Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1220/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 19/09/2022 |
| Người ký | Hà Trọng Hải |
| Ngày hiệu lực | 19/09/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1220/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 19/09/2022 |
| Người ký | Hà Trọng Hải |
| Ngày hiệu lực | 19/09/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n UỶ\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số: 1220/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Lai Châu, ngày 19\r\n tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ\r\nchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\nLuật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất\r\nđai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan\r\nđến quy hoạch ngày 20/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị\r\nđịnh của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành\r\nmột số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung\r\nmột số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày\r\n18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất\r\nđai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông\r\ntư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường\r\nquy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị\r\nquyết của HĐND tỉnh Lai Châu: Số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 chấp thuận danh mục\r\ncác công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và\r\ndanh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa\r\nbàn tỉnh; số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình,\r\ndự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các\r\ncông trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa\r\nbàn tỉnh;
\r\n\r\nCăn cứ các Quyết\r\nđịnh của UBND tỉnh: số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử\r\ndụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên;\r\nsố 1792/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022\r\ncủa huyện Tân Uyên;
\r\n\r\nXét đề nghị của\r\nGiám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2058/TTr-STNMT ngày\r\n12/9/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.Điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và bổ sung số lượng dự\r\nán, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên\r\nvà cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân Uyên, cụ thể như\r\nsau:
\r\n\r\n1. Điều chỉnh về\r\nquy mô, địa điểm của 02 dự án, công trình, gồm:
\r\n\r\n(1) Nhà máy sản\r\nxuất phân bón hữu cơ Lai Châu được với diện tích 1,0 ha (điều chỉnh vị trí\r\nso với quy hoạch đã được phê duyệt).
\r\n\r\n(2) Trang trại\r\nchăn nuôi heo theo hướng công nghiệp sạch gắn liền trồng rừng bảo vệ môi trường\r\nvới diện tích 56,43 ha (giảm 81,95 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
\r\n\r\n2. Bổ sung 01 dự\r\nán: Cấp NSH cụm bản xã Trung Đồng, huyện Tân Uyên với diện tích 0,53 ha.
\r\n\r\n(Vị trí, diện\r\ntích và chi tiết các loại đất của từng công trình, dự án được điều chỉnh, bổ\r\nsung có sơ đồ kèm theo)
\r\n\r\nĐiều 2.Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
\r\n\r\n1. Uỷ ban nhân\r\ndân huyện Tân Uyên
\r\n\r\na) Tổ chức công bố,\r\ncông khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
\r\n\r\nb) Thực hiện thu\r\nhồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy\r\nchứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất\r\ntheo đúng thẩm quyền.
\r\n\r\n2. Sở Kế hoạch và\r\nĐầu tư hướng dẫn trình tự, thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu\r\ntư.
\r\n\r\n3. Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn hướng dẫn Chủ đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục\r\nđích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung thuộc ngành quản\r\nlý.
\r\n\r\n4. Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường
\r\n\r\na) Hướng dẫn các\r\nchủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo\r\ntheo quy định.
\r\n\r\nb) Thực hiện thu\r\nhồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,\r\nkế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
\r\n\r\n5. Các chủ đầu tư
\r\n\r\nHoàn thiện các thủ\r\ntục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan\r\ntheo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự\r\nán sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất,\r\ncho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
\r\n\r\nĐiều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của\r\nQuyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh.
\r\n\r\nChánh Văn phòng UBND\r\ntỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Tân Uyên và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n UỶ BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM,\r\nSỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA\r\nHUYỆN TÂN UYÊN
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nLai Châu)
| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên dự án \r\n | \r\n \r\n Địa điển thực hiện \r\n | \r\n \r\n Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng \r\n(ha) \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n ||
| \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Loại đất (ha) \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Loại đất \r\n | \r\n ||||||
| \r\n 1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm của 02 dự án, công trình, gồm: \r\n | \r\n |||||||||
| \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ Lai Châu \r\n | \r\n \r\n Thị trấn Tân Uyên \r\n | \r\n \r\n Đất chuyên trồng\r\n lúa nước (LUC) 0,48 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,06 ha; đất\r\n sông suối (SON) 0,004 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,456 ha. \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất kinh doanh (SKC) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất kinh doanh (SKC) \r\n | \r\n \r\n - Quyết định số\r\n 1485/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Lai Châu về chấp thuận chủ trương\r\n đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ\r\n Lai Châu. \r\n- Công văn số\r\n 10-CT/CP về việc xin điều chỉnh quy hoạch và đăng ký kế hoạch sử dụng đất dự án:\r\n Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ Lai Châu. \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh vị trí, địa điểm thực hiện dự án \r\n | \r\n
| \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n Trang trại chăn nuôi heo theo hướng công nghiệp sạch gắn\r\n liền trồng rừng bảo vệ môi trường \r\n | \r\n \r\n Xã Pắc \r\nTa \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa\r\n (LUA) 0,03 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 38,04 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 18,36\r\n ha. \r\n | \r\n \r\n 138,38 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác (NKH) \r\n | \r\n \r\n 56,43 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác (NKH) 32,43 ha; Đất rừng sản xuất\r\n (RSX) 24,0 ha \r\n | \r\n \r\n - Công văn số\r\n 2668/UBND-TH ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Lai Châu về việc chấp thuận cho\r\n nghiên cứu, khảo sát, đề xuất phương án đầu tư dự án Chăn nuôi lợn trên địa\r\n bàn xã Pắc Ta. \r\n- Công văn số\r\n 2619/UBND-KTN ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Lai Châu về việc cho ý kiến hồ sơ\r\n Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư dự án\r\n Trang trại chăn nuôi heo theo hướng công nghiệp sạch tại huyện Tân Uyên. \r\n- Công văn số\r\n 2208/2022/CNLC ngày 22/8/2022 của Công ty Cổ phần Chăn nuôi Lai Châu về xin\r\n điều chỉnh quy hoạch và đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 dự án: Trang trại\r\n chăn nuôi heo theo hướng công nghiệp sạch gắn liền trồng rừng bảo vệ môi trường. \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n|||||||||
| \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Cấp NSH cụm bản xã Trung Đồng, huyện Tân Uyên \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Đồng \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa nước\r\n còn lại (LUK) 0,48 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,05 ha. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,53 \r\n | \r\n \r\n Đất thủy lợi (DTL) \r\n | \r\n \r\n - Nghị quyết số\r\n 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án\r\n phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công\r\n trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn\r\n tỉnh. \r\n- Quyết định số\r\n 732/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh Lai Châu về phê duyệt dự án đầu tư\r\n xây dựng công trình: Cấp nước sinh hoạt cụm bản xã Trung Đồng, huyện Tân\r\n Uyên; bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 1220/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
| Ngày ban hành | 19/09/2022 |
| Người ký | Hà Trọng Hải |
| Ngày hiệu lực | 19/09/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật