Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1378/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
| Ngày ban hành | 01/07/2019 |
| Người ký | Bùi Văn Cửu |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1378/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
| Ngày ban hành | 01/07/2019 |
| Người ký | Bùi Văn Cửu |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 1378/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hòa Bình, ngày 01\r\n tháng 7 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức\r\nchính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều các các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị\r\nđịnh số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\nsố điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng\r\ndẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội\r\ncông bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc\r\nphạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết\r\nđịnh số 902/QĐ-LĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và\r\nXã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc\r\nphạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc\r\nSở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 99/TTr-LĐTBXH ngày\r\n25/6/2019 và Tờ trình số 100/TTr-LĐTBXH ngày 26/6/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều\r\n1. Công bố kèm\r\ntheo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục)\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban\r\nnhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
\r\n\r\n- Bãi bỏ 01 thủ tục hành\r\nchính cấp tỉnh lĩnh vực Người có công; 02 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Bảo\r\ntrợ xã hội được công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; Quyết định\r\nsố 635/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; Quyết\r\nđịnh số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018; Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày\r\n24/12/2018; Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
\r\n\r\n(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
\r\n\r\nPhụ lục Danh mục và nội\r\ndung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên\r\nTrang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết\r\nđịnh” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu
\r\n\r\nĐiều\r\n2. Quyết định\r\nnày có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều\r\n3. Các thủ tục\r\nhành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại\r\nTrung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp\r\nhuyện, cấp xã kể từ ngày ký.
\r\n\r\n- Giao Sở Lao động -\r\nThương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và\r\ncơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng\r\nquy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình\r\nChủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước 15/7/2019.
\r\n\r\n- Giao Văn phòng Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông\r\ntin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính\r\ncông bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện\r\ntử của Sở, ngành liên quan và niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
\r\n\r\n- Ủy ban nhân dân cấp huyện\r\nchỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết\r\ntrên Trang Thông tin điện tử của cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi quản lý; thực\r\nhiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp\r\nxã theo quy định.
\r\n\r\nĐiều\r\n4. Chánh Văn\r\nphòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội;\r\nThông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các\r\ntổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC\r\nSỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -\r\nTHƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1378 /QĐ-UBND\r\nngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình
I.\r\nTTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí nếu có \r\n | \r\n \r\n Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính\r\n công ích \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi \r\n | \r\n |
| \r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n |||||||
| \r\n A \r\n | \r\n \r\n TTHC CẤP TỈNH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n * \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Người có\r\n công \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278857-TT \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thực hiện chế độ\r\n trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân\r\n chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu\r\n đãi \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n Thông tư số\r\n 18/2018/TT-/BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan\r\n đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động\r\n - Thương binh và Xã hội. \r\n\r\n | \r\n
| \r\n B \r\n | \r\n \r\n TTHC CẤP XÃ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n * \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Bảo trợ xã\r\n hội (Công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch\r\n UBND tỉnh) \r\n | \r\n |||||||
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278901-TT \r\n | \r\n \r\n Xác định, xác định lại\r\n mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n Nghị định số\r\n 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; \r\nThông tư số\r\n 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và\r\n Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ\r\n khuyết tật thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278902-TT \r\n | \r\n \r\n Cấp đổi, cấp lại Giấy\r\n xác nhận khuyết tật \r\n | \r\n \r\n 5 ngày \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 28/2012/NĐ-CP\r\n ngày 10/4/2012; \r\nThông tư số\r\n 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và\r\n Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ\r\n khuyết tật thực hiện \r\n | \r\n
II. TTHC BỊ BÃI BỎ (Do\r\nđã được sửa đổi, bổ sung)
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n
| \r\n a) \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Người có\r\n công (Được công bố tại Quyết định\r\n 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) \r\n | \r\n |
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278857-TT \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thực hiện chế độ\r\n trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân\r\n tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng\r\n đã chết. \r\n | \r\n
| \r\n b) \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Bảo trợ xã hội \r\n | \r\n \r\n (Được công bố tại\r\n Quyết định 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278901-TT \r\n | \r\n \r\n Xác định, xác định lại\r\n mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278902-TT \r\n | \r\n \r\n Cấp đổi, cấp lại Giấy\r\n xác nhận khuyết tật \r\n | \r\n
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\nA. THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1 Trình tự thực hiện:
\r\n\r\n+ Bước\r\n1: Đại diện thân nhân lập bản khai kèm biên bản ủy quyền gửi Ủy ban nhân dân cấp\r\nxă kèm bản sao một trong các giấy tờ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều\r\n12 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
\r\n\r\n+ Bước\r\n2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp\r\nlệ, có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm các giấy tờ\r\nquy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày\r\n30/7/2014 gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
\r\n\r\n+ Bước\r\n3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận\r\nđủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ quy định Điểm b\r\nKhoản 2 Điều 12 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 gửi Sở Lao động -\r\nThương binh và Xã hội.
\r\n\r\n+ Bước\r\n4: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận\r\nđủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra và ra quyết định trợ cấp một lần theo Mẫu 4\r\nban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
\r\n\r\n1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận\r\nvà Trả kết quả cấp xã.
\r\n\r\n1.3. Số lượng, thành\r\nphần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n+ Bản\r\nkhai của đại diện thân nhân theo Mẫu 3 ban hành kèm theo Thông tư số\r\n16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
\r\n\r\n+ Bản\r\nsao Giấy chứng tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc các giấy tờ có giá trị\r\npháp lý xác định người có công đã chết.
\r\n\r\n+ Bản\r\nsao một trong các giấy tờ quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH: Khoản 2 Điều 35 đối với người hoạt động kháng chiến giải\r\nphóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, Khoản 2 Điều 37 đối với\r\nngười có công giúp đỡ cách mạng.
\r\n\r\n1.4.\r\nThời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.
\r\n\r\n1.5. Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
\r\n\r\n1.6. Cơ quan thực hiện:
\r\n\r\n- Cơ quan có thẩm quyền\r\nquyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
\r\n\r\n- Cơ quan phối hợp thực\r\nhiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.
\r\n\r\n1.7. Kết quả thực hiện: Quyết định hưởng trợ cấp một lần.
\r\n\r\n1.8. Lệ phí: Không quy định.
\r\n\r\n1.9. Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai: Bản khai của đại diện thân nhân Mẫu\r\n3 ban hành theo Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
\r\n\r\n1.10. Yêu cầu, điều kiện: Không quy định.
\r\n\r\n1.11. Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Pháp lệnh Ưu đãi người\r\ncó công với cách mạng.
\r\n\r\n- Nghị định số\r\n31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng\r\ndẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã\r\nhội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người\r\ncó công với cách mạng và thân nhân.
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n16/2014/TT-/BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và\r\nXã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có\r\ncông với cách mạng quy định tại Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm\r\n2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh\r\nưu đãi người có công với cách mạng.
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n18/2018/TT-/BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -\r\nThương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến\r\nthủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -\r\nThương binh và Xã hội.
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n902/QĐ-LĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về\r\nviệc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm\r\nvi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội./.
\r\n\r\nGhi chú: Thủ tục này\r\nđược thay đổi tên thủ tục.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MẪU 3
\r\n\r\nBẢN KHAI CÁ NHÂN
\r\n(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao\r\nđộng - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
\r\n\r\nTHÂN NHÂN CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC,\r\nBẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ/NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG
\r\n\r\n1. Phần khai về người\r\nhoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế/\r\nngười có công giúp đỡ cách mạng
\r\n\r\nHọ và tên:\r\n…………………………………………….
\r\n\r\nSinh ngày ... tháng ...\r\nnăm ………… Nam/Nữ: ………
\r\n\r\nNguyên quán:\r\n………………………………….
\r\n\r\nĐã chết ngày ... tháng\r\n... năm ...
\r\n\r\nThời gian tham gia kháng\r\nchiến: …. năm
\r\n\r\nĐược Nhà nước tặng:..................................................................................….
\r\n\r\nTheo Quyết định số\r\n…………………… ngày ... tháng ... năm ... của ...........
\r\n\r\n2. Phần khai của thân\r\nnhân
\r\n\r\nHọ và tên:\r\n……………………………………………
\r\n\r\nSinh ngày ... tháng ...\r\nnăm ………………….. Nam/Nữ: ………..
\r\n\r\nNguyên quán: \r\n
\r\n\r\nTrú quán:\r\n
\r\n\r\nLà ….(*)….. của người hoạt\r\nđộng kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế/người\r\ncó công giúp đỡ cách mạng.
\r\n\r\n| \r\n .... ngày... tháng... năm... \r\nXác nhận của xã, phường\r\n ……………………. \r\nÔng (bà) ………………………….hiện\r\n cư trú tại …………………………………… \r\nTM. UBND \r\n \r\n Họ và tên \r\n | \r\n \r\n .... ngày ... tháng ... năm ... | \r\n
Ghi chú: (*) Ghi rõ mối quan hệ với người có công: cha, mẹ, vợ (chồng)\r\nhoặc con (ghi rõ con đẻ, con nuôi hoặc con ngoài giá thú).
\r\n\r\n\r\n\r\n
B. THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
\r\n\r\n1.\r\nXác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
\r\n\r\na) Trình tự thực hiện\r\nthủ tục hành chính
\r\n\r\n- Bước 1: Khi có nhu cầu\r\nxác định, xác định lại mức độ khuyết tật thì người đề nghị hoặc người đại diện\r\nhợp pháp của người khuyết tật làm hồ sơ gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã,\r\nphường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) nơi cư trú theo quy định của pháp luật.\r\nKhi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối\r\nchiếu các thông tin kê khai trong đơn:
\r\n\r\n+ Chứng minh nhân dân hoặc\r\ncăn cước công dân của đối tượng, người đại diện hợp pháp.
\r\n\r\n+ Giấy khai sinh đối với\r\ntrẻ em.
\r\n\r\n+ Sổ hộ khẩu của đối tượng,\r\nngười đại diện hợp pháp.
\r\n\r\n- Bước 2: Trong thời hạn\r\n20 ngày, kể từ ngày nhận đơn đề nghị xác định mức độ khuyết tật, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
\r\n\r\n+ Gửi văn bản tham khảo ý\r\nkiến cơ sở giáo dục về tình trạng khó khăn trong học tập, sinh hoạt, giao tiếp\r\nvà kiến nghị về dạng khuyết tật, mức độ khuyết tật của người được xác định mức\r\nđộ khuyết tật đang đi học theo Mẫu số 04 quy định tại Thông tư\r\n01/2019/TT-BLĐTBXH.
\r\n\r\n+ Triệu tập các thành\r\nviên, gửi thông báo về thời gian và địa điểm xác định mức độ khuyết tật cho người\r\nkhuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ.
\r\n\r\n+ Tổ chức đánh giá dạng\r\nkhuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người khuyết tật theo phương pháp quy định\r\ntại Điều 3 Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH.
\r\n\r\nViệc thực hiện xác\r\nđịnh mức độ khuyết tật được tiến hành tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc\r\nTrạm y tế. Trường hợp người khuyết tật không thể đến được địa điểm quy định\r\ntrên đây thì Hội đồng tiến hành xác định mức độ khuyết tật tại nơi cư trú của\r\nngười khuyết tật.
\r\n\r\n- Bước 3: Lập hồ sơ, biên\r\nbản kết luận xác định mức độ khuyết tật của người được đánh giá theo Mẫu số 05\r\nquy định tại Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH.
\r\n\r\n+ Riêng đối với trường\r\nhợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng\r\ntự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động trước ngày 01/6/2012, Hội đồng\r\nxác định mức độ khuyết tật căn cứ kết luận của Hội đồng giám định y khoa để xác\r\nđịnh mức độ khuyết tật theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số\r\n28/2012/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể như sau: Người khuyết tật đặc biệt nặng khi\r\nđược Hội đồng giám định y khoa kết luận không còn khả năng tự phục vụ hoặc suy\r\ngiảm khả năng lao động từ 81% trở lên; Người khuyết tật nặng khi được Hội đồng\r\ngiám định y khoa kết luận có khả năng tự phục vụ sinh hoạt nếu có người, phương\r\ntiện trợ giúp một phần hoặc suy giảm khả năng lao động từ 61% đến 80%; Người\r\nkhuyết tật nhẹ khi được Hội đồng giám định y khoa kết luận có khả năng tự phục\r\nvụ sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng lao động dưới 61%.
\r\n\r\n+ Đối với những trường hợp\r\ntheo quy định tại khoản 2, Điều 15 Luật người khuyết tật (gồm: Hội đồng xác định\r\nmức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật; Người khuyết\r\ntật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội\r\nđồng xác định mức độ khuyết tật; Có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ\r\nkhuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, chính\r\nxác), thì Hội đồng cấp giấy giới thiệu và lập danh sách chuyển Hội đồng giám định\r\ny khoa thực hiện (qua Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội).
\r\n\r\n- Bước 4: Trong thời hạn\r\n05 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản kết luận của Hội đồng về dạng khuyết tật\r\nvà mức độ khuyết tật, Chủ tịch Ủy ban nhân cấp xã niêm yết, thông báo công khai\r\nkết luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và cấp Giấy xác nhận\r\nkhuyết tật. Trường hợp có khiếu nại, tố cáo hoặc không đồng ý với kết luận của\r\nHội đồng thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, Hội đồng tiến hành xác minh, thẩm\r\ntra, kết luận cụ thể và trả lời bằng văn bản cho người khiếu nại, tố cáo.
\r\n\r\nĐối với trường hợp do Hội\r\nđồng giám định y khoa xác định, kết luận về dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật,\r\ntrong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết luận của Hội đồng Giám\r\nđịnh y khoa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Giấy xác nhận khuyết tật.
\r\n\r\nb) Cách thức thực\r\nhiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu\r\nđiện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
\r\n\r\nc) Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm có:
\r\n\r\n- Đối với trường hợp xác\r\nđịnh khuyết tật:
\r\n\r\n+ Đơn đề nghị (theo Mẫu số\r\n01).
\r\n\r\n+ Bản sao các giấy tờ y tế\r\nchứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các\r\ngiấy tờ liên quan khác (nếu có).
\r\n\r\n+ Bản sao kết luận của\r\nHội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng\r\nlao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám\r\nđịnh y khoa trước ngày 01/6/2012.
\r\n\r\n- Đối với trường hợp xác\r\nđịnh lại khuyết tật:
\r\n\r\n+ Đơn đề nghị (theo Mẫu số\r\n01).
\r\n\r\n+ Bản sao các giấy tờ y tế\r\nchứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác\r\nnhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
\r\n\r\nd) Thời hạn giải\r\nquyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm\r\nviệc
\r\n\r\nđ) Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nNgười khuyết tật hoặc người\r\nđại diện hợp pháp của người khuyết tật.
\r\n\r\ne) Cơ quan thực hiện\r\nthủ tục hành chính:
\r\n\r\nỦy ban nhân dân cấp xã.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện\r\nthủ tục hành chính:
\r\n\r\nGiấy xác nhận khuyết tật.
\r\n\r\nh) Lệ phí: Không
\r\n\r\ni) Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai:
\r\n\r\n+ Đơn đề nghị xác định,\r\nxác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật\r\n(Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH).
\r\n\r\nk) Yêu cầu, điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:Không
\r\n\r\nl) Căn cứ pháp lý của\r\nthủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật người khuyết tật\r\nngày 17 tháng 6 năm 2010;
\r\n\r\n- Nghị định số\r\n28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng\r\ndẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và\r\nXã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ\r\nkhuyết tật thực hiện.
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội\r\nvề việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01
\r\n\r\n(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02\r\ntháng 01 năm 2019)
\r\n\r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP,\r\nCẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
\r\n\r\n| \r\n Kính gửi: \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch Ủy ban nhân\r\n dân xã (phường, thị trấn) ………………….. \r\nHuyện (quận, thị xã,\r\n thành phố) ……………. \r\nTỉnh, thành phố……………………………….. \r\n | \r\n
Sau khi tìm hiểu quy định\r\nvề xác định mức độ khuyết tật, tôi đề nghị:
\r\n\r\n□ Xác định mức độ khuyết\r\ntật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
\r\n\r\n□ Xác định lại mức độ\r\nkhuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
\r\n\r\n□ Cấp lại Giấy xác nhận\r\nkhuyết tật
\r\n\r\n□ Cấp đổi Giấy xác nhận\r\nkhuyết tật
\r\n\r\n(Trường hợp cấp đổi Giấy\r\nxác nhận khuyết tật thì không phải kê khai thông tin tại Mục III dưới đây).
\r\n\r\nCụ thể:
\r\n\r\nI. Thông tin người được\r\nxác định mức độ khuyết tật
\r\n\r\n- Họ và tên:\r\n.................................................................................................................
\r\n\r\n- Sinh\r\nngày………tháng……năm………. Giới tính: .........................................................
\r\n\r\n- Số CMND hoặc căn cước\r\ncông dân:\r\n..........................................................................
\r\n\r\n- Hộ khẩu thường trú:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n- Nơi ở hiện nay:\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\nII. Thông tin người đại\r\ndiện hợp pháp (nếu có)
\r\n\r\n- Họ và tên:\r\n.................................................................................................................
\r\n\r\n- Mối quan hệ với người\r\nđược xác định khuyết tật:\r\n.......................................................
\r\n\r\n- Số CMND hoặc căn cước\r\ncông dân: ..........................................................................
\r\n\r\n- Hộ khẩu thường trú:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n- Nơi ở hiện nay:\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\n- Số điện thoại:\r\n...........................................................................................................
\r\n\r\nIII. Thông tin về tình\r\ntrạng khuyết tật
\r\n\r\n1. Thông tin về dạng\r\nkhuyết tật(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Các dạng khuyết tật \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật vận động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Mềm nhẽo hoặc co cứng\r\n toàn thân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thiếu tay hoặc không cử\r\n động được tay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Thiếu chân hoặc không cử\r\n động được chân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Yếu, liệt, teo cơ hoặc\r\n hạn chế vận động tay, chân, lưng, cổ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Cong, vẹo, chân tay,\r\n lưng, cổ; gù cột sống lưng hoặc dị dạng, biến dạng khác trên cơ thể ở đầu, cổ,\r\n lưng, tay, chân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng vận động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật nghe, nói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Không phát ra âm thanh,\r\n lời nói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Phát ra âm thanh, lời\r\n nói nhưng không rõ tiếng, rõ câu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Không nghe được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Khiếm khuyết hoặc dị dạng\r\n cơ quan phát âm ảnh hưởng đến việc phát âm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Khiếm khuyết hoặc dị dạng\r\n vành tai hoặc ống tai ngoài ảnh hưởng đến nghe \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nghe, nói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật nhìn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Mù một hoặc hai mắt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thiếu một hoặc hai mắt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Khó khăn khi nhìn hoặc\r\n không nhìn thấy các đồ vật \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Khó khăn khi phân biệt\r\n màu sắc hoặc không phân biệt được các màu sắc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Rung, giật nhãn thị, đục\r\n nhân mắt hoặc sẹo loét giác mạc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.6 \r\n | \r\n \r\n Bị dị tật, biến dạng ở\r\n vùng mắt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.7 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nhìn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật thần\r\n kinh, tâm thần \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Thường ngồi một mình,\r\n chơi một mình, không bao giờ nói chuyện hoặc quan tâm tới bất kỳ ai \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Có những hành vi bất\r\n thường như kích động, cáu giận hoặc sợ hãi vô cớ gây ảnh hưởng đến sức khỏe,\r\n sự an toàn của bản thân và người khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Bất ngờ dừng mọi hoạt động,\r\n mắt mở trừng trừng không chớp, co giật chân tay, môi, mặt hoặc bất thình lình\r\n ngã xuống, co giật, sùi bọt mép, gọi hỏi không biết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.4 \r\n | \r\n \r\n Bị mất trí nhớ, bỏ nhà\r\n đi lang thang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.5 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm thần kinh, tâm thần \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật trí tuệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Khó khăn trong việc nhận\r\n biết người thân trong gia đình hoặc khó khăn trong giao tiếp với những người\r\n xung quanh so với người cùng lứa tuổi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Chậm chạp, ngờ nghệch\r\n hoặc không thể làm được một việc đơn giản (so với tuổi) dù đã được hướng dẫn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Khó khăn trong việc đọc,\r\n viết, tính toán và kỹ năng học tập khác so với người cùng tuổi do chậm phát\r\n triển trí tuệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận cơ sở y tế\r\n cấp tỉnh trở lên về chậm phát triển trí tuệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về bệnh tê bì, mất cảm giác ở tay, chân hoặc sự bất thường\r\n của cơ thể làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết,\r\n tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về bệnh hô hấp hoặc do bệnh tim mạch hoặc do rối loạn đại,\r\n tiểu tiện mặc dù đã được điều trị liên tục trên 3 tháng, làm giảm khả năng thực\r\n hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác;\r\n sinh hoạt hoặc giao tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về rối loạn phổ tự kỷ hoặc các loại bệnh hiếm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2. Thông tin về mức độ\r\nkhuyết tật(Trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi\r\nkhông phải kê khai)
\r\n\r\n| \r\n Mức độ thực hiện \r\nCác hoạt động \r\n | \r\n \r\n Thực hiện được \r\n | \r\n \r\n Thực hiện được nhưng cần trợ giúp \r\n | \r\n \r\n Không thực hiện được \r\n | \r\n \r\n Không xác định được \r\n | \r\n
| \r\n 1. Đi lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2. Ăn, uống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3. Tiểu tiện, đại tiện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4. Vệ sinh cá nhân như\r\n đánh răng, rửa mặt, tắm rửa... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5. Mặc, cởi quần áo, giầy\r\n dép \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6. Nghe và hiểu người\r\n khác nói gì \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7. Diễn đạt được ý muốn\r\n và suy nghĩ của bản thân qua lời nói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 8. Làm các việc gia\r\n đình như gấp quần áo, quét nhà, rửa bát, nấu cơm phù hợp với độ tuổi; lao động,\r\n sản xuất tạo thu nhập \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 9. Giao tiếp xã hội,\r\n hòa nhập cộng đồng phù hợp với độ tuổi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 10. Đọc, viết, tính\r\n toán và kỹ năng học tập khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n ……....., ngày…..tháng…..năm... \r\n \r\n | \r\n
2.\r\nCấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
\r\n\r\na) Trình tự thực hiện\r\nthủ tục hành chính
\r\n\r\n+ Bước 1: Khi có nhu\r\ncầu đổi hoặc cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật thì người khuyết tật hoặc\r\nngười đại diện hợp pháp của người khuyết tật làm đơn theo Mẫu số 01 gửi Ủy ban\r\nnhân dân cấp xã nơi người khuyết tật cư trú.
\r\n\r\n+ Bước 2: Sau 05 ngày làm\r\nviệc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ hồ sơ đang lưu giữ quyết\r\nđịnh đổi hoặc cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật.
\r\n\r\nĐối với trường hợp quy định\r\ntại điểm a và điểm c, Khoản 2 Điều 8 (trường hợp người đề nghị xác định lại mức\r\nđộ khuyết tật do nguyên nhân thay đổi dạng khuyết tật hoặc mức độ khuyết tật;\r\nngười khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên trừ trường hợp người khuyết tật đặc biệt\r\nnặng quy định tại điểm 1.1, 1.2, 1.5, 1.6, 1.7 Mục IV Mẫu số 02 Thông tư\r\n01/2019/TT-BLĐTBXH thì thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật.
\r\n\r\nb) Cách thức thực\r\nhiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu\r\nđiện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
\r\n\r\nc) Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm có:
\r\n\r\nĐơn đề nghị xác định, xác\r\nđịnh lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Mẫu\r\nsố 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH)
\r\n\r\nd) Thời hạn giải\r\nquyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm\r\nviệc
\r\n\r\nđ) Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\nNgười khuyết tật hoặc người\r\nđại diện hợp pháp của người khuyết tật.
\r\n\r\ne) Cơ quan thực hiện\r\nthủ tục hành chính:
\r\n\r\nỦy ban nhân dân cấp xã.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện\r\nthủ tục hành chính:
\r\n\r\nGiấy xác nhận khuyết tật.
\r\n\r\nh) Lệ phí: Không.
\r\n\r\ni) Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai:
\r\n\r\nĐơn đề nghị xác định, xác\r\nđịnh lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Mẫu\r\nsố 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH).
\r\n\r\nk) Yêu cầu, điều kiện\r\nthực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Cấp đổi Giấy xác nhận\r\nkhuyết tật trong những trường hợp sau:
\r\n\r\n+ Giấy xác nhận khuyết tật\r\nsai thông tin so với Chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc giấy tờ có giá\r\ntrị pháp lý khác;
\r\n\r\n+ Giấy xác nhận khuyết tật\r\như hỏng không sử dụng được.
\r\n\r\n- Cấp lại Giấy xác nhận\r\nkhuyết tật trong những trường hợp sau:
\r\n\r\n+ Thay đổi dạng khuyết tật\r\nhoặc mức độ khuyết tật;
\r\n\r\n+ Mất Giấy xác nhận khuyết\r\ntật;
\r\n\r\n+ Người khuyết tật từ đủ\r\n6 tuổi trở lên trừ trường hợp người khuyết tật đặc biệt nặng quy định tại điểm\r\n1.1, 1.2, 1.5, 1.6, 1.7 Mục IV Mẫu số 02 Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH.
\r\n\r\nl) Căn cứ pháp lý của\r\nthủ tục hành chính:
\r\n\r\n+ Luật người khuyết tật\r\nngày 17 tháng 6 năm 2010;
\r\n\r\n+ Nghị định số\r\n28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng\r\ndẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
\r\n\r\n+ Thông tư số\r\n01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và\r\nXã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ\r\nkhuyết tật thực hiện.
\r\n\r\n+ Quyết định số\r\n596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội\r\nvề việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\nGhi chú:
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính\r\nxác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật sửa đổi\r\ntrình tự, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu Giấy xác nhận khuyết tật.
\r\n\r\n- Thủ tục hành chính cấp\r\nđổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật sửa đổi trình tự, thời gian thực hiện, mẫu\r\nđơn.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01
\r\n\r\n(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02\r\ntháng 01 năm 2019)
\r\n\r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP,\r\nCẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
\r\n\r\n| \r\n Kính gửi: \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch Ủy ban nhân\r\n dân xã (phường, thị trấn) ………………….. \r\nHuyện (quận, thị xã,\r\n thành phố) ……………. \r\nTỉnh, thành phố……………………………….. \r\n | \r\n
Sau khi tìm hiểu quy định\r\nvề xác định mức độ khuyết tật, tôi đề nghị:
\r\n\r\n□ Xác định mức độ khuyết\r\ntật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
\r\n\r\n□ Xác định lại mức độ khuyết\r\ntật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
\r\n\r\n□ Cấp lại Giấy xác nhận\r\nkhuyết tật
\r\n\r\n□ Cấp đổi Giấy xác nhận\r\nkhuyết tật
\r\n\r\n(Trường hợp cấp đổi Giấy\r\nxác nhận khuyết tật thì không phải kê khai thông tin tại Mục III dưới đây).
\r\n\r\nCụ thể:
\r\n\r\nI. Thông tin người được\r\nxác định mức độ khuyết tật
\r\n\r\n- Họ và tên:\r\n.................................................................................................................
\r\n\r\n- Sinh\r\nngày………tháng……năm………. Giới tính:\r\n.........................................................
\r\n\r\n- Số CMND hoặc căn cước\r\ncông dân:\r\n..........................................................................
\r\n\r\n- Hộ khẩu thường trú:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n- Nơi ở hiện nay:\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\nII. Thông tin người đại\r\ndiện hợp pháp (nếu có)
\r\n\r\n- Họ và tên:\r\n.................................................................................................................
\r\n\r\n- Mối quan hệ với người\r\nđược xác định khuyết tật:\r\n.......................................................
\r\n\r\n- Số CMND hoặc căn cước\r\ncông dân:\r\n..........................................................................
\r\n\r\n- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................
\r\n\r\n- Nơi ở hiện nay:\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\n- Số điện thoại:\r\n...........................................................................................................
\r\n\r\nIII. Thông tin về tình\r\ntrạng khuyết tật
\r\n\r\n1. Thông tin về dạng\r\nkhuyết tật(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
\r\n\r\n| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Các dạng khuyết tật \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật vận động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Mềm nhẽo hoặc co cứng\r\n toàn thân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thiếu tay hoặc không cử\r\n động được tay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Thiếu chân hoặc không cử\r\n động được chân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Yếu, liệt, teo cơ hoặc\r\n hạn chế vận động tay, chân, lưng, cổ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Cong, vẹo, chân tay,\r\n lưng, cổ; gù cột sống lưng hoặc dị dạng, biến dạng khác trên cơ thể ở đầu, cổ,\r\n lưng, tay, chân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng vận động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật nghe, nói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Không phát ra âm thanh,\r\n lời nói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Phát ra âm thanh, lời\r\n nói nhưng không rõ tiếng, rõ câu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Không nghe được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Khiếm khuyết hoặc dị dạng\r\n cơ quan phát âm ảnh hưởng đến việc phát âm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Khiếm khuyết hoặc dị dạng\r\n vành tai hoặc ống tai ngoài ảnh hưởng đến nghe \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nghe, nói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật nhìn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Mù một hoặc hai mắt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thiếu một hoặc hai mắt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Khó khăn khi nhìn hoặc\r\n không nhìn thấy các đồ vật \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Khó khăn khi phân biệt\r\n màu sắc hoặc không phân biệt được các màu sắc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Rung, giật nhãn thị, đục\r\n nhân mắt hoặc sẹo loét giác mạc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.6 \r\n | \r\n \r\n Bị dị tật, biến dạng ở\r\n vùng mắt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3.7 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nhìn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật thần\r\n kinh, tâm thần \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Thường ngồi một mình,\r\n chơi một mình, không bao giờ nói chuyện hoặc quan tâm tới bất kỳ ai \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Có những hành vi bất\r\n thường như kích động, cáu giận hoặc sợ hãi vô cớ gây ảnh hưởng đến sức khỏe,\r\n sự an toàn của bản thân và người khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Bất ngờ dừng mọi hoạt động,\r\n mắt mở trừng trừng không chớp, co giật chân tay, môi, mặt hoặc bất thình lình\r\n ngã xuống, co giật, sùi bọt mép, gọi hỏi không biết \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.4 \r\n | \r\n \r\n Bị mất trí nhớ, bỏ nhà\r\n đi lang thang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4.5 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm thần kinh, tâm thần \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật trí tuệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Khó khăn trong việc nhận\r\n biết người thân trong gia đình hoặc khó khăn trong giao tiếp với những người\r\n xung quanh so với người cùng lứa tuổi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Chậm chạp, ngờ nghệch\r\n hoặc không thể làm được một việc đơn giản (so với tuổi) dù đã được hướng dẫn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Khó khăn trong việc đọc,\r\n viết, tính toán và kỹ năng học tập khác so với người cùng tuổi do chậm phát\r\n triển trí tuệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận cơ sở y tế\r\n cấp tỉnh trở lên về chậm phát triển trí tuệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Khuyết tật khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về bệnh tê bì, mất cảm giác ở tay, chân hoặc sự bất thường\r\n của cơ thể làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết,\r\n tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về bệnh hô hấp hoặc do bệnh tim mạch hoặc do rối loạn đại,\r\n tiểu tiện mặc dù đã được điều trị liên tục trên 3 tháng, làm giảm khả năng thực\r\n hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác;\r\n sinh hoạt hoặc giao tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n Có kết luận của cơ sở y\r\n tế cấp tỉnh trở lên về rối loạn phổ tự kỷ hoặc các loại bệnh hiếm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2. Thông tin về mức độ\r\nkhuyết tật(Trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi\r\nkhông phải kê khai)
\r\n\r\n| \r\n Mức độ thực hiện \r\nCác hoạt động \r\n | \r\n \r\n Thực hiện được \r\n | \r\n \r\n Thực hiện được nhưng cần trợ giúp \r\n | \r\n \r\n Không thực hiện được \r\n | \r\n \r\n Không xác định được \r\n | \r\n
| \r\n 1. Đi lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2. Ăn, uống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3. Tiểu tiện, đại tiện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4. Vệ sinh cá nhân như\r\n đánh răng, rửa mặt, tắm rửa... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5. Mặc, cởi quần áo, giầy\r\n dép \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6. Nghe và hiểu người\r\n khác nói gì \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7. Diễn đạt được ý muốn\r\n và suy nghĩ của bản thân qua lời nói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 8. Làm các việc gia\r\n đình như gấp quần áo, quét nhà, rửa bát, nấu cơm phù hợp với độ tuổi; lao động,\r\n sản xuất tạo thu nhập \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 9. Giao tiếp xã hội,\r\n hòa nhập cộng đồng phù hợp với độ tuổi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 10. Đọc, viết, tính\r\n toán và kỹ năng học tập khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n ……....., ngày…..tháng…..năm... \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 1378/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
| Ngày ban hành | 01/07/2019 |
| Người ký | Bùi Văn Cửu |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2019 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật