Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 20/2022/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Đồng Nai |
| Ngày ban hành | 22/09/2022 |
| Người ký | Thái Bảo |
| Ngày hiệu lực | 02/10/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 20/2022/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Đồng Nai |
| Ngày ban hành | 22/09/2022 |
| Người ký | Thái Bảo |
| Ngày hiệu lực | 02/10/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n HỘI\r\n ĐỒNG NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số:\r\n 20/2022/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n Đồng\r\n Nai, ngày 22 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
\r\nKHÓA X KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức\r\nChính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ban hành văn bản quy\r\nphạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng\r\n11 năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20\r\ntháng 11 năm 2018;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của\r\nLuật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP\r\nngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định\r\nchi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi\r\ntrường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi\r\ntrường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng\r\ndẫn thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nXét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày\r\n08 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo nghị quyết bổ\r\nsung danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng\r\nđất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số\r\n586/BC-BKTNS ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
\r\n\r\nQUYẾT NGHỊ:
\r\n\r\nĐiều 1.Bổ sung danh mục các trường hợp chuyển mục đích\r\nsử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ\r\nthể như sau:
\r\n\r\n1. Bổ sung 11 dự án có sử dụng đất trồng\r\nlúa với diện tích đất là 5,17 ha.
\r\n\r\n2. Bổ sung 01 dự án có sử dụng diện\r\ntích đất trồng lúa là 9,60 ha và sử dụng diện tích đất rừng phòng hộ là 0,30\r\nha.
\r\n\r\n(Phụ lục đính kèm).
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
\r\n\r\na) Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị\r\nquyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh theo quy định.
\r\n\r\nb) Tăng cường kiểm tra việc thực hiện\r\ncác dự án đảm bảo sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá\r\ntrình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến\r\nquyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng trình tự thủ tục,\r\nquy định pháp luật có liên quan, dân chủ, công khai minh bạch, trong đó phải\r\nhoàn thành bố trí tái định cư trước khi thu hồi đất, đảm bảo\r\nngười có đất bị thu hồi phải có điều kiện về chỗ ở bằng hoặc tốt hơn nơi ở cũ;\r\nthực hiện tốt công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và sự tham gia hưởng ứng\r\ntích cực của nhân dân, hạn chế thấp nhất tình trạng khiếu nại, tố cáo của người\r\ndân.
\r\n\r\n2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các\r\nBan Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
\r\n\r\n3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt\r\nNam tỉnh, các tổ chức thành viên vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc\r\nthực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và\r\nkiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
\r\n\r\nNghị quyết này đã được Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2022 và có\r\nhiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2022./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC\r\nĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
\r\n(Kèm theo Nghị quyết số\r\n20/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n công trình \r\n | \r\n \r\n Vị trí \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích thu hồi đất (ha) \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: \r\n | \r\n ||
| \r\n Xã,\r\n phường, thị trấn \r\n | \r\n \r\n Huyện,\r\n thành phố \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích sử dụng đất trồng lúa (ha) \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích sử dụng đất rừng phòng hộ (ha) \r\n | \r\n |||
| \r\n I \r\n | \r\n \r\n Chuyển mục đích sử dụng đất trồng\r\n lúa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 18,77 \r\n | \r\n \r\n 5,17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Dự án cải tạo, nâng cấp các công\r\n trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí\r\n Minh \r\n | \r\n \r\n Đông\r\n Hòa, Trung Hòa \r\n | \r\n \r\n Trảng\r\n Bom \r\n | \r\n \r\n 4,19 \r\n | \r\n \r\n 0,43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm \r\n | \r\n \r\n Bàu\r\n Hàm \r\n | \r\n \r\n Trảng Bom \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường và cầu tại ấp Tân Bắc \r\n | \r\n \r\n Bình Minh \r\n | \r\n \r\n Trảng\r\n Bom \r\n | \r\n \r\n 1,26 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bồi thường bổ sung do thu hồi đất dự\r\n án xây dựng UBND xã Thạnh Phú \r\n | \r\n \r\n Thạnh\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Vĩnh\r\n Cửu \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đường nội đồng cống 7 cửa đi ấp 1, ấp\r\n 2, ấp 3 xã Sông Ray \r\n | \r\n \r\n Sông\r\n Ray \r\n | \r\n \r\n Cẩm\r\n Mỹ \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường Nội đồng ấp 2, Xuân Tây \r\n | \r\n \r\n Xuân\r\n Tây \r\n | \r\n \r\n Cẩm\r\n Mỹ \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Mương tiêu ấp 10, xã Sông Ray \r\n | \r\n \r\n Sông\r\n Ray \r\n | \r\n \r\n Cẩm\r\n Mỹ \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Dự án Xây dựng trang trại chăn nuôi\r\n gia cầm (gà-vịt) tại xã Xuân Đông \r\n | \r\n \r\n Xuân\r\n Đông \r\n | \r\n \r\n Cẩm\r\n Mỹ \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Lý Tự Trọng \r\n | \r\n \r\n Lộ\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Thống\r\n Nhất \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm dịch vụ công ích \r\n | \r\n \r\n Quang\r\n Vinh \r\n | \r\n \r\n Biên\r\n Hòa \r\n | \r\n \r\n 0,26 \r\n | \r\n \r\n 0,24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Dự án Tuyến ống cấp nước D1200 (giai đoạn 2) \r\n | \r\n \r\n Long\r\n Phước \r\n | \r\n \r\n Long\r\n Thành \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n II \r\n | \r\n \r\n Chuyển mục đích có sử dụng đất\r\n trồng lúa và đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 13,33 \r\n | \r\n \r\n 9,60 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đường Long Phước - Phước Thái \r\n | \r\n \r\n Long\r\n Phước, Phước Thái \r\n | \r\n \r\n Long\r\n Thành \r\n | \r\n \r\n 13,33 \r\n | \r\n \r\n 9,60 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n
| \r\n III \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n Cộng (I+II) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32,10 \r\n | \r\n \r\n 14,77 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 20/2022/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Đồng Nai |
| Ngày ban hành | 22/09/2022 |
| Người ký | Thái Bảo |
| Ngày hiệu lực | 02/10/2022 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật