dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\n ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Văn bản chấp thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký Văn bản chấp thuận tổ\r\n chức Đại hội hoặc văn bản từ chối.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Vào sổ, đóng dấu trên Văn bản chấp\r\n thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận Văn bản chấp thuận tổ chức Đại\r\n hội hoặc văn bản từ chối đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QT: 12/NV

\r\n\r\n

PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT\r\nĐỘNG TRONG HUYỆN, XÃ - THỊ TRẤN

\r\n\r\n

Thời gian giải quyết: 30 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm

\r\n
\r\n

Lưu\r\n trình

\r\n
\r\n

Số\r\n ngày làm việc

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu

\r\n
\r\n

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đại\r\n hội kết thúc, Ban lãnh đạo Hội chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ\r\n đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Thành phần hồ sơ:

\r\n

+ Công văn báo cáo kết quả Đại hội\r\n (Mẫu số 05, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội\r\n vụ).

\r\n

+ Điều lệ (Mẫu số 09, quy định tại\r\n Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ) và biên bản thông\r\n qua điều lệ Hội.

\r\n

+ Biên bản bầu Ban lãnh đạo, Ban kiểm\r\n tra (có danh sách kèm theo và lí lịch người đứng đầu Hội)

\r\n

+ Chương trình hoạt động của hội.

\r\n

+ Nghị quyết Đại hội.

\r\n

+ Văn bản đề nghị phê duyệt điều lệ\r\n Hội

\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

\r\n

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n

Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Văn thư:

\r\n

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n

Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Chuyên viên thụ lý:

\r\n

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

\r\n

Dự thảo Quyết định phê duyệt điều lệ\r\n hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Lãnh đạo:

\r\n

Xem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân\r\n dân huyện.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Kiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

\r\n
\r\n

Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:

\r\n

Xem xét, ký quyết định phê duyệt hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Văn thư Ủy ban nhân dân huyện

\r\n

Vào sổ, đóng dấu trên quyết định phê\r\n duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

Nhận quyết định phê duyệt hoặc văn\r\n bản từ chối giải quyết đã ký.

\r\n

Lưu trữ hồ sơ.

\r\n

Chuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện

\r\n
\r\n

Trao kết quả giải quyết.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa:6636/QĐ-UBNDQuyết định 6636/QĐ-UBNDQuyết định số 6636/QĐ-UBNDQuyết định 6636/QĐ-UBND của Huyện Hóc MônQuyết định số 6636/QĐ-UBND của Huyện Hóc MônQuyết định 6636 QĐ UBND của Huyện Hóc Môn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu6636/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanHuyện Hóc Môn
                            Ngày ban hành24/11/2016
                            Người kýĐỗ Thanh Hòa
                            Ngày hiệu lực 24/11/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là 12 Quy trình\r\ngiải quyết thủ tục hành chính 02 (hai) lĩnh vực: lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực\r\nTổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:
                                                  • Điều 2. Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan:
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ\r\ncác văn bản trước đây trái với nội dung Quyết định này.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân huyện, Trưởng phòng Tư pháp, Trưởng phòng Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan,\r\nđơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi