ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNNPTNT ngày 25/01/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm (Biểu 01);
3. Đơn giá bồi thường cây tính theo đường kính tán (Biểu 03);
5. Đơn giá bồi thường cây tính theo chiều cao (Biểu 05);
Điều 2. Đối với dự án, công trình chuyển tiếp:
2. Trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biểu 1 - Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm
TT | Loại cây | Đơn vị tính | Đơn giá đền bù | |
Cây giống | Cây chưa đến kỳ thu hoạch | |||
1 |
đồng/m2 |
| 2.800 | |
2 |
đồng/m2 |
| 5.000 | |
3 |
đồng/m2 |
| 1.000 | |
4 |
đồng/m2 |
| 2.000 | |
5 |
đồng/m2 |
| 500 | |
6 |
đồng/m2 |
| 7.400 | |
7 |
đồng/m2 |
| 3.100 | |
8 |
đồng/m2 |
| 2.500 | |
9 |
đồng/m2 | 5.000 | 26.000 | |
10 |
đồng/m2 |
| 5.100 | |
11 |
đồng/m2 | 4.600 | 7.200 | |
12 |
đồng/m2 |
| 6.700 | |
13 |
đồng/m2 |
| 5.100 | |
14 |
đồng/m2 |
| 6.100 | |
15 |
đồng/m2 |
| 6.100 | |
16 |
đồng/m2 |
| 4.600 | |
17 |
đồng/m2 |
| 7.700 | |
18 |
đồng/m2 | 2.000 | 6.700 | |
19 |
đồng/m2 |
| 5.600 | |
20 |
đồng/m2 |
| 7.500 | |
21 |
đồng/m2 |
| 5.000 | |
22 |
đồng/m2 |
| 2.700 | |
23 |
đồng/m2 |
| 4.100 | |
24 |
đồng/m2 |
| 4.100 | |
25 |
đồng/m2 |
| 2.500 | |
26 |
đồng/m2 |
| 6.700 | |
27 |
đồng/m2 |
| 100.000 | |
28 |
đồng/m2 |
| 8.200 | |
29 |
đồng/m2 |
| 6.700 | |
30 |
đồng/m2 |
| 5.100 | |
31 |
đồng/m2 |
| 5.600 | |
32 |
đồng/m2 |
| 4.300 | |
33 |
đồng/m2 |
| 6.700 | |
34 |
đồng/m2 | 7.700 | 51.000 | |
35 |
đồng/m2 |
| 3.600 | |
36 |
đồng/m2 |
| 17.400 | |
37 |
đồng/m2 |
| 12.000 | |
38 |
đồng/khóm |
| 2.700 | |
39 |
đồng/khóm | 500 | 4.600 | |
40 |
đồng/m2 |
| 3.100 | |
41 |
đồng/cây |
| 5.100 | |
đồng/khóm |
| 31.000 | ||
đồng/khóm |
| 61.000 | ||
42 |
đồng/cây |
| 13.300 | |
43 |
đồng/m2 |
| 6.100 | |
44 |
đồng/m2 |
| 17.400 | |
45 |
đồng/m2 |
| 3.000 | |
46 |
đồng/m2 |
| 2.000 | |
47 |
đồng/m2 |
| 3.100 | |
48 |
đồng/m2 |
| 8.200 | |
49 |
đồng/m2 | 4.500 | 6.700 | |
50 |
đồng/m2 |
| 5.600 | |
51 |
đồng/m2 |
| 3.100 | |
52 |
đồng/m2 |
| 25.000 |
Biểu 2 - Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, m2, m dài
TT | Loại cây | Đơn vị tính | Đơn giá đền bù |
1 |
đồng/cây | 8.500 | |
đồng/cây | 25.500 | ||
2 |
đồng/cây | 20.000 | |
đồng/cây | 42.500 | ||
3 |
đồng/khóm | 60.000 | |
4 |
đồng/khóm | 6.000 | |
đồng/khóm | 12.000 | ||
đồng/khóm | 25.000 | ||
đồng/khóm | 60.000 | ||
5 |
đồng/cây | 120.000 | |
đồng/cây | 220.000 | ||
6 |
đồng/cây | 3.000 | |
7 |
đồng/cây | 30.000 | |
đồng/cây | 70.000 | ||
đồng/cây | 300.000 | ||
đồng/cây | 500.000 | ||
8 |
đồng/m2 | 15.000 | |
9 |
đồng/m dài | 17.000 | |
10 |
|
| |
|
đ/khóm | 20.000 | |
|
|
| |
|
đ/khóm | 55.000 | |
đ/khóm | 140.000 | ||
đ/khóm | 220.000 | ||
11 |
đ/khóm | 50.000 | |
12 |
|
| |
|
đ/khóm | 6.000 | |
đ/khóm | 30.000 | ||
13 |
|
| |
|
đ/khóm | 3.000 | |
|
đ/khóm | 15.000 | |
14 |
đ/m2 | 30.000 | |
15 |
đ/khóm |
| |
|
| 15.000 | |
|
| 26.000 | |
16 |
đ/khóm | 3.000 | |
17 |
đ/m2 | 25.000 | |
18 |
đ/m2 | 30.000 | |
19 |
đ/m dài | 17.000 | |
20 |
|
| |
|
đồng/cây | 25.000 | |
|
đồng/cây | 30.000 | |
21 |
|
| |
|
đồng/cây | 6.000 | |
|
đồng/cây | 35.000 | |
32 |
|
| |
|
đ/khóm | 9.000 | |
|
đ/khóm | 15.000 | |
33 |
đ/m2 |
| |
|
đ/m2 | 20.000 | |
|
đ/m2 | 30.000 |
Biểu 3: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính tán
TT | Loại cây | Diện tích tán lá (m) | Đơn giá đền bù (Đồng/cây) |
1 |
|
| |
Cây giống | 20.000 | ||
0,5 | 80.000 | ||
1 | 150.000 | ||
1,5 | 230.000 | ||
2 | 420.000 | ||
3 | 700.000 | ||
4,5 | 1.200.000 | ||
6 | 2.000.000 | ||
8 | 3.000.000 | ||
2 |
| - | |
Cây giống | 20.000 | ||
0,5 | 80.000 | ||
1 | 150.000 | ||
1,5 | 230.000 | ||
2 | 420.000 | ||
3 | 700.000 | ||
4,5 | 1.200.000 | ||
6 | 2.000.000 | ||
8 | 3.000.000 | ||
3 |
| - | |
Cây giống | 20.000 | ||
0,5 | 40.000 | ||
1 | 100.000 | ||
1,5 | 200.000 | ||
2 | 300.000 | ||
3 | 400.000 | ||
4,5 | 550.000 | ||
6 | 750.000 | ||
8 ≤ Ø | 1.200.000 | ||
4 |
| - | |
Cây giống | 20.000 | ||
0,5 | 50.000 | ||
1 | 100.000 | ||
1,5 | 200.000 | ||
2 | 240.000 | ||
3 | 330.000 | ||
4,5 | 460.000 | ||
6 | 570.000 | ||
8 | 800.000 | ||
5 |
| - | |
Cây giống | 20.000 | ||
0,5 | 50.000 | ||
1 | 100.000 | ||
1,5 | 200.000 | ||
2 | 270.000 | ||
3 | 370.000 | ||
4,5 | 540.000 | ||
6 | 570.000 | ||
8 | 800.000 | ||
6 |
|
| |
Cây giống | 4.000 | ||
0,5 | 25.000 | ||
1 | 45.000 | ||
1,5 | 70.000 | ||
2 | 100.000 | ||
3 | 130.000 | ||
7 |
|
| |
Cây giống | 20.000 | ||
0,5 | 50.000 | ||
1 | 150.000 | ||
1,5 | 200.000 | ||
2 | 300.000 | ||
3 | 390.000 | ||
4,5 | 510.000 | ||
6 | 650.000 | ||
8 | 900.000 | ||
8 |
0,5 | 8.000 | |
0,8 | 36.000 | ||
1 | 50.000 | ||
1,2 | 80.000 | ||
9 |
Cây giống | 14.000 | |
0,5 | 28.000 | ||
1 | 56.000 | ||
1,5 | 140.000 | ||
2 | 280.000 | ||
3 | 420.000 | ||
4,5 | 560.000 | ||
6 | - | ||
10 |
Cây giống | 19.600 | |
0,5 | 42.000 | ||
1 | 70.000 | ||
1,5 | 168.000 | ||
2 | 336.000 | ||
3 | 480.000 | ||
4,5 | 700.000 | ||
6 | - | ||
11 |
Cây giống | 19.600 | |
0,5 | 42.000 | ||
1 | 84.000 | ||
1,5 | 168.000 | ||
2 | 336.000 | ||
3 | 480.000 | ||
4,5 | - | ||
12 |
Cây giống | 28.000 | |
0,5 | 112.000 | ||
1 | 196.000 | ||
1,5 | 280.000 | ||
2 | - | ||
3 | - | ||
13 |
Cây giống | 14.000 | |
0,5 | 42.000 | ||
1 | 84.000 | ||
1,5 | 112.000 | ||
2 | 140.000 | ||
3 | 168.000 | ||
4,5 | 280.000 | ||
6 | - | ||
14 |
Cây giống | 5.600 | |
0,5 | 28.000 | ||
1 | 42.000 | ||
1,5 | 56.000 | ||
2 | 84.000 | ||
3 | 112.000 | ||
4,5 | - | ||
15 |
Cây giống | 2.800 | |
0,5 | 14.000 | ||
1 | 28.000 | ||
1,5 | 56.000 | ||
2 | - | ||
16 |
Cây giống | 11.200 | |
0,5 | 22.400 | ||
1 | - | ||
1,5 | - |
Biểu 4: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc
TT | Loại cây | Đường kính gốc cây (cm) | Đơn giá đền bù (đồng/cây) |
1 |
|
| |
Cây giống | 8.000 | ||
2 | 50.000 | ||
4 | 150.000 | ||
8 | 255.000 | ||
15 | 365.500 | ||
25 | 520.000 | ||
40 | 620.000 | ||
60 | 750.000 | ||
2 |
| - | |
Cây giống | 20.000 | ||
2 | 70.000 | ||
4 | 200.000 | ||
8 | 300.000 | ||
15 | 410.000 | ||
25 | 520.000 | ||
40 | 700.000 | ||
60 | 900.000 | ||
3 |
| - | |
Cây giống | 8.000 | ||
2 | 55.000 | ||
4 | 200.000 | ||
8 | 290.000 | ||
15 | 390.000 | ||
25 | 530.000 | ||
40 | 680.000 | ||
60 | 1.000.000 | ||
4 |
| - | |
Cây giống | 15.000 | ||
2 | 65.000 | ||
4 | 160.000 | ||
8 | 280.000 | ||
15 | 360.000 | ||
25 | 490.000 | ||
40 | 680.000 | ||
60 | 1.020.000 | ||
5 |
| - | |
Cây giống | 15.000 | ||
2 | 85.000 | ||
4 | 210.000 | ||
8 | 320.000 | ||
15 | 430.000 | ||
25 | 620.000 | ||
40 | 900.000 | ||
6 |
| - | |
Cây giống | 8.000 | ||
2 | 60.000 | ||
4 | 150.000 | ||
8 | 280.000 | ||
15 | 430.000 | ||
25 | 600.000 | ||
7 |
| - | |
Cây giống | 10.000 | ||
2 | 70.000 | ||
4 | 160.000 | ||
8 | 290.000 | ||
15 | 420.000 | ||
25 | 520.000 | ||
40 | 720.000 | ||
8 |
| - | |
Cây giống | 12.000 | ||
2 | 70.000 | ||
4 | 160.000 | ||
8 | 280.000 | ||
15 | 400.000 | ||
25 | 550.000 | ||
9 |
| - | |
Cây giống | 15.000 | ||
2 | 80.000 | ||
4 | 170.000 | ||
8 | 255.000 | ||
15 | 365.000 | ||
25 | 460.000 | ||
40 | 570.000 | ||
> 60 | 660.000 | ||
10 |
| - | |
Cây giống | 12.000 | ||
2 | 55.000 | ||
4 | 130.000 | ||
8 | 200.000 | ||
15 | 320.000 | ||
25 | 400.000 | ||
40 | 510.000 | ||
11 |
| - | |
Cây giống | 30.000 | ||
2 | 120.000 | ||
4 | 170.000 | ||
8 | 280.000 | ||
15 | 370.000 | ||
25 | 480.000 | ||
40 | 595.000 | ||
12 |
| - | |
Cây giống | 8.000 | ||
2 | 60.000 | ||
4 | 130.000 | ||
8 | 300.000 | ||
15 | 530.000 | ||
25 | 780.000 | ||
40 | 1.450.000 | ||
13 |
| - | |
Cây giống | 8.000 | ||
2 | 30.000 | ||
4 | 85.000 | ||
8 | 153.000 | ||
15 | 210.000 | ||
25 | 300.000 | ||
40 | 500.000 | ||
14 |
| - | |
Cây giống | 8.000 | ||
2 | 60.000 | ||
4 | 170.000 | ||
8 | 280.000 | ||
15 | 380.000 | ||
15 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 51.000 | ||
4 | 85.000 | ||
8 | 170.000 | ||
15 | 255.000 | ||
25 | 340.000 | ||
40 | 493.000 | ||
16 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 42.500 | ||
4 | 85.000 | ||
8 | 170.000 | ||
15 | 255.000 | ||
25 | 340.000 | ||
40 | 493.000 | ||
17 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 42.500 | ||
4 | 85.000 | ||
8 | 170.000 | ||
15 | 255.000 | ||
25 | 340.000 | ||
40 | 493.000 | ||
60 ≤ Ø | 663.000 | ||
18 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 42.500 | ||
4 | 59.500 | ||
8 | 102.000 | ||
15 | 153.000 | ||
25 | 289.000 | ||
40 | 391.000 | ||
60 | 663.000 | ||
19 |
|
| |
Cây giống | 5.000 | ||
2 | 42.500 | ||
4 | 59.500 | ||
8 | 85.000 | ||
15 | 136.000 | ||
25 | 263.500 | ||
40 | 382.500 | ||
20 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 38.250 | ||
4 | 59.500 | ||
8 | 102.000 | ||
15 | 153.000 | ||
25 | 272.000 | ||
40 | 412.250 | ||
60 | 616.250 | ||
21 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 38.250 | ||
4 | 59.500 | ||
8 | 102.000 | ||
15 | 153.000 | ||
25 | 272.000 | ||
40 | 412.250 | ||
22 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 38.250 | ||
4 | 59.500 | ||
8 | 102.000 | ||
15 | 153.000 | ||
25 | 272.000 | ||
40 | 369.750 | ||
23 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 38.250 | ||
4 | 51.000 | ||
8 | 76.500 | ||
15 | 127.500 | ||
25 | 255.000 | ||
40 | 369.750 | ||
60 | - | ||
24 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 29.750 | ||
4 | 46.750 | ||
8 | 72.250 | ||
25 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 34.000 | ||
4 | 59.500 | ||
8 | 85.000 | ||
15 | 136.000 | ||
25 | 263.500 | ||
40 | 391.000 | ||
60 | 756.500 | ||
26 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 76.500 | ||
4 | 136.000 | ||
8 | 255.000 | ||
15 | 340.000 | ||
25 | 420.000 | ||
27 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 34.000 | ||
4 | 85.000 | ||
8 | 136.000 | ||
15 | 195.500 | ||
25 | 289.000 | ||
40 | 391.000 | ||
28 |
| - | |
Cây giống | 17.000 | ||
2 | 51.000 | ||
4 | 85.000 | ||
8 | 178.500 | ||
15 | 323.000 | ||
29 |
| - | |
Cây giống | 4.250 | ||
2 | 29.750 | ||
4 | 42.500 | ||
8 | 59.500 | ||
15 | 102.000 | ||
25 | 153.000 | ||
40 | 255.000 | ||
60 | 425.000 | ||
30 |
| - | |
Cây giống | 21.250 | ||
2 | 76.500 | ||
4 | 102.000 | ||
8 | 153.000 | ||
15 | 246.500 | ||
25 | 365.500 | ||
40 | 518.500 | ||
60 | 722.500 | ||
31 |
| - | |
Cây giống | 25.500 | ||
2 | 51.000 | ||
4 | 76.500 | ||
8 | 102.000 | ||
15 | 153.000 | ||
25 | 255.000 | ||
40 | 340.000 | ||
60 | 467.500 | ||
32 |
| - | |
Cây giống | 8.500 | ||
2 | 42.500 | ||
4 | 127.500 | ||
8 | 212.500 | ||
15 | 297.500 | ||
25 | 382.500 | ||
40 | 493.000 | ||
60 | 663.000 | ||
33 |
| - | |
Cây giống | 12.750 | ||
2 | 38.250 | ||
4 | 46.750 | ||
8 | 85.000 | ||
15 | 144.500 | ||
34 |
| - | |
Cây giống | 4.250 | ||
2 | 29.750 | ||
4 | 148.750 | ||
8 | 276.250 | ||
35 |
Cây giống | 3.000 | |
2 | 28.000 | ||
4 | 140.000 | ||
8 | 280.000 | ||
15 | 336.000 | ||
25 | 560.000 | ||
36 |
Cây giống | 3.000 | |
2 | 14.000 | ||
4 | 28.000 | ||
8 | 56.000 | ||
15 | 140.000 | ||
25 | 224.000 | ||
37 |
Cây giống | 3.000 | |
2 | 56.000 | ||
4 | 168.000 | ||
8 | 280.000 | ||
15 | 420.000 | ||
25 | 560.000 | ||
40 | 560.000 | ||
38 |
Cây giống | 3.000 | |
2 | 14.000 | ||
4 | 56.000 | ||
8 | 112.000 | ||
15 | 196.000 | ||
25 | 280.000 | ||
40 | 420.000 | ||
39 |
Cây giống | 14.000 | |
2 | 56.000 | ||
4 | 112.000 | ||
8 | 168.000 | ||
40 |
Cây giống | 5.600 | |
2 | 28.000 | ||
4 | 112.000 | ||
8 | 196.000 | ||
15 | 280.000 | ||
41 |
Cây giống | 8.400 | |
2 | 14.000 | ||
4 | 28.000 | ||
8 | 42.000 | ||
15 | 56.000 | ||
42 |
Cây giống | 14.000 | |
2 | 140.000 | ||
4 | 224.000 | ||
8 | 280.000 | ||
43 |
Cây giống | 5.000 | |
2 | 28.000 | ||
4 | 56.000 | ||
8 | 112.000 | ||
44 |
Cây giống | 5.000 | |
2 | 19.600 | ||
4 | 28.000 | ||
45 |
Cây giống | 2.800 | |
2 | 14.000 | ||
4 | 42.000 | ||
8 | 84.000 | ||
46 |
Cây giống | 14.000 | |
2 | 42.000 | ||
4 | 112.000 | ||
8 | 140.000 | ||
47 |
Cây giống | 8.000 | |
2 | 28.000 | ||
4 | 56.000 | ||
8 | 84.000 | ||
48 |
Cây giống | 3.000 | |
2 | 13.000 | ||
4 | 18.000 | ||
49 |
| đồng/chậu | |
Cây giống | 5000 | ||
2 | 8000 | ||
4 | 10000 | ||
8 | 15000 | ||
15 | 20000 |
Biểu 5: Đơn giá bồi thường cây theo chiều cao
TT | Loại cây | Chiều cao cây (cm) | Đơn giá đền bù (đồng/cây) |
1 |
Cây giống | 2.800 | |
|
>5-15 | 8.400 | |
|
>15-30 | 14.000 | |
|
>30-45 | 28.000 | |
|
>45-60 | 33.600 | |
|
>60-75 | 42.000 | |
|
>75-90 | 56.000 | |
|
>90-150 | 112.000 | |
|
>150-250 | 196.000 | |
2 |
Cây giống | 3.000 | |
|
>5-15 | 5.000 | |
|
>15-30 | 7.000 | |
|
>30-45 | 10.000 | |
|
>45-60 | 14.000 | |
|
>60-75 | 22.400 | |
|
>75-90 | 28.000 | |
|
>90-150 | 42.000 | |
|
>150-250 | 70.000 | |
3 |
Cây giống | 10.000 | |
|
>5-15 | 15.000 | |
|
>15-30 | 18.000 | |
|
>30-45 | 20.000 | |
|
>45-60 | 25.000 | |
|
>60-75 | 33.600 | |
|
>75-90 | 47.600 | |
|
>90-150 | 47.600 | |
|
>150-250 | 56.000 | |
4 |
Cây giống | 80.000 | |
|
>5-15 | 90.000 | |
|
>15-30 | 100.000 | |
|
>30-45 | 110.000 | |
|
>45-60 | 140.000 | |
|
>60-75 | 168.000 | |
|
>75-90 | 196.000 | |
|
>90-150 | 336.000 | |
|
>150-250 | 504.000 | |
|
>250 | 840.000 | |
5 |
Cây giống | 140.000 | |
|
>5-15 | 280.000 | |
|
>15-30 | 560.000 | |
|
>30-45 | 840.000 | |
|
>45-60 | 840.000 | |
|
>60-75 | 840.000 | |
|
>75-90 | 840.000 | |
6 |
Cây giống | 10.000 | |
|
>5-15 | 28.000 | |
|
>15-30 | 42.000 | |
|
>30-45 | 56.000 | |
|
>45-60 | 70.000 | |
|
>60-75 | 84.000 | |
|
>75-90 | 112.000 | |
|
>90-150 | 140.000 | |
|
>150-250 | 160.000 | |
|
>250 | 200.000 | |
7 |
Cây giống | 9.000 | |
|
>5-15 | 15.000 | |
|
>15-30 | 25.000 | |
|
>30-45 | 40.000 | |
|
>45-60 | 60.000 | |
|
>60-75 | 70.000 | |
|
>75-90 | 80.000 | |
|
>90-150 | 90.000 | |
|
>150-250 | 100.000 | |
|
>250 | 120.000 | |
8 |
Cây giống | 6.000 | |
|
>5-15 | 20.000 | |
|
>15-30 | 33.000 | |
|
>30-45 | 42.000 | |
|
>45 | 60.000 | |
9 |
Cây giống | 10.000 | |
|
>5-15 | 40.000 | |
|
>15-30 | 100.000 | |
|
>30-45 | 220.000 | |
|
>45-60 | 300.000 | |
|
>60-75 | 750.000 | |
|
>75 | 1.050.000 | |
10 |
Cây giống | 6.000 | |
|
>5-15 | 18.000 | |
|
>15-30 | 36.000 | |
|
>30-45 | 42.000 | |
|
>45-60 | 56.000 | |
|
>60 | 65.000 | |
11 |
Cây giống | 3.000 | |
|
>5-15 | 5.000 | |
|
>15-30 | 5.000 | |
|
>30-45 | 5.000 | |
|
>45-60 | 5.000 | |
|
>60-75 | 5.000 | |
|
>75-90 | 10.000 | |
|
>90-150 | 25.000 | |
|
>150-250 | 53.000 | |
12 |
Cây giống | 6.000 | |
|
>5-15 | 20.000 | |
|
>15-30 | 40.000 | |
|
>30-45 | 60.000 | |
|
>45 | 80.000 | |
13 |
Cây giống | 2.000 | |
|
>5-15 | 5.000 | |
|
>15-30 | 10.000 | |
|
>30-45 | 15.000 | |
|
>45 | 20.000 |
Biểu 6: Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy hải sản
TT | Loại con | Đơn vị tính | Đơn giá đền bù |
1 |
|
| |
1.1 |
|
| |
|
đ/m2 | 20.000 | |
|
đ/m2 | 30.000 | |
1.2 |
|
| |
|
đ/m2 | 14.000 | |
|
đ/m2 | 22.000 | |
2 |
|
| |
2.1 |
|
| |
|
đ/m2 | 14.000 | |
|
đ/m2 | 20.000 | |
|
đ/m2 | 28.000 | |
2.2 |
|
| |
|
đ/m2 | 9.000 | |
|
đ/m2 | 14.000 | |
|
đ/m2 | 18.000 | |
2.3 |
|
| |
|
đ/m2 | 4.000 | |
|
đ/m2 | 9.000 | |
|
đ/m2 | 14.000 | |
3 |
|
| |
3.1 |
|
| |
|
đ/m2 | 7.000 | |
|
đ/m2 | 24.000 | |
|
đ/m2 | 30.000 | |
3.2 |
|
| |
|
đ/m2 | 6.000 | |
|
đ/m2 | 12.000 | |
|
đ/m2 | 15.000 |
File gốc của Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình đang được cập nhật.
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Số hiệu | 02/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành | 2017-02-14 |
Ngày hiệu lực | 2017-03-01 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Hết hiệu lực |