Số hiệu | 4319/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 07/10/2019 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 4319/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 10 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ PHÊ\r\nDUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ MỨC\r\nHỖ TRỢ ĐÀO TẠO, CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP, TÌM KIẾM VIỆC LÀM CỦA DỰ ÁN DI DỜI, BỐ\r\nTRÍ DÂN CƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI XÃ THẠNH AN, HUYỆN CẦN GIỜ
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6\r\nnăm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng\r\n11 năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP\r\nngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định\r\nquy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư liên tịch số\r\n87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên\r\nvà Môi trường về hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng\r\nthẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá\r\nđất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy\r\nđịnh chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định\r\ngiá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04\r\ntháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đính chính Thông tư số\r\n36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên\r\nđịa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ\r\nngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Quyết định số\r\n30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều\r\nchỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND\r\nngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá các loại đất\r\ntrên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến\r\nngày 31 tháng 12 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2816/QĐ-UBND\r\nngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế\r\nhoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cần Giờ;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 6146/QĐ-UBND\r\nngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao kế hoạch đầu tư\r\ncông năm 2019 nguồn vốn ngân sách thành phố;
\r\n\r\nXét Công văn số 2816/UBND ngày 02\r\ntháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về phương án hệ số điều\r\nchỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và giá bán tái định cư trong Dự án di\r\ndời, bố trí dân cư phòng chống thiên tai xã Thạnh An, huyện Cần Giờ;
\r\n\r\nTheo ý kiến thẩm định của Hội đồng\r\nThẩm định giá đất thành phố tại Thông báo số 185/TB-HĐTĐGĐ ngày 06 tháng 9 năm\r\n2019 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số\r\n7951/TTr-TNMT-KTĐ ngày 20 tháng 9 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê\r\nduyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức\r\nhỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Di dời, bố\r\ntrí dân cư phòng chống thiên tai xã Thạnh An, huyện Cần Giờ, như sau:
\r\n\r\n1. Đối với đất ở để tính bồi thường,\r\nhỗ trợ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí - Tên đường \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 1, đường Tắc Xuất (đoạn từ\r\n bến Tắc Xuất đến đường Lương Văn Nho) \r\n | \r\n \r\n 9,370 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, trong phạm vi 100m đường\r\n Tắc Xuất (đoạn từ bến Tắc Xuất đến đường Lương Văn Nho) \r\n | \r\n \r\n 10,424 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, ngoài phạm vi 100m đường Tắc Xuất (đoạn từ bến Tắc Xuất đến đường Lương Văn Nho) \r\n | \r\n \r\n 10,423 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 3, trong phạm vi 100m đường\r\n Tắc Xuất (đoạn từ bến Tắc Xuất đến đường Lương Văn Nho) \r\n | \r\n \r\n 9,717 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 4, trong phạm vi 100m đường\r\n Giồng Ao \r\n | \r\n \r\n 10,741 \r\n | \r\n
2. Đối với đất nông nghiệp để tính\r\nbồi thường, hỗ trợ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất - Vị trí \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 11,930 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 2 \r\n | \r\n \r\n 13,600 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 11,443 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 11,443 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 2 \r\n | \r\n \r\n 14,231 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 3 \r\n | \r\n \r\n 14,345 \r\n | \r\n
3. Đối với đất ở để tái định cư
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí - Tên đường \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, trong phạm vi 100m đường Tắc Xuất (đoạn từ bến Tắc Xuất đến đường Lương Văn Nho) nền\r\n số 15 lô A2 và nền số 7 lô A3 \r\n | \r\n \r\n 10,424 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 3, trong phạm vi 100m đường\r\n Tắc Xuất (đoạn từ bến Tắc Xuất đến đường Lương Văn Nho) nền số 12, 13, 14 lô\r\n A2 và nền 8, 9, 10 lô A3 \r\n | \r\n \r\n 9,717 \r\n | \r\n
4. Mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi\r\nnghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi\r\nđất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là: K’ =\r\n3,5. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách rà soát để hỗ\r\ntrợ đúng quy định liên quan đến khoản hỗ trợ này.
\r\n\r\n5. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính\r\nbồi thường, hỗ trợ đất áp dụng đối với nhà đất có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ, đủ điều kiện để tính bồi thường về đất.
\r\n\r\n6. Đơn giá đất để tính trừ nghĩa vụ\r\ntài chính đối với hộ gia đình, cá nhân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính áp\r\ndụng theo quy định hiện hành.
\r\n\r\n7. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ về số liệu diện\r\ntích, số trường hợp phải thu hồi và vị trí thửa đất để xây dựng hệ số điều\r\nchỉnh giá đất tính bồi thường dự án.
\r\n\r\n8. Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về\r\ntính pháp lý của Chứng thư và báo cáo kết quả thẩm định giá, sự phù hợp của các\r\nthông tin, số liệu thể hiện tại chứng thư thẩm định giá và tính chính xác,\r\ntrung thực, khách quan của kết quả thẩm định giá theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở\r\nTài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4319/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 07/10/2019 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4319/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 07/10/2019 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |