Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 272/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
| Ngày ban hành | 30/03/2020 |
| Người ký | Mùa A Sơn |
| Ngày hiệu lực | 30/03/2020 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 272/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
| Ngày ban hành | 30/03/2020 |
| Người ký | Mùa A Sơn |
| Ngày hiệu lực | 30/03/2020 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 272/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Điện Biên, ngày\r\n 30 tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức\r\nchính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Căn cứ Nghị định\r\nsố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng\r\nChính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày\r\n16/03/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục\r\nhành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi\r\nchức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mụcthủ\r\ntục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết\r\nđịnh này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHAN NUÔI THUỘC PHẠM VI\r\nCHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số:272/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n ||
| \r\n Trực tiếp \r\n | \r\n \r\n Trực tuyến \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ\r\n BCCI \r\n | \r\n ||||||
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn\r\n chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng \r\n | \r\n \r\n a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn\r\n chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: \r\n- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc \r\n- Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua\r\n môi trường mạng: 28 ngày làm việc. \r\nb) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế\r\n biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: \r\n- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm\r\n việc. \r\n- Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua\r\n môi trường mạng: 13 ngày làm việc. \r\nc) Đối với trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải\r\n đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức\r\n ăn chăn nuôi \r\n- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm\r\n việc. \r\n- Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua\r\n môi trường mạng: 28 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp\r\n và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành\r\n phố Điện Biên, tỉnh Điện Biên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Chăn nuôi số 32/2019/QH14 ngày 19/11/2018; \r\n- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính\r\n phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Chăn nuôi. \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất\r\n thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc \r\n- Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua\r\n môi trường mạng: 08 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp\r\n và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành\r\n phố Điện Biên, tỉnh Điện Biên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Chăn nuôi số 32/2019/QH14 ngày 19/11/2018; \r\n- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính\r\n phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Chăn nuôi. \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối\r\n với chăn nuôi trang trại quy mô lớn \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm\r\n việc. \r\n- Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua\r\n môi trường mạng: 28 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp\r\n và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành\r\n phố Điện Biên, tỉnh Điện Biên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Chăn nuôi số 32/2019/QH14 ngày 19/11/2018; \r\n- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính\r\n phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Chăn nuôi. \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi\r\n đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm\r\n việc. \r\n- Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua\r\n môi trường mạng: 08 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp\r\n và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành\r\n phố Điện Biên, tỉnh Điện Biên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Chăn nuôi số 32/2019/QH14 ngày 19/11/2018; \r\n- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính\r\n phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Chăn nuôi. \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 272/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
| Ngày ban hành | 30/03/2020 |
| Người ký | Mùa A Sơn |
| Ngày hiệu lực | 30/03/2020 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật