ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2018/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.
Đơn vị tính: Đồng/thửa
STT | Diện tích đất được giao, cho thuê mới, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính (Giá chưa bao gồm thuế VAT) | |
Đối với thửa đất ngoài khu đô thị | Đối với thửa đất thuộc khu đô thị | ||
1 |
1.296.000 | 1.937.000 | |
2 |
1.539.000 | 2.300.000 | |
3 |
1.637.000 | 2.438.000 | |
4 |
1.993.000 | 2.986.000 | |
5 |
2.731.000 | 4.099.000 | |
6 |
4.212.000 | 6.295.000 | |
7 |
5.055.000 | 7.554.000 | |
8 |
5.476.000 | 8.183.000 | |
9 |
5.897.000 | 8.813.000 | |
10 |
6.740.000 | 10.071.000 | |
11 |
7.582.000 | 11.330.000 |
a) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định tại Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng và quản lý thực hiện giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng Công báo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Lưu: VT, TH, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Đức Duy
File gốc của Quyết định 40/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái đang được cập nhật.
Quyết định 40/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Số hiệu | 40/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành | 2018-12-09 |
Ngày hiệu lực | 2018-12-30 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |