HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
QUYẾT NGHỊ:
(Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH LIÊN QUAN ĐẾN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất khác (ha) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 5,33 |
| 5,33 | 4,81 | 0,52 | Xã Đông Phú, huyện Châu Thành |
2 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 3,20 |
| 3,20 | 1,50 | 1,70 | Xã Phú Hữu, huyện Châu Thành |
3 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 18,91 |
| 18,91 | 7,50 | 11,41 | Phường III, thành phố Vị Thanh |
4 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 4,82 |
| 4,82 |
| 4,82 | Xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy |
5 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 2,92 |
| 2,92 |
| 2,92 | Xã Phú Hữu, huyện Châu Thành |
6 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 1,25 | 0,70 | 0,55 |
| 0,55 | Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành |
7 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 3,32 |
| 3,32 |
| 3,32 | Khu vực 1, Phường III, thành phố Vị Thanh |
8 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 9,97 |
| 9,97 | 8,75 | 1,22 | Ấp Thị trấn, ấp Thuận Hưng, ấp Tân Hưng, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành |
| Khu đô thị mới An Lạc Khương | Kêu gọi Chủ đầu tư | 9,64 |
| 9,64 | 9,57 | 0,07 | Khu vực 6, Phường III, thành phố Vị Thanh |
10 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 13,50 |
| 13,50 | 9,50 | 4,00 | Khu vực 1, Phường III, thành phố Vị Thanh |
11 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 14,00 |
| 14,00 | 9,50 | 4,50 | Khu vực V, Phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy |
12 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 10,60 |
| 10,60 |
| 10,60 | Khu vực VI, Phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy |
| Khu đô thị mới Vạn Phong | Kêu gọi Chủ đầu tư | 9,20 |
| 9,20 | 5,80 | 3,40 | Phường Thuận An, thị xã Long Mỹ |
14 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 9,10 |
| 9,10 | 1,38 | 7,72 | Ấp Phú Xuân, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành |
15 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 30,20 |
| 30,20 | 5,80 | 24,40 | Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, huyện Châu Thành |
16 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 4,71 |
| 4,71 | 1,71 | 3,00 | Ấp Phú Xuân, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành |
17 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 2,40 |
| 2,40 |
| 2,40 | Ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A |
18 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 10,90 |
| 10,90 | 5,00 | 5,90 | Ấp Phú Lợi, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A |
19 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 8,75 |
| 8,75 | 7,89 | 0,86 | Ấp 07, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy |
20 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 8,20 |
| 8,20 |
| 8,2 | Ấp 01, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy |
21 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 4,43 |
| 4,43 | 1,90 | 2,53 | Ấp 3A, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy |
22 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 13,00 |
| 13,00 |
| 13,00 | Ấp 11, Xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ |
23 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 4,88 | 0,70 | 4,18 | 3,48 | 0,70 | Xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp |
24 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 8,30 |
| 8,30 | 7,60 | 0,70 | Ấp 1, Xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH LIÊN QUAN ĐẾN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (TRÊN 10HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất khác (ha) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 46,00 |
| 46,00 | 43,90 | 2,10 | Khu vực 2, Phường V, thành phố Vị Thanh |
2 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 43,00 |
| 43,00 | 36,50 | 6,50 | Ấp Phú Nhơn, ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, huyện Châu Thành |
3 |
Kêu gọi Chủ đầu tư | 95,00 |
| 95,00 | 16,00 | 79,00 | Ấp Phú Thạnh, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành |
Từ khóa: Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND, Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND, Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND của Tỉnh Hậu Giang, Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND của Tỉnh Hậu Giang, Nghị quyết 02 2019 NQ HĐND của Tỉnh Hậu Giang, 02/2019/NQ-HĐND File gốc của Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đang được cập nhật. Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu GiangTóm tắt
|