ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2020/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 2598/SXD-QLHĐXD ngày 17/9/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 412/BC-STP ngày 16/9/2020 của Sở Tư pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi khoản 2 Điều 9 như sau:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/11/2020.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CÂY CỐI HOA MÀU VÀ NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Stt | Chủng loại, quy cách | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | ||
|
| ||||
1 |
|
| |||
|
cây | 45.000 | |||
cây | 72.000 | ||||
cây | 350.000 | ||||
cây | 1.300.000 | ||||
cây | 1.700.000 | ||||
cây | 2.700.000 | ||||
cây | 3.700.000 | ||||
cây | 4.500.000 | ||||
|
| ||||
2 |
|
| |||
|
cây | 35.000 | |||
cây | 72.000 | ||||
cây | 350.000 | ||||
cây | 400.000 | ||||
cây | 500.000 | ||||
|
| ||||
3 |
|
| |||
|
cây | 35.000 | |||
cây | 68.000 | ||||
cây | 300.000 | ||||
|
cây | 600.000 | |||
cây | 1.300.000 | ||||
cây | 2.400.000 | ||||
cây | 3.000.000 | ||||
|
| ||||
|
| ||||
4 |
|
| |||
|
cây | 45.000 | |||
cây | 60.000 | ||||
cây | 96.000 | ||||
cây | 180.000 | ||||
cây | 360.000 | ||||
cây | 720.000 | ||||
cây | 960.000 | ||||
5 |
|
| |||
|
cây | 25.000 | |||
cây | 50.000 | ||||
cây | 120.000 | ||||
cây | 350.000 | ||||
cây | 750.000 | ||||
6 |
|
| |||
|
cây | 5.000 | |||
cây | 50.000 | ||||
cây | 70.000 | ||||
cây | 150.000 | ||||
cây | 200.000 | ||||
7 |
|
| |||
|
cây | 35.000 | |||
cây | 70.000 | ||||
cây | 120.000 | ||||
cây | 200.000 | ||||
cây | 350.000 | ||||
cây | 500.000 | ||||
cây | 700.000 | ||||
8 |
|
| |||
|
cây | 25.000 | |||
cây | 30.000 | ||||
cây | 50.000 | ||||
cây | 250.000 | ||||
cây | 350.000 | ||||
9 |
|
| |||
|
cây | 25.000 | |||
cây | 30.000 | ||||
cây | 50.000 | ||||
cây | 250.000 | ||||
cây | 300.000 | ||||
10 |
|
| |||
|
m2 | 5.000 | |||
m2 | 8.000 | ||||
11 |
|
| |||
|
cây | 50.000 | |||
cây | 80.000 | ||||
cây | 200.000 | ||||
cây | 300.000 | ||||
cây | 450.000 | ||||
12 |
|
| |||
|
cây | 10.000 | |||
cây | 30.000 | ||||
cây | 50.000 | ||||
cây | 80.000 | ||||
13 |
|
| |||
|
cây | 5.000 | |||
cây | 50.000 | ||||
cây | 15.000 | ||||
14 |
|
| |||
|
cây | 30.000 | |||
cây | 60.000 | ||||
cây | 200.000 | ||||
15 |
|
| |||
|
cây | 70.000 | |||
cây | 120.000 | ||||
cây | 200.000 | ||||
cây | 300.000 | ||||
cây | 400.000 | ||||
cây | 700.000 | ||||
16 |
|
| |||
|
cây | 50.000 | |||
cây | 150.000 | ||||
cây | 1.500.000 | ||||
cây | 3.000.000 | ||||
cây | 4.000.000 | ||||
17 |
|
| |||
|
cây | 10.600 | |||
|
cây | 50.000 | |||
|
cây | 150.000 | |||
|
cây | 250.000 | |||
|
| ||||
1 |
|
| |||
|
m2 | 50.000 | |||
m2 | 150.000 | ||||
2 |
|
| |||
|
cây | 3.300 | |||
cây | 7.900 | ||||
cây | 8.900 | ||||
3 |
|
| |||
|
cây | 2.700 | |||
cây | 6.700 | ||||
cây | 7.800 | ||||
cây | 8.900 | ||||
cây | 10.800 | ||||
4 |
|
| |||
|
cây | 8.000 | |||
cây | 80.000 | ||||
cây | 150.000 | ||||
5 |
|
| |||
|
cây | 15.000 | |||
cây | 45.000 | ||||
cây | 300.000 | ||||
6 |
|
| |||
|
cây | 50.000 | |||
cây | 200.000 | ||||
cây | 400.000 | ||||
cây | 700.000 | ||||
7 |
|
| |||
|
cây | 15.000 | |||
cây | 50.000 | ||||
cây | 250.000 | ||||
cây | 450.000 | ||||
8 |
|
| |||
|
khóm | 25.000 | |||
khóm | 80.000 | ||||
khóm | 250.000 | ||||
9 |
|
| |||
|
cây | 25.000 | |||
cây | 50.000 | ||||
cây | 100.000 | ||||
10 |
|
| |||
|
cây | 5.000 | |||
cây | 10.000 | ||||
cây | 15.000 | ||||
cây | 20.000 | ||||
11 |
|
| |||
|
khóm | 15.000 | |||
khóm | 25.000 | ||||
khóm | 35.000 | ||||
12 |
|
| |||
|
bụi | 74.000 | |||
bụi | 83.000 | ||||
bụi | 108.000 | ||||
bụi | 150.000 | ||||
bụi | 350.000 | ||||
|
| ||||
1 |
|
| |||
|
|
| |||
cây | 5.500 | ||||
cây | 9.700 | ||||
cây | 13.900 | ||||
cây | 15.500 | ||||
cây | 18.000 | ||||
cây | 21.600 | ||||
cây | 24.000 | ||||
cây | 30.000 | ||||
cây | 50.000 | ||||
cây | 70.000 | ||||
cây | 100.000 | ||||
cây | 150.000 | ||||
2 |
|
| |||
|
cây | 3.000 | |||
cây | 4.200 | ||||
cây | 6.000 | ||||
cây | 9.600 | ||||
cây | 18.000 | ||||
cây | 30.000 | ||||
cây | 42.000 | ||||
3 |
|
| |||
|
cây | 7.900 | |||
cây | 13.000 | ||||
cây | 39.600 | ||||
cây | 72.000 | ||||
cây | 112.000 | ||||
cây | 132.000 | ||||
cây | 19.800 | ||||
4 |
|
| |||
4.1 |
|
| |||
|
| ||||
cây | 103.000 | ||||
cây | 144.000 | ||||
cây | 170.000 | ||||
cây | 193.000 | ||||
cây | 217.000 | ||||
cây | 235.000 | ||||
cây | 252.000 | ||||
|
| ||||
cây | 308.000 | ||||
cây | 333.000 | ||||
cây | 373.000 | ||||
cây | 24.000 | ||||
4.2 |
|
| |||
|
| ||||
cây | 61.000 | ||||
cây | 96.000 | ||||
cây | 118.000 | ||||
cây | 146.000 | ||||
cây | 166.000 | ||||
cây | 183.000 | ||||
cây | 200.000 | ||||
|
| ||||
cây | 225.000 | ||||
cây | 240.000 | ||||
cây | 255.000 | ||||
cây | 20.000 | ||||
5 |
|
| |||
|
cây | 9.200 | |||
cây | 14.500 | ||||
cây | 19.800 | ||||
cây | 46.000 | ||||
cây | 119.000 | ||||
cây | 145.000 | ||||
cây | 224.000 | ||||
cây | 330.000 | ||||
cây | 460.000 | ||||
6 |
|
| |||
|
cây | 7.200 | |||
cây | 20.500 | ||||
cây | 46.800 | ||||
cây | 120.000 | ||||
cây | 200.000 | ||||
cây | 250.000 | ||||
7 |
|
| |||
|
cây | 18.000 | |||
cây | 60.000 | ||||
cây | 180.000 | ||||
cây | 336.000 | ||||
cây | 444.000 | ||||
cây | 600.000 | ||||
cây | 720.000 | ||||
8 |
|
| |||
8.1 |
|
| |||
m2 | 2.200 | ||||
m2 | 1.900 | ||||
m2 | 1.700 | ||||
8.2 |
|
| |||
m2 | 3.400 | ||||
m2 | 3.100 | ||||
m2 | 2.900 | ||||
|
| ||||
|
cây | 500 | |||
cây | 1.000 | ||||
|
| ||||
1 |
|
| |||
|
m2 | 17.000 | |||
m2 | 12.000 | ||||
m2 | 10.000 | ||||
m2 | 5.000 | ||||
2 |
|
| |||
|
m2 | 5.700 | |||
m2 | 3.700 | ||||
m2 | 1.800 | ||||
3 |
|
| |||
|
m2 | 3.000 | |||
m2 | 2.500 | ||||
m2 | 1.200 | ||||
4 |
|
| |||
4.1 |
|
| |||
cây | 9.600 | ||||
cây | 12.000 | ||||
cây | 18.000 | ||||
4.2 |
|
| |||
cây | 10.000 | ||||
cây | 12.000 | ||||
cây | 15.000 | ||||
4.3 |
|
| |||
cây | 200.000 | ||||
cây | 300.000 | ||||
cây | 500.000 | ||||
cây | 600.000 | ||||
|
| ||||
5 |
|
| |||
|
| ||||
1 |
m2 | 5.000 | |||
2 |
m2 | 6.000 | |||
3 |
m2 | 3.500 | |||
4 |
m2 | 5.000 | |||
5 |
m2 | 5.000 | |||
6 |
m2 | 4.000 | |||
7 |
m2 | 5.000 | |||
8 |
m2 | 2.000 | |||
9 |
m2 | 6.000 | |||
10 |
m2 | 6.000 | |||
1 |
|
| |||
1.1 |
|
| |||
m2 | 28.000 | ||||
m2 | 44.000 | ||||
m2 | 26.000 | ||||
m2 | 12.000 | ||||
1.2 |
|
| |||
m2 | 22.000 | ||||
m2 | 34.000 | ||||
m2 | 20.000 | ||||
m2 | 9.000 | ||||
1.3 |
|
| |||
m2 | 15.000 | ||||
m2 | 22.000 | ||||
m2 | 16.000 | ||||
m2 | 8.500 | ||||
1.4 |
|
| |||
m2 | 8.000 | ||||
m2 | 11.500 | ||||
m2 | 9.000 | ||||
m2 | 6.500 | ||||
2 |
|
| |||
2.1 |
|
| |||
m2 | 16.000 | ||||
m2 | 21.000 | ||||
m2 | 25.000 | ||||
m2 | 15.000 | ||||
m2 | 9.000 | ||||
2.2 |
|
| |||
m2 | 11.000 | ||||
m2 | 15.000 | ||||
m2 | 19.000 | ||||
m2 | 12.000 | ||||
m2 | 7.000 | ||||
2.3 |
|
| |||
m2 | 7.000 | ||||
m2 | 10.000 | ||||
m2 | 13.000 | ||||
m2 | 8.000 | ||||
m2 | 5.000 | ||||
3 |
|
| |||
3.1 |
|
| |||
m2 | 13.000 | ||||
m2 | 27.000 | ||||
m2 | 35.000 | ||||
m2 | 9.000 | ||||
3.2 |
|
| |||
m2 | 8.500 | ||||
m2 | 12.000 | ||||
m2 | 15.000 | ||||
m2 | 5.000 | ||||
3.3 |
|
| |||
m2 | 6.000 | ||||
m2 | 13.000 | ||||
m2 | 20.000 | ||||
m2 | 6.500 | ||||
3.4 |
|
| |||
m2 | 4.500 | ||||
m2 | 8.500 | ||||
m2 | 15.000 | ||||
m2 | 6.000 | ||||
3.5 |
|
| |||
m2 | 2.000 | ||||
m2 | 3.000 | ||||
m2 | 4.500 | ||||
m2 | 1.800 | ||||
4 |
|
| |||
|
m2 | 9.500 | |||
m2 | 11.500 | ||||
5 |
|
| |||
|
Đồng/m3 | 50.000 | |||
Đồng/m3 | 75.000 | ||||
6 |
|
| |||
m2 | 26.000 | ||||
m2 | 10.000 |
File gốc của Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND đang được cập nhật.
Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 30/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Tiến Hưng |
Ngày ban hành | 2020-10-26 |
Ngày hiệu lực | 2020-11-10 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Hết hiệu lực |