Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu4214/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành25/10/2021
Người kýNguyễn Văn Thi
Ngày hiệu lực 25/10/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 4214/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa

Value copied successfully!
Số hiệu4214/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành25/10/2021
Người kýNguyễn Văn Thi
Ngày hiệu lực 25/10/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4214/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 959/TTr-SNV ngày 19 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nội vụ xây dựng quy trình nội bộ của thủ tục hành chính mới ban hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 08/11/2021.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHC - NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4214/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

Stt

Tên TTHC được thay thế
(Mã hồ sơ cũ của TTHC trên Cổng DVC Quốc gia)

Tên TTHC thay thế
(Mã hồ sơ mới của TTHC trên Cổng DVC Quốc gia)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1.

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc.

(1.003657.000.00.00.H56)

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc.

(1.010194.000.00.00.H56)

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu;

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 45A, Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. Cụ thể:

I. Làm thẻ đọc

1. Đọc thường xuyên (Thẻ/năm): 50.000 đ

2. Đọc không thường xuyên (người/lượt): 5.000 đ

II. Nghiên cứu tài liệu

1. Tài liệu gốc và bản chính:

a. Tài liệu chữ viết trên nền giấy (Đơn vị bảo quản): 6.000 đ

b. Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật (Tấm): 6.000 đ

c. Tài liệu phim, ảnh (Tấm): 1.500 đ

d. Tài liệu ghi âm Phút nghe): 3.000 đ

đ. Tài liệu phim điện ảnh (Phút chiếu): 3.000 đ

2. Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1):

a. Tài liệu chữ viết trên nền giấy (Đơn vị bảo quản): 3.000 đ

b. Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật (Tấm): 3.000 đ

c. Tài liệu phim, ảnh (Tấm): 1.000 đ

d. Tài liệu ghi âm (Phút nghe): 1.500 đ

đ. Tài liệu phim điện ảnh (Phút chiếu): 1.500 đ

- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ Quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;

- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.

2.

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ.

(1.003649.000.00.00.H56)

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ.

(1.010195.000.00.00.H56 )

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu;

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 45A, Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. Cụ thể:

I. Cung cấp bản sao tài liệu

1. Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư):

a. Phô tô đen trắng (Trang A4): 3.000 đ

b. Phô tô màu (Trang A4): 20.000 đ

2. In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư):

a. In ảnh đen trắng từ phim gốc:

a1. Cỡ từ 15x21 cm trở xuống (Tấm): 40.000 đ

a2. Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm (Tấm): 60.000 đ

a3. Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm (Tấm): 150.000 đ

b. Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc:

- Cỡ từ 15x21 cm trở xuống (Tấm): 60.000 đ

- Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm (Tấm): 80.000 đ

- Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm (Tấm): 170.000 đ

3. In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư) (Phút nghe): 30.000 đ

4. In sao phim điện ảnh (không kể vật tư) (Phút chiếu): 60.000 đ

5. Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1):

a. Tài liệu giấy:

- In đen trắng (đã bao gồm vật tư) (Trang A4): 2.000 đ

- In màu (đã bao gồm vật tư) (Trang A4): 15.000 đ

- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) (Trang ảnh): 1.000 đ

b. Tài liệu phim, ảnh:

- In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư):

+ Cỡ từ 15x21 cm trở xuống (Tấm): 30.000 đ;

+ Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm (Tấm): 40.000 đ;

+ Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm (Tấm): 130.000 đ;

- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) (Tấm ảnh): 30.000 đ.

c. Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không bao gồm vật tư) (Phút nghe): 27.000 đ

d. Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư) (Phút chiếu): 54.000 đ

II. Chứng thực tài liệu lưu trữ

Văn bản: 20.000 đ

- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các Lưu trữ Lịch sử;

- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.

3.

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

(2.001540.000.00.00.H56)

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

(1.010196.000.00.00.H56)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Không

- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;

- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV.

 

Từ khóa:4214/QĐ-UBNDQuyết định 4214/QĐ-UBNDQuyết định số 4214/QĐ-UBNDQuyết định 4214/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh HóaQuyết định số 4214/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh HóaQuyết định 4214 QĐ UBND của Tỉnh Thanh Hóa

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu4214/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                            Ngày ban hành25/10/2021
                            Người kýNguyễn Văn Thi
                            Ngày hiệu lực 25/10/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Giao Sở Nội vụ xây dựng quy trình nội bộ của thủ tục hành chính mới ban hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 08/11/2021.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi