Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 6636/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Huyện Hóc Môn |
| Ngày ban hành | 24/11/2016 |
| Người ký | Đỗ Thanh Hòa |
| Ngày hiệu lực | 24/11/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 6636/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Huyện Hóc Môn |
| Ngày ban hành | 24/11/2016 |
| Người ký | Đỗ Thanh Hòa |
| Ngày hiệu lực | 24/11/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 6636/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hóc\r\n Môn, ngày 24 tháng 11 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy\r\nchế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành\r\nchính nhà nước ở địa phương;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 6085/QĐ-UBND\r\nngày 19 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục\r\nhành chính trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy\r\nban nhân dân quận - huyện và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn\r\nThành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5456/QĐ-UBND\r\nngày 17 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố\r\nthủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa\r\ntại Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng phòng Tư\r\npháp tại Công văn số 799/TP ngày 05 tháng 8 năm 2016 và Trưởng phòng Nội vụ,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này là 12 Quy trình\r\ngiải quyết thủ tục hành chính 02 (hai) lĩnh vực: lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực\r\nTổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:
\r\n\r\n* Lĩnh vực Tôn giáo:
\r\n\r\n1. Quy trình cấp đăng ký cho hội đoàn\r\ntôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện.
\r\n\r\n2. Quy trình cấp đăng ký cho dòng tu,\r\ntu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trên địa bàn\r\nhuyện.
\r\n\r\n3. Quy trình Tiếp nhận thông báo\r\nthuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
\r\n\r\n4. Quy trình Đăng ký thuyên chuyển\r\nnơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
\r\n\r\n5. Quy trình Chấp thuận hoạt động tôn\r\ngiáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trên địa bàn\r\nhuyện.
\r\n\r\n6. Quy trình Chấp thuận tổ chức hội\r\nnghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
\r\n\r\n7. Quy trình Chấp thuận việc tổ chức\r\ncuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi\r\nhuyện.
\r\n\r\n8. Quy trình Chấp thuận việc giảng đạo,\r\ntruyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
\r\n\r\n9. Quy trình Chấp thuận việc tổ chức\r\nquyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã\r\nnhưng trong phạm vi huyện.
\r\n\r\n* Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi\r\nchính phủ
\r\n\r\n10. Quy trình Công nhận Ban vận động\r\nthành lập Hội.
\r\n\r\n11. Quy trình Đăng ký tổ chức Đại hội\r\nnhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã - thị\r\ntrấn.
\r\n\r\n12. Quy trình Phê duyệt điều lệ Hội có\r\nphạm vi hoạt động trong huyện, xã - thị trấn.
\r\n\r\n(Đính kèm các quy trình nội bộ)
\r\n\r\nĐiều 2.Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan:
\r\n\r\nTrưởng Phòng Nội vụ chịu trách nhiệm\r\nphân công cán bộ tham mưu giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa đúng\r\nquy định; cung cấp thành phần hồ sơ tiếp nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\nquả huyện; thường xuyên cập nhật các văn bản pháp lý liên quan đến lĩnh vực đơn\r\nvị tham mưu.
\r\n\r\nChánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\nban nhân dân huyện đảm bảo cơ sở vật chất địa điểm tiếp nhận và trả kết quả của\r\nỦy ban nhân dân huyện; chỉ đạo Tổ tin học xây dựng phần mềm ứng dụng; cập nhật\r\ncác văn bản liên quan, quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông\r\ntin điện tử của huyện; bố trí cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\nquả huyện thực hiện nghiêm túc quy trình ban hành tại Quyết định này.
\r\n\r\nTrưởng phòng Tư pháp phối hợp Phòng Nội\r\nvụ thực hiện niêm yết công khai các thủ tục hành chính theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ\r\ncác văn bản trước đây trái với nội dung Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân huyện, Trưởng phòng Tư pháp, Trưởng phòng Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan,\r\nđơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CẤP ĐĂNG KÝ CHO HỘI ĐOÀN TÔN GIÁO CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG\r\nTRONG HUYỆN
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 15 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Các tổ chức tôn giáo \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện \r\nThành phần hồ sơ: \r\n+ Mẫu đơn Đăng ký Hội đoàn tôn giáo\r\n (theo Mẫu B9); \r\n+ Danh sách những người tham gia điều\r\n hành hội đoàn; \r\n+ Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt\r\n động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản\r\n lý. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc\r\n kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân\r\n dân huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nDự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận Đăng\r\n ký Hội đoàn tôn giáo hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký Tờ trình cấp hoặc không\r\n cấp Giấy chứng nhận và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký Giấy chứng nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nĐóng dấu trên Giấy chứng nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận Giấy chứng nhận Đăng ký Hội\r\n đoàn tôn giáo hoặc văn bản từ chối đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết cho tổ chức\r\n tôn giáo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Thời gian giải quyết: 15 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Các dòng tu, tu viện hoặc các tổ\r\n chức tu hành tập thể khác chưa được cấp đăng ký hoạt động ở Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n+ Đăng ký Dòng tu, tu viện hoặc các\r\n tổ chức tu hành tập thể khác (theo Mẫu B10); \r\n+ Danh sách tu sĩ; \r\n+ Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt\r\n động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản\r\n lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu,\r\n tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác; \r\n+ Danh sách các cơ sở tu hành trực\r\n thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy\r\n ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ\r\n và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận\r\n Đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác hoặc văn bản từ\r\n chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký Tờ trình cấp hoặc không\r\n cấp Giấy chứng nhận và hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký Giấy chứng nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nĐóng dấu trên Giấy chứng nhận hoặc văn\r\n bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ\r\n chối đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TIẾP NHẬN THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN NƠI\r\nHOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tôn giáo có chức sắc, nhà\r\n tu hành thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo \r\n | \r\n \r\n Chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ\r\n ngày có văn bản thuyên chuyển, tổ chức tôn giáo thuyên chuyển nơi hoạt động\r\n tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành gửi văn bản thông báo đến Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện nơi tổ chức tôn giáo xin thuyên chuyển\r\n có trụ sở. \r\nThành phần hồ sơ: Thông báo về việc\r\n thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo Mẫu\r\n B19). \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa\r\n hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo báo cáo Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n Lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n |||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký báo cáo trình Thường trực\r\n Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN NƠI HOẠT ĐỘNG\r\nTÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 15 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tôn giáo có chức sắc,\r\n nhà tu hành thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n+ Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động\r\n tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo Mẫu B20); \r\n+ Văn bản của tổ chức tôn giáo về\r\n việc thuyên chuyển; \r\n+ Sơ yếu lí lịch có xác nhận của Ủy\r\n ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n thuyên chuyển hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nĐóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n từ chối đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Thời gian giải quyết: 15 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tôn giáo \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: Đề nghị hoạt động\r\n tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký (theo Mẫu B22). \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không thuận. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nĐóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC CHẤP THUẬN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ\r\nTHƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CƠ SỞ
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 05 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tôn giáo \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n+ Đề nghị tổ chức hội nghị thường\r\n niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở (theo Mẫu B24); \r\n+ Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn\r\n giáo; \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\n ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nĐóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Thời gian giải quyết: 10 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức\r\n tôn giáo \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: Đề nghị tổ chức cuộc\r\n lễ ngoài cơ sở tôn giáo (theo Mẫu B27). \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nĐóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC CHẤP THUẬN VIỆC GIẢNG ĐẠO,\r\nTRUYỀN ĐẠO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 10 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chức sắc, nhà tu hành \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n+ Văn bản đề nghị giảng đạo, truyền\r\n đạo ngoài cơ sở tôn giáo (theo Mẫu B28); \r\n+ Ý kiến bằng văn bản của tổ chức\r\n tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức tôn giáo trực tiếp quản lý chức sắc, nhà tu\r\n hành. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân\r\n dân huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n Tại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nĐóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Thời gian giải quyết: 05 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Các cơ sở tín ngưỡng, tổ chức\r\n tôn giáo. \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: Thông báo về việc\r\n tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (theo Mẫu B30). \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì cấp biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận\r\n hoặc văn bản không chấp thuận, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, ký Tờ trình và hồ sơ trình\r\n Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ, chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nĐóng dấu trên văn bản chấp thuận hoặc\r\n văn bản không chấp thuận đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản chấp thuận hoặc văn bản\r\n không chấp thuận đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 30 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n+ Đơn đề nghị công nhận ban vận động\r\n thành lập hội (Mẫu số 03, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày\r\n 16/4/2013 của Bộ Nội vụ). \r\n+ Danh sách và trích ngang của những\r\n người dự kiến trong ban vận động thành lập hội. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc\r\n kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân\r\n dân huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Quyết định công nhận bán vận\r\n động thành lập hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân\r\n dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\n ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên quyết định\r\n công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận quyết định công nhận hoặc văn\r\n bản từ chối giải quyết đã ký; \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Thời gian giải quyết: 15 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n- Đại hội nhiệm kỳ \r\n+ Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về\r\n việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ; \r\n+ Dự thảo báo cáo tổng kết công tác\r\n nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của\r\n ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội; \r\n+ Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung\r\n (nếu có); \r\n+ Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh\r\n đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên\r\n ban lãnh đạo, ban kiểm tra của hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu\r\n hội thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2013/TT-BNV (phải\r\n có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của\r\n cơ quan cỏ thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm\r\n quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ); \r\n+ Văn bản đề nghị tổ chức Đại hội;\r\n trong đó: Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời,\r\n đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội; \r\n+ Báo cáo số lượng hội viên, trong\r\n đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội; \r\n+ Các nội dung khác thuộc thẩm quyền\r\n của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có). \r\n- Đại hội bất thường, gồm: \r\n+ Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về\r\n việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định\r\n tại đại hội; \r\n+ Dự thảo những nội dung thảo luận\r\n và quyết định tại đại hội; \r\n+ Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức\r\n đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến\r\n chương trình đại hội. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc\r\n kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân\r\n dân huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện hoặc\r\n kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Văn bản chấp thuận tổ chức\r\n Đại hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 07 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân\r\n dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\n ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Văn bản chấp thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký Văn bản chấp thuận tổ\r\n chức Đại hội hoặc văn bản từ chối. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên Văn bản chấp\r\n thuận tổ chức Đại hội hoặc văn bản từ chối đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận Văn bản chấp thuận tổ chức Đại\r\n hội hoặc văn bản từ chối đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT\r\nĐỘNG TRONG HUYỆN, XÃ - THỊ TRẤN
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 30 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đại\r\n hội kết thúc, Ban lãnh đạo Hội chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và gửi hồ sơ\r\n đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n+ Công văn báo cáo kết quả Đại hội\r\n (Mẫu số 05, quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội\r\n vụ). \r\n+ Điều lệ (Mẫu số 09, quy định tại\r\n Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ) và biên bản thông\r\n qua điều lệ Hội. \r\n+ Biên bản bầu Ban lãnh đạo, Ban kiểm\r\n tra (có danh sách kèm theo và lí lịch người đứng đầu Hội) \r\n+ Chương trình hoạt động của hội. \r\n+ Nghị quyết Đại hội. \r\n+ Văn bản đề nghị phê duyệt điều lệ\r\n Hội \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Nội vụ huyện. \r\n | \r\n |||
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\nTiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận\r\n và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\nChuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n Chuyên viên thụ lý: \r\nKiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\nDự thảo Quyết định phê duyệt điều lệ\r\n hội hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n ||
| \r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân\r\n dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký quyết định phê duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n
| \r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Nội vụ trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n |||
| \r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký quyết định phê duyệt hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
| \r\n Văn thư Ủy ban nhân dân huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên quyết định phê\r\n duyệt hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n Nhận quyết định phê duyệt hoặc văn\r\n bản từ chối giải quyết đã ký. \r\nLưu trữ hồ sơ. \r\nChuyển kết quả giải quyết Bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 6636/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Huyện Hóc Môn |
| Ngày ban hành | 24/11/2016 |
| Người ký | Đỗ Thanh Hòa |
| Ngày hiệu lực | 24/11/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật