Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1113/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
| Ngày ban hành | 06/09/2016 |
| Người ký | Mùa A Sơn |
| Ngày hiệu lực | 06/09/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1113/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
| Ngày ban hành | 06/09/2016 |
| Người ký | Mùa A Sơn |
| Ngày hiệu lực | 06/09/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 1113/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Điện Biên, ngày\r\n 06 tháng 9 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức\r\nchính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị\r\nđịnh số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục\r\nhành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nXét đề nghị\r\ncủa Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số\r\n1056/TTr-SYT ngày 24/8/2016,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành\r\nchính chuẩn hóa lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết\r\ncủa UBND cấp huyện, tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung chi tiết kèm\r\ntheo).
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các\r\nQuyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính lĩnh vực\r\nan toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết\r\ncủa UBND cấp huyện hết hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nQuyết định này có hiệu lực.
\r\n\r\nĐiều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,\r\nban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá\r\nnhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nĐiện Biên)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực hiện \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm\r\n đối với tổ chức \r\n | \r\n \r\n An toàn vệ sinh thực\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Y tế cấp\r\n huyện \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm\r\n đối với cá nhân \r\n | \r\n \r\n An toàn vệ sinh thực\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Y tế cấp\r\n huyện \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực\r\n phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định\r\n tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế \r\n | \r\n \r\n An toàn vệ sinh thực\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n UBND (hoặc cơ quan\r\n có thẩm quyền) cấp huyện \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an\r\n toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được\r\n quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ\r\n Y tế \r\n | \r\n \r\n An toàn vệ sinh thực\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n UBND (hoặc cơ quan\r\n có thẩm quyền) cấp huyện \r\n | \r\n
NỘI DUNG CỤ THỂ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n1. Thủ tục cấp\r\nGiấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
\r\n\r\n1.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Tổ chức đề nghị cấp Giấy\r\nxác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm gửi 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Y tế cấp\r\nhuyện.
\r\n\r\n- Địa chỉ: Tại Trụ sở của Trung\r\ntâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong\r\ngiờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).\r\nCán bộ, viên chức Trung tâm Y tế trực tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội dung và\r\nthành phần hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2: Trong vòng 10 ngày làm\r\nviệc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị, Trung tâm Y tế lên kế hoạch để\r\nxác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành\r\nxác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức.
\r\n\r\nBước 3: Sau 03 ngày làm việc kể từ\r\nngày tham gia đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi, Trung\r\ntâm Y tế cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức đạt trên\r\n80% số câu trả lời đúng trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi\r\nkiến thức chuyên ngành.
\r\n\r\n1.2. Cách thức thực hiện
\r\n\r\nNộp trực tiếp tại Trung tâm Y tế các\r\nhuyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên hoặc nộp qua đường bưu điện.
\r\n\r\n1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
\r\n\r\na) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức\r\nvề an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a tại Phụ lục 4 Thông tư liên tịch số\r\n13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn, Bộ Công Thương;
\r\n\r\nb) Bản danh sách các đối tượng đề\r\nnghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01b tại Phụ lục 4\r\nThông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 của liên Bộ Y\r\ntế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương;
\r\n\r\nc) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký\r\ndoanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện\r\nhoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
\r\n\r\nd) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ\r\nphí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
\r\n\r\n- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n1.4. Thời hạn giải quyết
\r\n\r\n- 10 ngày làm việc đối với quá\r\ntrình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ\r\nngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ)
\r\n\r\n- 03 ngày làm việc đối với quá\r\ntrình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức\r\nvà đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên).
\r\n\r\n1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục\r\nhành chính:Tổ chức trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
\r\n\r\n1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính:Trung tâm Y tế các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện\r\nBiên.
\r\n\r\n1.7. Kết quả thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
\r\n\r\n1.8. Lệ phí: Chưa có quy định
\r\n\r\n1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai\r\n(Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Mẫu 01a: Đơn đề nghị xác nhận kiến\r\nthức về an toàn thực phẩm
\r\n\r\n- Mẫu 01b: Bản danh sách các đối\r\ntượng xin xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
\r\n\r\n1.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục\r\nhành chính
\r\n\r\n- Giấy xác nhận\r\nkiến thức về an toàn thực phẩm được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu\r\nhỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên\r\nngành.
\r\n\r\n- Nội dung kiến thức về an toàn thực\r\nphẩm bao gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm.
\r\n\r\n- Nội dung kiến thức chung về an\r\ntoàn thực phẩm bao gồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm; các mối\r\nnguy an toàn thực phẩm; điều kiện an toàn thực phẩm; phương pháp bảo đảm an\r\ntoàn thực phẩm; thực hành tốt an toàn thực phẩm.
\r\n\r\n1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục\r\nhành chính
\r\n\r\n- Luật An toàn thực phẩm số\r\n55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
\r\n\r\n- Thông tư liên tịch số\r\n13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn\r\nviệc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01a - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về\r\nan toàn thực phẩm
\r\n\r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
\r\n\r\nXác nhận kiến thức\r\nvề an toàn thực phẩm
\r\n\r\nKính gửi: Trung tâm\r\nY tế ...................................
\r\n\r\nTên tổ chức/doanh nghiệp......................................................................................\r\n
\r\n\r\nGiấy CNĐKDN/VPĐD số........................, cấp\r\nngày........tháng..........năm........., nơi cấp
\r\n\r\nĐịa chỉ:................................................,\r\nSố điện thoại: ..........................................
\r\n\r\nSố Fax: .................................E-mail:\r\n....................................................................
\r\n\r\nSau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về\r\nan toàn thực phẩm do Bộ Y tế ban hành, chúng tôi đã hiểu rõ các quy định và nội\r\ndung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức\r\ncho chúng tôi theo nội dung tài liệu của Bộ Y tế ban hành.
\r\n\r\n(danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n ………..,\r\n ngày..........tháng........năm...... \r\n \r\n | \r\n
Mẫu số 01b- Danh sách đối tượng tham gia xác nhận\r\nkiến thức
\r\n\r\n(kèm theo Đơn đề nghị\r\nxác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ......(tên tổ chức)
\r\n\r\n| \r\n TT \r\n | \r\n \r\n Họ và Tên \r\n | \r\n \r\n Nam \r\n | \r\n \r\n Nữ \r\n | \r\n \r\n Số CMTND \r\n | \r\n \r\n Ngày, tháng, năm cấp \r\n | \r\n \r\n Nơi cấp \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n ………,\r\n ngày..........tháng........năm....... \r\n \r\n | \r\n
2. Thủ tục cấp Giấy xác nhận\r\nkiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
\r\n\r\n2.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Cá nhân đề nghị cấp Giấy xác nhận kiến thức\r\nvề an toàn thực phẩm gửi 01 bộ hồ sơ về Trung tâm Y tế cấp huyện.
\r\n\r\n- Địa chỉ: Tại Trụ sở của Trung tâm Y tế các huyện,\r\nthị xã, thành phố.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính\r\ncác ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). Cán bộ,\r\nviên chức Trung tâm Y tế trực tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội dung và thành phần hồ\r\nsơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi\r\nnhận được hồ sơ đề nghị, Trung tâm Y tế lên kế hoạch để xác nhận kiến thức\r\nvề an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về\r\nan toàn thực phẩm cho cá nhân.
\r\n\r\nBước 3: Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày tham gia\r\nđánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi, Trung tâm Y tế cấp Giấy\r\nxác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân đạt trên 80% số câu trả lời\r\nđúng trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành. \r\n
\r\n\r\n2.2. Cách thức thực hiện
\r\n\r\nNộp trực tiếp tại Trung tâm Y tế các huyện, thị xã,\r\nthành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên hoặc nộp qua đường bưu điện.
\r\n\r\n2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
\r\n\r\na) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực\r\nphẩm (theo Mẫu số 01a tại Phụ lục 4 Thông tư liên tịch số\r\n13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn, Bộ Công Thương);
\r\n\r\nb) Bản sao Giấy chứng minh nhân dân;
\r\n\r\nc) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của\r\npháp luật về phí và lệ phí.
\r\n\r\n- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n2.4. Thời hạn giải quyết
\r\n\r\n- 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và\r\nra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy\r\nđủ và hợp lệ).
\r\n\r\n- 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp Giấy xác\r\nnhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80%\r\nsố câu trả lời đúng trở lên).
\r\n\r\n2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá\r\nnhân trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
\r\n\r\n2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung\r\ntâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
\r\n\r\n2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác\r\nnhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
\r\n\r\n2.8. Lệ phí: Chưa có quy định.
\r\n\r\n2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm ngay sau thủ\r\ntục này)
\r\n\r\nMẫu 01a: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về\r\nan toàn thực phẩm
\r\n\r\n2.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Giấy xác nhận kiến thức về an\r\ntoàn thực phẩm được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi\r\nphần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành.
\r\n\r\n- Nội dung kiến thức về an toàn thực phẩm bao gồm\r\nkiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm.
\r\n\r\n- Nội dung kiến thức chung về an toàn thực phẩm bao\r\ngồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm; các mối nguy an toàn thực phẩm;\r\nđiều kiện an toàn thực phẩm; phương pháp bảo đảm an toàn thực phẩm; thực hành tốt\r\nan toàn thực phẩm.
\r\n\r\n2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
\r\n\r\n1. Luật An toàn thực phẩm số\r\n55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
\r\n\r\n2. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT\r\nngày 9/4/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công\r\nThương hướng dẫn việc phân công, phối hợp\r\ntrong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01a - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về\r\nan toàn thực phẩm
\r\n\r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
\r\n\r\nXác nhận kiến thức\r\nvề an toàn thực phẩm
\r\n\r\nKính gửi: Trung tâm\r\nY tế .....................................
\r\n\r\nTên cá\r\nnhân..................................................................................................................\r\n
\r\n\r\nGiấy CMTND số........................, cấp\r\nngày........tháng..........năm........., nơi cấp..............
\r\n\r\nĐịa chỉ:................................................,\r\nSố điện thoại: .................................................
\r\n\r\nSố Fax: .................................E-mail:\r\n...........................................................................
\r\n\r\nSau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về\r\nan toàn thực phẩm do Bộ Y tế ban hành, Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung\r\ncủa tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho\r\ntôi theo nội dung tài liệu của Bộ Y tế ban hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n …………ngày..........tháng........năm..........\r\n \r\n \r\n | \r\n
3.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nộp hồ sơ\r\nđề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đến UBND (hoặc\r\ncơ quan có thẩm quyền) cấp huyện.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính\r\ncác ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). Cán bộ\r\nUBND (hoặc cơ quan có thẩm quyền) cấp huyện trực tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội\r\ndung và thành phần hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ khi\r\nnhận đủ hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ và\r\nthông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không hợp lệ.
\r\n\r\nNếu quá 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo hồ\r\nsơ không hợp lệ mà cơ sở không có phản hồi hay bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo\r\nyêu cầu thì cơ quan tiếp nhận sẽ hủy hồ sơ.
\r\n\r\nBước 3: Sau khi có kết quả thẩm xét hồ sơ hợp lệ,\r\ntrong thời gian 10 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thẩm định\r\ncơ sở. Trường hợp ủy quyền thẩm định cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới\r\nphải có văn bản ủy quyền.
\r\n\r\nBước 4: Kết quả thẩm định.
\r\n\r\na) Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm\r\ntheo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở (theo mẫu số\r\n03 quy định tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế).
\r\n\r\nb) Trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện an toàn\r\nthực phẩm và phải chờ hoàn thiện, biên bản phải ghi rõ nội dung và thời\r\ngian hoàn thiện nhưng không quá 15 ngày. Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định lại\r\nkhi cơ sở có văn bản xác nhận đã hoàn thiện đầy đủ các yêu cầu về điều kiện\r\nan toàn thực phẩm của Đoàn thẩm định lần trước.
\r\n\r\nc) Trường hợp cơ sở không đủ điều kiện an toàn\r\nthực phẩm theo quy định, cơ quan có thẩm quyền căn cứ vào biên bản thẩm định\r\nđiều kiện an toàn thực phẩm thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý an toàn\r\nthực phẩm trực tiếp của địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được\r\nhoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. Cơ sở phải nộp lại hồ sơ để được\r\nxem xét cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
\r\n\r\n3.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp về UBND (hoặc\r\ncơ quan có thẩm quyền) cấp huyện, hoặc nộp qua đường bưu điện.
\r\n\r\n3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện\r\nan toàn thực phẩm (theo mẫu số 01 quy định tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày\r\n11/12/2014 của Bộ Y tế).
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký\r\nngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).
\r\n\r\n- Bản mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng\r\ncụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm, bao gồm:
\r\n\r\n+ Bản vẽ sơ đồ mặt bằng của cơ sở;
\r\n\r\n+ Sơ đồ quy trình chế biến, bảo quản, vận chuyển,\r\nbày bán thức ăn, đồ uống;
\r\n\r\n+ Bản kê về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ\r\ncủa cơ sở.
\r\n\r\n- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của\r\nchủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao\r\ncó xác nhận của cơ sở).
\r\n\r\n- Danh sách kết quả khám sức khoẻ của chủ cơ sở và\r\nngười trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
\r\n\r\n- Danh sách kết quả cấy phân tìm vi khuẩn tả, lỵ\r\ntrực khuẩn và thương hàn của người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ\r\năn uống đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của\r\nBộ Y tế.
\r\n\r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ
\r\n\r\n3.4. Thời hạn giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận hồ\r\nsơ hợp lệ.
\r\n\r\n3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
\r\n\r\n3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
\r\n\r\nUBND (hoặc cơ quan có thẩm quyền) các huyện, thị\r\nxã, thành phố.
\r\n\r\n3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
\r\n\r\nGiấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm\r\nđối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
\r\n\r\n3.8. Phí và lệ phí
\r\n\r\n- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng (Năm trăm nghìn\r\nđồng)
\r\n\r\n- Phí thẩm định cơ sở: 500.000 - 700.000 đồng (từ\r\nNăm trăm nghìn đồng đến Bẩy trăm nghìn đồng)
\r\n\r\n- Lệ phí: 150.000 đồng ( Một trăm năm mười nghìn đồng)
\r\n\r\n3.9. Tên mẫu đơn (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\nMẫu 1: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều\r\nkiện an toàn thực phẩm quy định tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014\r\ncủa Bộ Y tế.
\r\n\r\n3.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n3.11. Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Luật An toàn thực phẩm số\r\n55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
\r\n\r\n- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của\r\nChính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
\r\n\r\n- Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ\r\nY tế hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống;
\r\n\r\n- Thông tư số 30/2012/TT-BYT ngày 5/12/2012 của Bộ\r\nY tế quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ\r\năn uống, kinh doanh thức ăn đường phố;
\r\n\r\n- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 26/10/2013 của Bộ\r\nTài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn\r\nvệ sinh thực phẩm.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01
\r\n\r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n------------
………….....,\r\nngày........ tháng........ năm 20….
\r\n\r\nĐƠN ĐỀ NGHỊ
\r\n\r\nCấp Giấy chứng nhận\r\ncơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
\r\n\r\n(Dùng cho cơ sở kinh\r\ndoanh dịch vụ ăn uống)
\r\n\r\nKính gửi:\r\n............................................................................
\r\n\r\nHọ và tên chủ cơ sở:\r\n....................................................................................................\r\n
\r\n\r\nTên cơ sở:\r\n...................................................................................................................\r\n
\r\n\r\nĐịa chỉ trụ sở (theo Giấy chứng nhận đăng ký\r\nkinh doanh): ............................................
\r\n\r\nĐiện thoại:..................................Fax:............................................................................\r\n
\r\n\r\nĐịa chỉ kinh doanh (nếu khác với địa chỉ cơ sở\r\ntheo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
\r\n\r\nĐiện thoại:..................................Fax:............................................................................\r\n
\r\n\r\nCơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh\r\ndoanh:..................................................
\r\n\r\nQuy mô kinh doanh dự kiến (tổng số suất ăn/lần\r\nphục vụ):..............................................
\r\n\r\nSố lượng người lao động:......................(trực\r\ntiếp:...........; gián tiếp:..........)
\r\n\r\nĐề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện\r\nan toàn thực phẩm: ...........
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ CƠ SỞ \r\n \r\n | \r\n
4.1. Trình tự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (theo quy\r\nđịnh tại Khoản 1, Điều 3 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế)\r\nnộp hồ sơ đề nghị cấp đổi Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực\r\nphẩm đến UBND (hoặc cơ quan có thẩm quyền) cấp huyện.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính\r\ncác ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). Cán bộ\r\nUBND (hoặc cơ quan có thẩm quyền) cấp huyện trực tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội\r\ndung và thành phần hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2: Trong thời gian 7 ngày làm việc, kể từ ngày\r\ntiếp nhận hồ sơ xin cấp đổi Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm\r\ncấp đổi Giấy chứng nhận cho cơ sở; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản\r\ncho cơ sở lý do không cấp đổi Giấy chứng nhận.(theo quy định tại Khoản 3 Điều 3\r\nThông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế)
\r\n\r\n4.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại UBND\r\n(hoặc cơ quan có thẩm quyền) cấp huyện, hoặc nộp qua đường bưu điện.
\r\n\r\n4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
\r\n\r\nQuy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số\r\n47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.
\r\n\r\n- Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận (theo phụ lục\r\n5)
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận đang còn thời hạn (bản gốc);
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bản\r\ncủa cơ quan có thẩm quyền xác nhận sự thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở\r\n(bản sao công chứng);
\r\n\r\n- Bản sao kết quả khám sức khỏe, Giấy xác nhận kiến\r\nthức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở mới (trường hợp đổi chủ cơ sở) có xác\r\nnhận của cơ sở.
\r\n\r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ
\r\n\r\n4.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ\r\nngày tiếp nhận hồ sơ.
\r\n\r\n4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
\r\n\r\n4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND (hoặc\r\ncơ quan có thẩm quyền) cấp huyện.
\r\n\r\n4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
\r\n\r\nGiấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm\r\nđối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
\r\n\r\n4.8. Phí và lệ phí: Không.
\r\n\r\n4.9. Tên mẫu đơn (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\nMẫu số 1: Mẫu Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng\r\nnhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm quy định tại Thông tư số\r\n47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.
\r\n\r\n4.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Không.
\r\n\r\n4.11. Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Luật An toàn thực phẩm số\r\n55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
\r\n\r\n- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của\r\nChính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
\r\n\r\n- Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ\r\nY tế hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống;
\r\n\r\n- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 26/10/2013 của Bộ\r\nTài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn\r\nvệ sinh thực phẩm.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01
\r\n\r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI\r\n
\r\n\r\nGIẤY CHỨNG NHẬN\r\nCƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
\r\n\r\nKính gửi :\r\n.....................................................................
\r\n\r\nCơ sở.............................đã được cấp Giấy\r\nchứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số.......................,\r\nngày.... tháng...... năm...........của.................
\r\n\r\nLý do cấp đổi:……………………………………………………………
\r\n\r\nHồ sơ cấp đổi lại Giấy chứng nhận bao gồm :
\r\n\r\n1. Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều\r\nkiện an toàn thực phẩm.
\r\n\r\n2.....................................................................................................................
\r\n\r\n3.....................................................................................................................
\r\n\r\n4.....................................................................................................................
\r\n\r\n.......................................................................................................................
\r\n\r\n.......................................................................................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ CƠ SỞ \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 1113/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
| Ngày ban hành | 06/09/2016 |
| Người ký | Mùa A Sơn |
| Ngày hiệu lực | 06/09/2016 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật